Kiến thức cơ bản học kỳ II - Môn: Toán 11
5. Chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình.
Phương pháp: Vận dụng hệ quả của định lí: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) <>
thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm nằm trong khoảng (a ; b).
CHƯƠNG V: ðẠO HÀM
1. Tìm đạo hàm của hàm số
Phương pháp: Áp dụng các công thức tính đạo hàm
c) + ∞ d) +∞ e) - ∞ f) + ∞ Bài 7: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên): 4 PLT a) 3 1lim 3x x x−→ + − b) ( )24 1lim 4x x x→ − − c) 3 2 1lim 3x x x+→ − − d) 2 2 1lim 2x x x+→− − + + e) 20 2 lim x x x x x−→ + − f) 1 3 1lim 1x x x−→− − + ðS: a) - ∞ b) - ∞ c) + ∞ d) + ∞ e) 1 f) + ∞ Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0 0 ): a/ 2 3 9lim 3x x x→ − − b/ 2 1 3 2lim 1x x x x→ − + − c) 23 3lim 2 3x x x x→− + + − d) 3 21 1lim 1x x x→ − − e) 2 21 2 3lim 2 1x x x x x→ + − − − f) 2 2lim 7 3x x x→ − + − g) 2 3 9lim 1 2x x x→ − + − h) 4 2 1 3lim 2x x x→ + − − i) 1 2 1lim 5 2x x x→− + − + − k) 2 2 3 2lim 2x x x x −→ − + − ðS: a) 6 b) -1 c) -4 d) 3/2 e) 4/3 f) -6 g) 24 h) 4/3 i) 2 k) 0 Bài 9: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ∞): a) 0 1 1lim 1 1x x x−→ − + b) ( ) 21 2 3lim 1 1x x x x+→ + − − c) 2 3 2 1lim 9. 3x x x x+→ + − − d/ ( )3 22lim 8 2x x x x−→ − − ðS: a) -1 b) 0 c) +∞ d) 0 Bài 10: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ∞ - ∞): a) ( )2lim 1 x x x →+∞ + − b) ( )2 2lim 2 1 x x x x →+∞ + − + c) ( )2lim 4 2 x x x x →−∞ − + d) ( )2 2lim 1 x x x x →−∞ − − − ðS: a) 0 b) 1 c) 1/4 d) 1/2 Bài 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Áp dụng 0 sinlim 1 x x x→ = ) a) 0 sin 3lim x x x→ b) 20 sin sin 2lim 3x x x x→ c) 2 0 1 coslim sinx x x x→ − d) 0 sin .sin 2 ....sinlim nx x x nx x→ ðS: a) 3 b) 2/3 c) 1 d) n! Bài 12: Xét tính liên tục của các hàm số sau: a) ( ) 2 4 -2 2 4 -2 − ≠ = + − = x khi xf x x khi x tại x0 = -2 b) 2 4 3 khi x 3( ) 3 5 khi 3 x x f x x x − + ≠ = − = tại x0 = 3 c) ( ) 22 3 5 1 1 7 1 + − ≠ = − = x x khi xf x x khi x tại x0 = 1 d) 2 1 3( ) 3 3 3 x khi xf x x khi x − + ≠ = − = tại x0 = 3 e/ 2 2 2( ) 2 2 2 2 x khi xf x x khi x − ≠ = − = tại x0 = 2 f) 2 2( ) 1 1 3 4 2 x khi xf x x x khi x − > = − − − ≤ tại x0 = 2 ðS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên tục Bài 13: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXð của chúng: a) 2 3 2 2( ) 2 1 2 x x khi xf x x khi x − + ≠ = − = b) ( )2 1 2 2( ) 3 2 x khi x xf x khi x − ≠ −= = c) ( ) 2 2 x 2 2 5 x 2 x x khif x x x khi − − > = − − ≤ d) ( ) 2 2 0 0 1 2 1 1 x khi x f x x khi x x x khi x < = ≤ < − − + ≥ 5 PLT ðS: a) Hs liên tục trên R ; b) Hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 2), (2; +∞) và bị gián ñọan tại x = 2. c) Hs liên tục trên R ; d) Hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 1), (1; +∞) và bị gián ñọan tại x = 1. Bài 14: Tìm ñiều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0. a) ( ) 2 2 1 1 1 x x khi xf x x a khi x − − ≠ − = + = − với x0 = -1 b) 2 1( ) 2 3 1 x khi xf x ax khi x < = − ≥ với x0 = 1 c) 7 3 2( ) 2 1 2 x khi xf x x a khi x + − ≠ = − − = với x0 = 2 d) 23 1 1( ) 2 1 1 x khi xf x a khi x − < = + ≥ với x0 = 1 ðS: a) a = -3 b) a = 2 c) a = 7/6 d) a = 1/2 Bài 15: Chứng minh rằng phương trình: a) 4 5 2 0x x− + = có ít nhất một nghiệm. b) 5 3 7 0x x− − = có ít nhất một nghiệm. c) 3 22 3 5 0x x− + = có ít nhất một nghiệm d) 32 10 7 0x x− − = có ít nhất 2 nghiệm. e) cos x x= có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; pi/3) f) cos 2 2sin 2x x= − có ít nhất 2 nghiệm. g) 3 23 1 0x x+ − = có 3 nghiệm phân biệt. h) 3 23 1 0x x− + = có 3 nghiệm thuộc khoảng ( )1;3− i) ( ) ( )32 21 1 3 0m x x x− + + − − = luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với mọi m. k) ( ) ( )3 2 41 4 3 0m x x x− − + − = luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi m. l) 4 3 0x x− − = có nghiệm ( )0 1;2x ∈ và 70 12x > . CHƯƠNG V : ðẠO HÀM Bài 1: Dùng ñịnh nghĩa tìm ñạo hàm các hàm số sau: a) 3y x= b) 23 1y x= + c) 1y x= + d) 1 1 y x = − Bài 2: Tính ñạo hàm các hàm số sau: 1) = − + − 3 2 5 3 2 x x y x 2) 3 2 2 5 +−= xxy 3) = − + −2 3 4 2 4 5 6 7 y x x x x 4) )13(5 2 −= xxy 5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1) 6) 32 )5( += xy 7) )35)(1( 22 xxy −+= 8) )23)(12( +−= xxxy 9) 32 )3()2)(1( +++= xxxy 10) ( ) = + − 2 3 1y x x x 11) 32y x= 12) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5 13) 4 23y x x= + 14) ( )( )( )22 1 2 3 7y x x x= + − + 15) 22 52 xy x − = + 16) 2 1 2 3 5 y x x = + − 17) 3 2 2 1 x xy x x − = + + 18) − + += − 2 2 7 5 3 x x y x x 19) 762 ++= xxy 20) 21 ++−= xxy 21) 1)1( 2 +++= xxxy 22) 12 322 + +− = x xxy 23) 1 xy 1 x + = − 24) ( )322 3 1y x x= + − 6 PLT 25) ( )32 3 2y x x x x= + + − 26) y = x (x2- x +1) 27) 3 22 3 2 xy x x x = + − − Bài 3: Tính ñạo hàm của các hàm số sau: 1) y = 5sinx – 3cosx 2) y = cos (x3) 3) y = x.cotx 4) 2)cot1( xy += 5) xxy 2sin.cos= 6) 31cos cos 3 y x x= − 7) 2 sin 4 xy = 8) xx xxy cossin cossin − + = 9) 3y cot (2x ) 4 pi = + 10) 2sin (cos3 )y x= 11) 3 2y cot 1 x= + 12) xxy 3sin.sin3 2= 13) 2y 2 tan x= + 14) 3 cosx 4y cot x 3sin x 3 = − + 15) sin(2sin )y x= 16) 4sin 3y xπ= − 17) 22 )2sin1( 1 x y + = 18) = + xsin xy 1 tanx 19) sin x xy x sin x = + 20) y 1 2 tanx= + Bài 4: Cho hai hàm số : 4 4( ) sin cos f x x x= + và 1 ( ) cos 4 4 g x x= Chứng minh rằng: '( ) '( ) ( )f x g x x= ∀ ∈R . Bài 5: Cho 23 23 +−= xxy . Tìm x ñể: a) y’ > 0 b) y’ < 3 ðS: a) 0 2 x x < > b) 1 2 1 2x− < < + Bài 6: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng: a) f(x) = cos x + sin x + x. b) f(x) = xxcosxsin3 +− c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1 Bài 7: Cho hàm số f(x) 1 x. Tính : f(3) (x 3)f '(3)= + + − Bài 8: a) Cho hàm số: 2 222 ++ = xxy . Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2 b) Cho hàm số y = 4x 3x + − . Chứng minh rằng: 2(y’)2 =(y -1)y’’ c) Cho hàm số = − 2y 2x x . Chứng minh rằng: + =3y y" 1 0 Bài 9: Chứng minh rằng '( ) 0 > ∀ ∈f x x R , biết: a/ 9 6 3 22( ) 2 3 6 1 3 f x x x x x x= − + − + − b/ ( ) 2 sinf x x x= + Bài 10: Cho hàm số 2 2 x xy x + = − (C) a) Tính ñạo hàm của hàm số tại x = 1. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại ñiểm M có hoành ñộ x0 = -1. Bài 11: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C) a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại ñiểm M có hoành ñộ x0 = 2. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với ñường thẳng d: y = - x + 2. Bài 12: Gọi ( C) là ñồ thị hàm số : 3 25 2y x x= − + . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) a) Tại M (0;2). b) Biết tiếp tuyến song song với ñường thẳng y = -3x + 1. 7 PLT c) Biết tiếp tuyến vuông góc với ñường thẳng y = 1 7 x – 4. Bài 13: Viết phương trình tiếp tuyến của ñường cong 3xy = : a) Tại ñiểm (-1 ;-1) ; b) Tại ñiểm có hoành ñộ bằng 2 ; c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. Bài 14: Tính vi phân các hàm số sau: a) 123 +−= xxy b) 2 sin 4 xy = c) 762 ++= xxy d) xxy 2sin.cos= e) 2)cot1( xy += Bài 15: Tìm ñạo hàm cấp hai của các hàm số sau: 1) 1 2 xy x + = − 2) 2 2 1 2 xy x x + = + − 3) 2 1 xy x = − 4) 2 1y x x= + 5) 2 siny x x= 6) 2(1 )cosy x x= − 7) y = x.cos2x 8) y = sin5x.cos2x ðS: 1) ( )3 6 '' 2 y x = − 2) ( ) 3 2 32 4 10 30 14 '' 2 x x xy x x − + + = + − 3) ( )( ) 2 32 2 3 '' 1 x x y x + = − 4) ( ) 3 2 2 2 3 '' 1 1 x xy x x + = + + 5) ( )2" 2 sin 4 cosy x x x x= − + 6) 2" 4 sin ( 3)cosy x x x x= + − 7) y” = -4sin2x – 4xcos2x 8) y” = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x Bài 16: Tính ñạo hàm cấp n của các hàm số sau: a) 1 1 y x = + b) y = sinx ðS: a) ( ) ( ) ( ) 1 !1 1 nn n ny x + = − + b) ( ) sin 2 ny x n pi = + B. HÌNH HỌC I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP Dạng 1: Chứng minh hai ñường thẳng a và b vuông góc • Phương pháp 1: Chứng minh góc giữa hai ñường thẳng a và b bằng 090 . • Phương pháp 2: . 0a b u v⊥ ⇔ = ( , u v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b). • Phương pháp 3: Chứng minh ( )a bα⊥ ⊃ hoặc ( )b aβ⊥ ⊃ • Phương pháp 4: Áp dụng ñịnh lí 3 ñường vuông góc ( 'a b a b⊥ ⇔ ⊥ với b’ là hình chiếu của ñt b lên mp chứa ñt a). Dạng 2: Chứng minh ñường thẳng d vuông góc với mp (P). • Phương pháp 1: Chứng minh: d ⊥ a và d ⊥ b với a ∩ b = M; a,b ⊂ (P) • Phương pháp 2: Chứng minh d // a, a ⊥ (P) • Phương pháp 3: Chứng minh: d ⊂ (Q) ⊥ (P), d ⊥ a = (P) ∩ (Q). • Phương pháp 4: Chứng minh: d = (Q) ∩ (R) và (Q) ⊥(P), (R) ⊥ (P). Dạng 3: Chứng minh hai mp (P) và (Q) vuông góc. • Phương pháp 1: Chứng minh (P) ⊃ a ⊥ (Q). • Phương pháp 2: Chứng minh (P) // (R) ⊥ (Q). • Phương pháp 3: Chứng minh (P) // a ⊥ (Q). Dạng 4: Tính góc giữa 2 ñt a và b. • Phương pháp: - Xác ñịnh ñt a’// a, b’// b ( a’ ∩ b’ = O) 8 PLT - Khi ñó: (a, b) = (a’, b’). Dạng 5: Tính góc giữa ñt d và mp(P). • Phương pháp: Gọi góc giữa ñt d và mp(P) là ϕ +) Nếu d ⊥ (P) thì ϕ = 900. +) Nếu d không vuông góc với (P): - Xác ñịnh hình chiếu d’ của d lên mp(P) - Khi ñó: ϕ = (d,d’) Dạng 6: Tính góc ϕ giữa hai mp (P) và (Q). • Phương pháp 1: - Xác ñịnh a ⊥ (P), b ⊥ (Q). - Tính góc ϕ = (a,b) • Phương pháp 2: Nếu (P) ∩ (Q) = d - Tìm (R) ⊥ d - Xác ñịnh a = (R) ∩ (P) - Xác ñịnh b = (R) ∩ (Q) - Tính góc ϕ = (a,b). Dạng 7: Tính khoảng cách. • Tính khoảng từ một ñiểm M ñến ñt a: Phương pháp: ( , )d M a MH= (với H là hình chiếu vuông góc của M trên a). • Tính khoảng từ một ñiểm A ñến mp (P): Phương pháp: - Tìm hình chiếu H của A lên (P). - d(M, (P)) = AH • Tính khoảng giữa ñt ∆ và mp (P) song song với nó: Phương pháp: d(∆, (P)) = d(M, (P)) (M là ñiểm thuộc ∆). • Xác ñịnh ñoạn vuông góc chung và tính khoảng giữa 2 ñt chéo nhau
File đính kèm:
- DE CUONG HK2 11.pdf