Kiểm tra trắc nghiệm môn hóa lần 3

Câu:10 Số oxi hoá của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

 A/ NH3¬<><><><><><><><>

 C/ NO<><><><><><><><>

Câu:11 Amoniac có những tính chất đặc trưng sau: 1/ Hoà tan tốt trong nước 2/ Nặng hơn không khí

3/ Tdụng đựợc với kiềm 4/ Tdụng được với axit 5/ Tdụng được với 0xi 6/ Khử được với hidro 7/ Tdụng được với muối 8/ dd NH3 làm quì tím hoá xanh. Trong số những tính chất trên, tính chất đúng là:

 A/ 1,4,5,6,8 B/ 1,2,3,4,6,7 -C/ 1,4,5,8 D/ 1,4,5,7,8.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm môn hóa lần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ến hành 2 thí nghiệm sau (giả sử cá pứ đều xảy ra hoàn toàn):
-Thí nghiệm 1: Cho 6,4g Cu vào 120ml dd HNO3 1M thu được V1 lít NO.
-Thí nghiệm 2: Cho 6,4g Cu vào 120ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V2 lít NO.
Cô cạn dd nhận được sau thí nghiệm(2) thì thu được khối lượng muối khan là:
	A/ 11,52g	B/ 15,24g	C/ 9,48g	-D/ 16,92g.
Câu:12 Pứ hoá học không đúng là:
	A/ 2KNO3 2KNO2+O2­	B/ 2Cu(NO3)2 2CuO+4NO2+O2­
	-C/ 4 AgNO3 2 Ag2O + 4NO2+O2 	D/ 4Fe(NO3)3 2 Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu:13 Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F,O,N,Cl.Phân tử hợp chất có liên kết phân cực mạnh nhất trong các phântử hợp chất sau là:
	A/ NCl3	-B/ CIF	C/ NF3	D/ Cl2O.
Câu:14 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1/ C kim cương cứng hơn C graphit vì trong C kim cương,liên kết giữa các ngtử C là liên kết cộng hoá trị. 2/ C graphit dẫn điện tốt hơn C kim cương vì trong C graphit có điện từ linh động. 3/ C graphit có thể tách thành những lớp mỏng vì trong C graphit các ngtử C được sắp xếp thành những lát mỏng.
	A/ 1;2	-B/ 2;3	C/ Chỉ có 2	D/ 1;3.
Câu:15 Hoà tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước ta được dd A.Nếu cho khíCO2 sục qua dd A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa thì thể tích(lít) CO2 đã tham gia pứ là:
	A/ 0,56	B/ 8,4	-C/ A,B	D/ 8,96.
Câu:16 Cho các ngtố sau: 3A, 7B, 8C, 11D. Trong các ptử tạo bởi: 1/A và B 2/ A và B 3/ B và B 4/ C và D 5/ B và C . Ptử có liên kết ion là:
	A/ 1;2;3	-B/ 1;2;4	C/ 2;3	D/ Tất cả đều có.
Câu:17 Trong các ion sau,ion nào có tổng số electron lớn nhất: 1/ HSO3- 2/ NH4+ 3/ HPO42- 4/ Ca2+ 5/ l-.
	A/ 1;2	B/ 3;4	-C/ 5	D/ B,C đúng.
Câu:18 Cộng hoá trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất:
	A/ HClO	-B/ Cl2O7	C/ HCl	D/ HClO3.
Câu:19 Biểt rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự sau: F,O,N,Cl. Ptử nào sau đây có liên kết phân cực nhất:
	A/ F2O	B/ Cl2O	-C/ CIF	D/ NF3.
Câu:21 Cho sơ đồ pứ: Fe3O4+HNO3®Fe(NO3)3+NO+H2O.
Trong PTHH của pứ trên,các hệ số tương ứng với ptử các chất là dãy số:
	A/ 3,14,9,1,7	-B/ 3,28,9,1,14	C/ 3,26,9,2,13	D/ 2,28,6,1,14.
Câu:22 Khi đốt 1 lít khí X,cần 5 lít oxi,sau pứ thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước,biết thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Ctpt của X là:
	A/ C2H6	B/ C2H6O	-C/ C3H8	D/ C3H8O.
Câu:23 Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. A LÀ:
	A/ Hidrocacbon chưa no 1 nối đôi	B/ Hidrocacbon chưa no 1 nối ba
	-C/ CH4 	D/ C2H6.
Câu:24 Trong các hidrocacbon sau: propen, buten-1, buten-2, pentađien-1,4 và pentađien-1,3; hidrocacbon nào cho được hiện tượng đồng phân cis-trans?
	A/ Chỉ có propen,buten-2	 B/ pentađien-1,4 và buten-1 - C/ buten-2,pentađien-1,3 D/ propen,buten-1.
Câu:25 Đốt cháy hoàn toàn a gam hidrocacbon X thu được a gam nước.X không tdụng với dd brom hoặc với brom khi có bột sắt và đun nóng.X tdụng với brom đun nóng tạo thành dẫn suất duy nhất chia 1 ngtử brom trong ptử.Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5+6. Ctct và tên của X là:
	A/ 1,3,5-trimetylbenzen	B/ 1,3,5trietylbenzen	-C/ hexametylbenzen	D/ p-di isopropyl benzen
Câu:26 dd chứa NaHCO3 và C6H5ONa bị vẫn đục khi thổi CO2 vào là do:
	A/ Pứ NaHCO3+H2CO3(CO2+H2O) tạo C6H5OH không tan trong nước và Na2CO3.
	B/ Pứ tạo phenol không tan trong nước
	C/ Chất axit thứ nhất của H2SO3 mạnh hơn phenol nên đẩy phenol ra khỏi nước.	-D/ B,C đúng.
Câu:27 Điều khẳng định nào sai:
	A/ Anilin không làm đổi màu quì tím do tính bazơ rất yếu,yếu hơh cả NH3.
	-B/ Vì có tính bazơ yéu nên ainlin không pứ được với dd brom.
	C/ Công thức tổng quát của 1 anilin no,mạch hở luôn là:CnH2n+2+1N1.
	D/ Anilin có khả năng nhận prôtn (H+) nên có tính bazơ.
Câu:28 Công thức chung của axit cacboxylic: 1/ Đơn chức: RCOOH(R:gốc hidrocacbon hoặc H) 2/ Đơn chức no: CnH2n+1COOH 3/ Đơn chức không nốc liên kết đôi CnH2n-1COOH 4/ Hai lần axit R(COOH)2 5/ Đa chức no:CnH2n+2-x(COOH)x. Công thức đúng gồm:
	A/ 1;2	B/ 2;3	C/ 1;4	-D/ A,B,C.
Câu:29 Lấy 1 hỗn hợp gồm 1 mol axit etanoic và 1 mol rượu C2H5OH ở điều kiện thường,sau hơn1 tháng hỗn hợp có thành phần không đổi gồm 1/3 mol axit, 1/3 mol rượu, 2/3 mol este và 2/3 mol H2O.Hằng số cân bằng của pứ là:
	A/ 1/9	B/ 4/9	C/ 1/4	-D/ 4.
Câu:30 Để pứ este hoá có hiệu suất cao hơn(cho ra nhiều este hơn), ta nên: 1/ Tăng nhiệt độ 2/ Dùng H+ làm xúc tác 3/ Dùng nhiều axit(hay rượu )hơn 4/ Dùng OH- xúc tác. Trong 4 biện pháp trên,nên chịn biện pháp:
	A/ 1;2	B/ 3;4	C/ 2;3	-D/ 3.
Câu:31 Chuyên hoá hoàn toàn 4,2g andehit A mạch hở bằng pứ tráng gương với dd AgNO3/NH3 dư thu được hỗn 
hợp muối B.Nếu cho lượng Ag tạo thành tdngj với HNO3 tạo ra 3,792 lít khí NO2 (270C và 740mmHg).Tỉ khối hơi 
của A so với N2<4. Mặt khác, khi cho 4,2g A tdụng với 0,5mol H2(Ni,t0) thu được chất C với hiệu suất 100%.Cho
lượng chất C tan vào nước thu được dd D.Cho 1/10 lượng dd D tdụng hết với Na làm thoát ra 12,04 lít H2 (đkc).
Ctct của A ,khối lượng của hỗn hợp muối B(biết rằng các chất trong B đều có khả năng tdụng với NaO tạoraNH3­)
và nồng độ % của C trong dd D là:
	A/ CH3CHO; 17,775g; 1,76%	B/ C2H5CHO; 18,825g; 2,29%
	-C/ CH2=CH-CHO; 18,675g; 2,29%	D/ C3H7CHO; 17,55g; 2,83%.
Câu:32 Oxi hoá 4g một rượu đơn chức thu được 5,6g hỗn hợp gồm andehit, rượu dư và nước.Rượu đã cho là:
	A/ Rượu chưa no	B/ Rượu chứa 3 ngtử cacbon trong ptử -C/ CH3OH D/ C2H5OH .
Câu:33 Ctpt của 1 hợp chất:
	-A/ Là 1 tổ hợp qui ước những kí hiệu và chỉ đề ra số chính xác của mỗi ngtố có mặt trong ptử hợp chất .
	B/ Cho biết các ngtố có mặt trong tinh thể và tỉ số đơn giản nhất về lượng các ion,biểu diễn bằng những số
nguyên.C/ Hạt nhỏ nhất qua nó ngtố nằm trong hợp chất.	D/ 
Câu:34 Tiến hành 2 thí nghiện sau(giả sử các pứ đều xảy ra hoàn toàn)
-Thí nghiệm1: Cho 6,4g Cu vào 120ml dd HNO3 1M thu dược V1 lít NO.
-Thí nghiệm2: Cho 6,4g Cu vào 120ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V2 lít NO.Biết các thể tích V1 và V2
đều đo ở 54,60C và 2,4 atm.Tính V1 và V2.
	A/ V1=0,672lít; V2=1,344lít B/ V1=0,672lít; V2=0,336lít C/ V1=0,750lít; V2=0,750lít -D/ 2 kết quả khác.
Câu:35 Thuỷ phân hoàn toàn 1kg mantozơ được: A/ 1kg glucozơ -B/ 2kg glucozơ C/ 1,0526kg glucozơ D/ 1kg glucozơ và 1kg fructozơ .
Câu:36 Đốt cháy hoàn toàn a (gam) photpho được chất (X).Hoà tan(X) và 500ml H2O được dd axit 24,5%.Trị số a
là: 	-A/ 47,12g	B/ 46,50g	C/ 45,88g	D/ 45,26g.
Câu:37 Sáu ion : Na+,Pb2+,Ba2+,Cl-,NO3-,CO32- có thể tồn tại dưới dạng 3 dd sau:
	-A/ Na2CO3, Pb(NO3)2, BaCl2 B/ NaNO3, PbCO3, BaCl2 C/ NaCl, Pb(NO3)2, BaCO3 D/ A,C đúng.
Câu:38 Cho NaOH vào dd chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A.Nung A được chất rắn B.Cho H2 dư đi 
qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
	A/ Al và Fe	B/ Fe	C/ Al2O3 và Fe	-D/ B,C đúng.
Câu:39 Cùng 1 lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng dd HCl và bằng dd H2SO4 đặc,nóng thì lượng SO2 gấp 48 
lần H2 sinh ra.Mặt khác,khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat.R là:
	A/ Magiê	-B/ Sắt	C/ nhôm	D/ Kẽm.
Câu:41 Cho 1 dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100ml dd 
CuSO4 0,01M,bìn 2 chứa 100ml dd AgNO3 0,01M.Biêt rằng sau thời gian điện phân 500s thì trên bình 2 xuất hiện 
khí bên catot, cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot của bình 1 và thể tích khí(đkc) xuất hiên bên anot của
bình 1 (Cho Cu=64) là:
	-A/ 0,193 A; 0,032g Cu; 5,6ml O2	B/ 0,193 A; 0,032g Cu; 11,2ml O2
	C/ 0,386 A; 0,064g Cu; 22,4ml; O2	D/ 0,193 A; 0,032g Cu; 22,4ml O2.
 Câu:42 Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32g. X tan hết trong nước cho ra 6,72lít khí H2(đkc). Khối lượng Na và Ba có trong hỗn hợp X ( cho Na=23, Ba=137) là:
	-A/ 4,6g Na, 27,4g Ba	B/ 3,2g Na, 28,8g Ba	C/ 2,3g Na, 29,7g Ba	D/ 2,7g Na, 29,3g Ba.
Câu:43 Từ a tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Cho biết trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt là 1%. Vậy a là:
	A/ 1060,13	-B/ 1325,16	C/ 833,33	D/ 542,11.
Câu:44 Cho bình kín 2 chất khí N2, NH3 và 1 ít chất xúc tác thích hợp ở 4800C, áp suất trong bình lúc đầu là P1.Giữ nguyên nhiệt độ cho đến khi áp suất đạt đến giá trị ổn định là P2. So sánh P1 và P2, ta có:
	A/ P2=P1	B/ P2P1	D/ Không xác định được.
Câu:45 CHO rất từ từ dd A chứa x mol HCl vào dd B chứa y mol Na2CO3.Sau khi cho hết A vào B ta được dd C.
Nếu x=2y thì pH của dd C sau khi đun nhẹ để đuổi hết khí là:
	-A/ 7	B/ >7	C/ <7	D/ Không xác định.
Câu:46 1 mol hidrocacbon X đốt cháy cho ra 5mol CO2, 1 mol X pứ với 2 mol Ag(NH3)2.Xác định CTCT của X:
	A/ CH2=CH-CH2-CºC-H -B/ HCºC-CH2-CºC-H C/ CH2=CH-CH=CH-CH3 D/ CH2=C=CH-CH=CH2.
Câu:49 Mặc dù B và Al đều cùng thuộc nhóm IIIA nhưng B(OH)3 là axit còn Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính có tính bazơ mạnh hơn tính axit .Đó là do:
	-A/ B có độ âm điện lớn hơn Al	B/ B có bán kính ngtử to hơn Al
	C/ B thuộc chu kì 2 còn Al thuộc chu kì 3	D/ Al có tính khử mạnh hơn B.
Câu:50 Một kim loại M khi bị oxi hoá cho ra 1 oxit duy nhất Mx Oy. với M chiếm 70% theo khối lượng của oxit. M và công thức của oxit là:
	-A/ FeO; Fe2O3	B/ Mn; MnO2	C/ Fe; FeO	D/ Mg; MgO.
Câu:44 Để tạo kết tủa Al(OH)3, Cu(OH)2, FE(OH)3, Zn(OH)2 từ các muối của các kim lại đó,ngừi ta có thể dùng hoá chất sau: A/ dd NH3	-B/ dd NaOH vừa đủ	C/ dd hỗn ợp NaOH và NH3	D/ A,B,C sai.
Câu:45 Đóy cháy hoàn oàn 1 mol rượu no,mạch hở A cần 2,5mol khí oxi. A là:
	A/ CH3OH	-B/ C2H4(OH)2	C/ C2H5OH	D/ C3H7OH.
Câu:46 Trong công nghiệp metan được điều chế bằng cách:
	A/ Nung natri axetat với vôi tôi xút	B/ Thuỷ phân nhôm cacbua(Al4H3)
	-C/ Lấy từ nguồn khí thiên nhiên,dầu mỏ	D/ A,B,C.
Câu:47 Chỉ dùng nước và 1 dd axit hay bazơ thích hợp,phan biệt 3 kim loại :Na,Ba,Cu.Vậy có thể dùng:
	A/ Nước, HNO3	B/ Nước, dd NaOH	-C/ Nước, dd H2SO4	D/ Nước, dd HCl.
Câu:48 Khi nhiệt phân AgNO3 sản phẩm thu được sau pứ là:
	A/ Ag; NO; O2	-B/ Ag; O2; NO2	C/ Ag2O; NO2; O2	D/ A,B,C sai.
Câu:49 Khử hoàn toàn 16g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi pứ kết thúc,khối lượng chất rắn giảm 4,8g.Công thức hoá hoc của sắt oxit và thể tích CO(đkc) cần dùng là:
	A/ FeO, 4,98lít	B/ Fe2O3, 2,24lít	C/ Fe3O4, 1,545lít	-D/ Fe2O3, 6,72lít.
Câu:

File đính kèm:

  • docLUYEN THI DH3.doc
Giáo án liên quan