Kiểm tra trắc nghiệm thpt môn: hoá học. thpt- Không phân ban

Cõu 1. Cho 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức tác dụng với 1 lượng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 1,12 lớt CO2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được là:

 A. 6,4 gam. B. 2,2 gam. C. 4,4 gam. D. 9,6 gam.

 Cõu 2. Tớnh chất húa học chung của kim loại là:

 A. Tớnh khử. B. Tính bazơ. C. Vừa tớnh khử vừa tớnh oxi húa. D. Tớnh oxi húa.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm thpt môn: hoá học. thpt- Không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra trắc nghiệm THPT
Môn: Hoá học. THPT- không phân ban.
 (Đề thi gồm có 04 trang)	Thời gian làm bài: 60 phút.
	Số câu trắc nghiệm: 40 câu.
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:.
 Cõu 1. Cho 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức tỏc dụng với 1 lượng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 1,12 lớt CO2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được là:
	A. 6,4 gam.	B. 2,2 gam.	C. 4,4 gam.	D. 9,6 gam.
 Cõu 2. Tớnh chất húa học chung của kim loại là:
	A. Tớnh khử.	B. Tớnh bazơ.	C. Vừa tớnh khử vừa tớnh oxi húa.	D. Tớnh oxi húa.
 Cõu 3. Gluxit là hợp chất tạp chức, cú chứa:
	A. Nhiều nhúm cacbonyl và cú nhúm hiđroxyl trong phõn tử.	B. Nhiều nhúm hiđroxyl và cú nhúm cacbonyl trong phõn tử.	C. Nhiều nhúm hiđroxyl và cú nhúm cacboxyl trong phõn tử.	D. Nhiều nhúm hiđroxyl và cú nhúm amino trong phõn tử.
 Cõu 4. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2, đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tỏc dụng với b gam CH3COOH cú xỳc tỏc (giả sử hiệu xuất phản ứng là 100%) thu được m gam este. Khối lượng m cú giỏ trị là:
	A. 6,8 gam.	B. 7,8 gam.	C. 8,8 gam.	D. 10,8 gam.
 Cõu 5. Cú thể phõn biệt glucozơ với fructozơ bằng thuốc thử nào trong cỏc thuốc thử sau:
	A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch Cu(OH)2 	C. Quỳ tớm.	D. Ag2O trong NH3.
 Cõu 6. Sục 6,72 lớt khớ CO2 vào 1 lớt dung dịch natri hiđroxit 0,2M. Sau phản ứng thu được cỏc muối nào:
	A. Na2CO3 và NaHCO3.	B. NaHCO3.	C. Na2CO3.	D. NaCO3 và Na(HCO3)2.
 Cõu 7. Hũa tan một kim loại kiềm vào nước, sau đú cho một mẩu giấy quỳ tớm vào dung dịch thu được thỡ quỳ tớm sẽ bị:
	A. Chuyển thành màu xanh.	B. Chuyển thành màu đỏ.	C. Khụng bị đổi màu.	D. Chuyển thành màu hồng.
 Cõu 8. Khi cho Cu(OH)2 vào glixerol (hoặc ancol đa chức) sẽ cú hiện tượng:
	A. Dung dịch cú màu đỏ gạch.	B. Dung dịch cú màu xanh lam trong suốt.	C. Dung dịch cú xuất hiện kết tủa màu xanh lam.	D. Dung dịch cú xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
 Cõu 9. Đốt chỏy một hỗn hợp cỏc đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol của CO2 bằng số mol của H2O thỡ đú là dóy đồng đẳng của:
	A. Anđehit no hai chức.	B. Anđehit no đơn chức.	C. Anđehit khụng no đơn chức.	D. Anđehit vũng no.
 Cõu 10. Tớnh chất húa học chung của hợp chất sắt (III) là:
	A. Tớnh khử.	B. Khụng thể hiện tớnh oxi húa và tớnh khử.	C. Tớnh oxi húa.	D. Vừa tớnh oxi húa và tớnh khử.
 Cõu 11. Để điều chế hợp chất cú cụng thức sau: R - C - O - CH2 - R cần dựng hai chất nào dưới đõy:	 O
	A. R - CH2 - OH và R - OH.	B. R - CH2 - OH và R - CH3.	C. R - COOH và R - CH3.	D. R - COOH và R - CH2 - OH.
 Cõu 12. Thủy tinh hữu cơ là chất nào:
	A. Poli vinyl clorua.	B. Poli etylen.	C. Poli metyl metacrylat.	D. Phenol fomanđehit.
 Cõu 13. Lấy 0,94g hỗn hợp hai anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với Ag2O trong NH3 thu được 3,24g Ag. Cụng thức phõn tử của hai anđehit là:
	A. C3H7CHO và C4H9CHO.	B. C2H5CHO và C3H7CHO.	C. CH3CHO và C2H5CHO.	D. HCHO và CH3CHO.
 Cõu 14. Cho sắt tỏc dụng với dung dịch axit sunfuric loóng thu được những sản phẩm là:
	A. Fe2(SO4)3 , SO2 và H2O.	B. FeSO4, SO2 và H2O.	C. FeSO4 và H2.	D. Fe2(SO4)3 và H2.
 Cõu 15. Cho 2 cặp oxi húa khử sau: Ag+/Ag, Zn2+/Zn. Chiều phản ứng xảy ra giữa hai cặp oxi húa khử trờn là:
	A. Zn2+ + Ag --> Zn + Ag+ 	B. Zn + 2Ag+ --> Zn2+ + 2Ag	C. Zn2+ + 2Ag+ --> Zn + 2Ag	D. Zn + Ag+ --> Zn2+ + Ag
 Cõu 16. Trong cỏc tớnh chất sau, tớnh chất nào là của anilin.
	A. Tớnh bazơ.	B. Tớnh axit.	C. Trung tớnh.	D. Lưỡng tớnh.
 Cõu 17. Một vật băng sắt trỏng thiếc, trờn bề mặt vật đú cú những vết sõy sỏt sõu tới lớp sắt bờn trong, nếu để lõu trong khụng khớ ẩm thỡ vật đú bị:
	A. Ăn mũn tự nhiờn.	B. Ăn mũn húa học.	C. Ăn mũn điện húa.	D. Khụng bị ăn mũn.
 Cõu 18. Cú thể dựng chất nào trong cỏc chất sau để làm mền nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:
	A. Na2CO3.	B. BaCl2.	C. Ca(OH)2.	D. NaCl.
 Cõu 19. Trựng ngưng chất nào trong cỏc chất sau để tạo thành (- HN - CH2 - C - )n.	 O
	A. NH2 - CH2 - COOH.	B. CH3 - C - NH2.
	 	 O	C. CH3 - C - NH3. 	D. NH2 - CH2 - CHO.
	 O	
 Cõu 20. Chất nào trong cỏc chất sau vừa cú phản ứng trỏng bạc, vừa cú phản ứng với dung dịch kiềm.
	A. Axit axetic.	B. Anđehit axetic.	C. Axit fomic.	D. Anđehit fomic.
 Cõu 21. Cho chuỗi phản ứng: 	Glucozơ X
	X + CuO Y
	Y + Ag2O Z
	Z + X V
 Cỏc chất X, Y, Z, V lần lượt là:
	A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.	B. C2H5OH, HCHO, HCOOH, HCOOC2H5.	C. CH3OH, HCHO, HCOOH, HCOOCH3.	D. CH3OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3.
 Cõu 22. Trong cỏc chất sau: tinh bột (1), glucozơ (2), cao su buna (3), poli etylen (4), teflon (5). Những chất thuộc dạng hợp chất cao phõn tử là:
	A. (1), (2), (4), (5).	B. (1), (2), (3), (4).	C. (1), (3), (4), (5).	D. (1), (4), (5).
 Cõu 23. Trong cỏc chất sau chất nào cú tớnh bazơ mạnh nhất:
	A. C2H5OH.	B. C6H5OH.	C. C6H5 - NH2.	D. CH3 - NH2.
 Cõu 24. Sắp xếp cỏc hợp chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C6H5OH (3) theo thứ tự tăng tớnh axit. Trường hợp nào sau đõy đỳng:
	A. (1) < (3) < (2).	B. (3) < (2) < (1).	C. (2) < (1) < (3).	D. (2) < (3) < (1).
 Cõu 25. Cấu hỡnh electron nào sau đõy của nguyờn tử kim loại:
	A. 1s22s22p63s23p3.	B. 1s22s22p63s23p5.	C. 1s22s22p6.	D. 1s22s22p63s2.
 Cõu 26. Một hỗn hợp gồm Na và Al cú tỉ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi phản ứng kết thỳc thu được 8,96 lớt khớ H2 (ở đktc) và m gam chất rắn. m cú giỏ trị là:
	A. 5,5 gam.	B. 10,8 gam.	C. 5,6 gam.	D. 5,4 gam.
 Cõu 27. Phỏt biểu nào sai khi núi về phenol:
	A. Cỏc nguyờn tử hiđro trong gốc phenyl rẽ bị thế hơn cỏc nguyờn tử hiđro trong benzen.	B. Phenol phản ứng được cả với kim loại kiềm và dung dịch kiềm.	C. Phenol làm quỳ tớm chuyển thành màu đỏ.	D. Phenol bị axit cacbonic đẩy ra khỏi natri phenolat.
 Cõu 28. Cho 8,8g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhúm IIA ở hai chu kỡ liờn tiếp tỏc dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lớt khớ H2 (ở đktc). Hai kim loại đú là:
	A. Sr và Ba.	B. Be và Mg.	C. Mg và Ca.	D. Ca và Sr.
 Cõu 29. Kim loại nào trong cỏc kim loại sau, tỏc dụng với khớ clo và axit HCl cho cựng một muối.
	A. Ag.	B. Cu.	C. Fe.	D. Zn.
 Cõu 30. Cho một mẩu Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Kết luận nào sau đõy đỳng.
	A. Phản ứng xảy ra và tạo thành Al2(SO4)3 và giải phúng khớ H2S.	B. Phản ứng xảy ra và tạo thành Al2(SO4)3 và giải phúng khớ SO2.	C. Phản ứng xảy ra và tạo thành Al2(SO4)3 và giải phúng khớ H2.	D. Khụng xảy ra phản ứng.
 Cõu 31. Đun núng một ancol X với axit H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thớch hợp thu được 1 anken duy nhất. Cụng thức tổng quỏt của X là:
	A. CnH2n + 1CH2OH	B. CnH2n + 1OH	C. CnH2n + 2O	D. R - CH2OH
 Cõu 32. Nguyờn tắc điều chế kim loại là gỡ? Hóy chọn phương ỏn đỳng nhất trong cỏc phương ỏn sau:
	A. Dựng chất khử mạnh như CO, H2, C.... để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.	B. Dựng dũng điện một chiều trờn catụt để khử ion kim loại trong hợp chất.	C. Dựng kim loại tự do cú tớnh khử mạnh hơn để khử cỏc ion kim loại khỏc trong dung dịch muối.	
	D. Thực hiện sự khử cỏc ion kim loại thành nguyờn tử kim loại.
 Cõu 33. Phản ứng nhiệt nhụm là phản ứng:
	A. Kim loại khử oxit nhụm thành nhụm ở nhiệt độ cao.	B. Nhụm oxi húa được nhiều kim loại thành kim loại ở nhiệt độ cao.	C. Kim loại oxi húa oxit nhụm thành nhụm ở nhiệt độ cao.	D. Nhụm khử được nhiều oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ cao.
 Cõu 34. Muốn điều chế Na từ NaCl ta phải sử dụng phương phỏp nào trong cỏc phương phỏp sau:
	A. Điện phõn núng chảy.	B. Điện phõn dung dịch.	C. Nhiệt luyện.	D. Thủy luyện.
 Cõu 35. Một dung dịch cú hũa tan 3,25 g một muối sắt clorua tỏc dụng với dung dịch bạc nitrat dư tạo ra 8,61 g kết tủa màu trắng. Cụng thức phõn tử của muối sắt trờn là:
	A. FeCl.	B. FeCl3.	C. FeCl2.	D. FeCl4.
 Cõu 36. Cho cỏc chất sau: C2H5OH (1), C6H5OH (2), CH3COOH (3), CH3COOC2H5 (4), CH3CHO (5). Những chất nào tỏc dụng được với NaOH là:
	A. (1), (2), (3), (4).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (2), (3), (4), (5).
 Cõu 37. Để phõn biệt 5 dung dịch riờng biệt HCl, HNO3 đặc, NaNO3, NaOH, AgNO3 ta cú thể dựng cỏc kim loại nào trong cỏc kim loại sau:
	A. Cu, Fe và Al.	B. Ag.	C. Cu và Fe.	D. Cu và Al.
 Cõu 38. Hóy sắp xếp cỏc cặp oxi húa khử sau đõy theo thứ tự tăng dần tớnh oxi húa của cỏc ion kim loại: Fe2+/Fe (1), Pb2+/Pb (2), 2H+/H2 (3), Ag+/Ag (4), Na+/Na (5), Cu2+/Cu (6).
	A. (5) < (1) < (2) < (3) < (6) < (4).	B. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (4).	C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4).	D. (4) < (6) < (3) < (2) < (1) < (5).
 Cõu 39. Chia a gam ancol etylic thành 2 phần bằng nhau: phần 1 đem đun núng với axit H2SO4 đặc ở 1800c thu được khớ X. Đốt chỏy hoàn toàn khớ X này thu được 13,5 g H2O. Phần 2 đem đốt chỏy hoàn toàn thỡ thu được V lớt khớ CO2 (ở đktc). V cú giỏ trị là:
	A. 17,8 lớt.	B. 16,8 lớt.	C. 14,8 lớt.	D. 15,8 lớt.
 Cõu 40. Cú 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nếu chỉ dựng duy nhất dung dịch H2SO4 loóng thỡ cú thể nhận biết được những kim loại nào trong cỏc kim loại trờn.
	A. Ba và Ag.	B. Cả 3 kim loại trờn.	C. Ba và Al.	D. Al và Ag.
	---Hết---
Mã đề 01
Câu 01:
D
Câu 02:
A
Câu 03:
B
Câu 04:
C
Câu 05:
D
Câu 06:
A
Câu 07:
A
Câu 08:
B
Câu 09:
B
Câu 10:
C
Câu 11:
D
Câu 12:
C
Câu 13:
B
Câu 14:
C
Câu 15:
B
Câu 16:
A
Câu 17:
C
Câu 18:
A
Câu 19:
A
Câu 20:
C
Câu 21:
A
Câu 22:
C
Câu 23:
D
Câu 24:
D
Câu 25:
D
Câu 26:
D
Câu 27:
C
Câu 28:
C
Câu 29:
D
Câu 30:
D
Câu 31:
A
Câu 32: 
D
Câu 33:
D
Câu 34:
A
Câu 35:
B
Câu 36:
B
Câu 37:
A
Câu 38
A
Câu 39:
B
Câu 40:
B

File đính kèm:

  • docDe Thi thử tốt nghiệp 12 - Có đáp án.doc
Giáo án liên quan