Kiểm tra trắc nghiệm THPT môn thi: hoá học - Không phân ban

Câu 1:Thuốc thửdùng đểnhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong

các lọmất nhãn là

A. quỳtím, dung dịch Na2CO3. B. quỳtím, dung dịch NaOH.

C. quỳtím, Cu(OH)2. D. quỳtím, dung dịch Br2

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm THPT môn thi: hoá học - Không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
(Đề thi có 03 trang) 
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT 
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban 
Thời gian làm bài: 60 phút 
Số câu trắc nghiệm: 40 
 Mã đề thi 434 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Câu 1: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong 
các lọ mất nhãn là 
A. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. B. quỳ tím, dung dịch NaOH. 
C. quỳ tím, Cu(OH)2. D. quỳ tím, dung dịch Br2. 
Câu 2: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là 
A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . 
C. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . 
Câu 3: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là 
A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5OH. D. C6H5NH3Cl. 
Câu 4: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là 
A. CH3 - CH2 - OH. B. CH3 - CH(NH2) - CH3. 
C. CH3 - CH2 - COOH. D. CH3 - CH2-CHO. 
Câu 5: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung 
dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là 
A. 27,95% và 72,05%. B. 26,74% và 73,26%. 
C. 25,73% và 74,27%. D. 28,26% và 71,74%. 
Câu 6: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem 
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là 
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 546 gam. D. 465 gam. 
Câu 7: Trong phân tử của các gluxit luôn có 
A. nhóm chức xetôn. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức rượu. 
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng 
Ag tối đa thu được là 
A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam. 
Câu 9: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là 
A. rượu bậc 1. B. rượu bậc 3. 
C. rượu bậc 2. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. 
Câu 10: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml 
dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là 
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. 
Câu 11: Cho các chất sau: 
(X) HO-CH2-CH2-OH; 
(Y) CH3 - CH2 - CH2OH; 
(Z) CH3 - CH2 - O - CH3; 
(T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. 
Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là 
A. NaOH, Na, HBr. B. Na, Fe, HBr. C. Na, HBr, CuO. D. CuO, KOH, HBr. 
Câu 13: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung 
dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là 
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. 
Trang 1/ - Mã đề thi 434 3
Câu 14: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là 
A. HCOOH. B. HCHO. C. C6H12O6 (glucozơ). D. CH3COOH. 
Câu 15: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức 
của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là 
A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 
B. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. 
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. 
D. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH. 
Câu 16: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm 
A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO. 
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). 
Câu 17: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là 
A. CnH2n - 7OH (n≥6). B. CnH2n + 1OH (n≥1). 
C. CnH2n +2 - x(OH)x (n≥x, x>1). D. CnH2n - 1OH (n 3). ≥
Câu 18: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết 
với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 
C. C4H9OH và C5H11OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, rượu (ancol) etylic. 
C. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic. 
Câu 20: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với 
A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . 
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. 
Câu 21: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể 
tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là 
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomiat. D. propyl fomiat. 
Câu 23: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3OH. 
Câu 24: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch 
A. CH3COOH trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit. 
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3CHO trong môi trường axit. 
Câu 25: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản 
ứng này chứng tỏ anđehit 
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 
C. chỉ thể hiện tính khử. D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. 
Câu 26: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm 
chức -OH của rượu X là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 27: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì 
cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là 
A. 18,49%. B. 40%. C. 51,08%. D. 14,49%. 
Câu 28: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là 
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. 
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. 
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. 
D. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. 
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X C→ 6H6 Y → anilin. X và Y tương ứng là →
A. C2H2, C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2. 
C. CH4, C6H5-NO2. D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. 
Trang 2/ - Mã đề thi 434 3
Câu 30: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là 
A. protit luôn là chất hữu cơ no. 
B. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử. 
C. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. 
D. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. 
Câu 31: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là 
A. Natri hiđroxit. B. Natri axetat. C. Amoniac. D. Anilin 
Câu 32: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là 
A. CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH2 - CH3. 
C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = C(CH3)2. 
Câu 33: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là 
A. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3-COO- CH2 - CH3. 
C. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. D. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. 
Câu 34: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí 
CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 22,5. B. 45. C. 11,25. D. 14,4. 
Câu 35: Chất không phản ứng với Na là 
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCOOH. 
Câu 36: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết 
với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit 
là 
A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. 
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. HCHO và C2H5CHO. 
Câu 37: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. isopren. B. propen. C. stiren. D. toluen. 
Câu 38: Hai chất đồng phân của nhau là 
A. fructozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ. 
C. mantozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. 
Câu 39: Trong số các loại tơ sau: 
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n 
Tơ thuộc loại sợi poliamit là 
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (2), (3). 
Câu 40: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng 
cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là 
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. 
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
Trang 3/ - Mã đề thi 434 3

File đính kèm:

  • pdfHoaKpb434.pdf
Giáo án liên quan