Kim loại nhóm IA và IIA
Dạng 1: Xác định tên kim loại dựa vào tính chất của chúng
1; 3,6 agm hỗn hợp kim loại gồm Kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước cho 22,4 lit khí ở 00C và 0,5 atm . Tìm A?
2; Khi điện phân 25,98 gam iotdua của một kim loại X nóng chảy thì được 12,69 gam iot. Tìm công thức của muối?
3;Chia 8,84 gam hỗn hợp muối kim loại nhóm IA và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất vào nước rồi cho tác dụng với AgNO3 thu được 8,61 gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thu được V lit khí bay ra ở anot.
a. tính V ở 27,30C và 0,88 atm
b. Biết số mol của muối kim loại hóa trị I gấp 4 lần số mol của BaCl2 . Xac định kim loại
4;Trong 500 ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim loại kiềm. pH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết thoát khí Clo thì thu được 11,2 ml khí ở 2730C và 1atm. Xác định kim loại?
5;Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loiaj gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước . Sau phản ứng thu được ddB và 5,6 lit khí ở đktc . Cho từ từ HCl vào ddB để thu được một lượng kết tủa lớn nhất . Lọc và đem cân kết tủa được 7,8 gam .Xác định kim loại kiềm?
6;A , B là các kim loại hoạt động nhóm II, hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B vào ddHCl dư, sau khi cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muối thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lit khí ở Anot. Biết khối lượng nguyên tử của A bằng khối lượng Oxit của B. Tìm hai kim loại A , B .
KIM LOẠI NHÓM IA VÀ IIA Dạng 1: Xác định tên kim loại dựa vào tính chất của chúng 1; 3,6 agm hỗn hợp kim loại gồm Kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước cho 22,4 lit khí ở 00C và 0,5 atm .. Tìm A? 2; Khi điện phân 25,98 gam iotdua của một kim loại X nóng chảy thì được 12,69 gam iot. Tìm công thức của muối? 3;Chia 8,84 gam hỗn hợp muối kim loại nhóm IA và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất vào nước rồi cho tác dụng với AgNO3 thu được 8,61 gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thu được V lit khí bay ra ở anot. tính V ở 27,30C và 0,88 atm Biết số mol của muối kim loại hóa trị I gấp 4 lần số mol của BaCl2 . Xac định kim loại 4;Trong 500 ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim loại kiềm. pH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết thoát khí Clo thì thu được 11,2 ml khí ở 2730C và 1atm. Xác định kim loại? 5;Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loiaj gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước . Sau phản ứng thu được ddB và 5,6 lit khí ở đktc . Cho từ từ HCl vào ddB để thu được một lượng kết tủa lớn nhất . Lọc và đem cân kết tủa được 7,8 gam .Xác định kim loại kiềm? 6;A , B là các kim loại hoạt động nhóm II, hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B vào ddHCl dư, sau khi cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muối thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lit khí ở Anot. Biết khối lượng nguyên tử của A bằng khối lượng Oxit của B. Tìm hai kim loại A , B . 7;Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào ddHCl thu được 0,672 lit khí ở đktc và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,9 gam kim loại A cần không hết 200 ml dd HCl 0,5M. A thuộc phân nhóm chính nhóm II . Xác định A? 8;Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dd HCl dư cho 6,72 lit khí H2 (đktc) . Xác định hai kim loại? 9; Một hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B đều hóa trị II và có MA<MB . Nếu cho 10,4 gam X ( có số mol bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc dư thu được 12 lit khí NO2 (đktc) . Nếu cho 12,8 gam X ( có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc dư thu dược 11,648 lit NO2 (đktc) . Tìm hai kim loiaj A,B ? 10;Hỗn hợp X gồm hai muối Clorua của hai kim loại hóa trị II. Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam X thu được 3,36 lit khí (đktc) và m gam kim loại. Tính m? 11;Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loiaj kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dd HCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Tìm kim loại M ? 12;Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp trong nhóm IIA bằng 120ml HCl 0,5M thu được 0,896 lit khí ở 54,60C và 0,9 atm. Xác định hai kim loại A,B 13;Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dd HCl thì thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại M hòa tan vào HCl thì dùng không hết 500ml HCl 1M. Xác định kim loại? 14; Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8% . Xác định kim loại? 15;Hòa tan 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư thu được 10 lit khí ở 54,60C và 0,8064 atm. Tính khối lượng muối thu được? Dạng 2: Xác định nồng độ các kim loại, hợp chất và pH của dung dịch. 1;Trộn 100 ml H2SO4 0,1M với 150 ml NaOH 0,2M. Tính pH của dung dịch tạo thành? 2;Hòa tan 14,9 gam KCl vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 0,5 lit dung dịch . Biết α = 85% . tính nồng độ các ion trong dung dịch? 3;Đem diện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M ( d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ màng ngăn xốp thấy ở catot toát ra 22,4 lit khí đo ở 200C và 1atm thì ngưng điện phân . Tính nồng độ % NaOH sau điện phân và pH của dung dcihj sau khi điện phân ( coi thể tích dung dich thay đổi không dáng kể). 4; Cho 200 gam dung dịch Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 120 ml HCl . Biết sau phản ứng thu được dung dịch có nồng độ 20%. Tính C% của các dung dịch ban đầu? 5;Có 400 ml dung dịch HCl và KCl, đem diện phân trong bình có vách ngăn với dòng điện 9,65A trong 20 phut thì dung dịch chứa 1 chất tan có pH = 13. Tính nồng độ dung dịch HCl và KCl ban đầu? 6; Trộn lẫn 500ml NaOH 5M với 200ml NaOH 30% 9 d= 1,33 g/ml) . Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được? 7; Cho dd NaOH có pH = 12(dd X) . Cần phan loãng dd X bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 11. 8;Phải lấy thể tích dd HCl ( V1) có pH =6 cho vào thể tích dd KOH (V2) có pH = 9 theo thể tích như thế nào để thu được dd có pH = 8 9;Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc nhóm chính nhóm II trong nước tạo 50 ml đung dịch . Để phản ứng hết dung dịch này cần 20 ml BaCl2 0,75M . Tìm công thức của muối sunfat và nồng độ các ion của chúng trong dung dịch sau khi pha. 10;Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa. Đem kết tủa nung nóng thu được 0,28 gam chất rắn. Tính nồng độ mol/l của Ca2+ trong dung dịch đầu? 11;Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2 . Khí thoát ra ở cực dương có V = 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi trung hòa bằng CH3COOH phản ứng hết với 100 ml AgNO3 0,2M . Tính [BaCl2] trước khi điện phân? 12; Cho 100 ml dd Ba(OH)2 0,009M vào 400 ml H2SO4 0,002M. Tính pH của dung dịch thu được?
File đính kèm:
- mot so bai tap IA IIA.doc