Kiểm tra một tiết môn Hóa học 9
I/ Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức các kiến thức đã học về tế bào, mô, cơ quan, xương, cơ, tuần hòan.
- Đánh giá hs về mức độ tiếp thu kiến thức từ đó điều chỉnh phương pháp dạy và học.
II/ MA TRẬN:
Tuần 10 – Tiết 19 Ngày soạn: Ngày dạy: KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức các kiến thức đã học về tế bào, mô, cơ quan, xương, cơ, tuần hòan. Đánh giá hs về mức độ tiếp thu kiến thức từ đó điều chỉnh phương pháp dạy và học. II/ MA TRẬN: NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Cấu tạo và tính chất của xương 1 0.25đ 1 0.25đ Phản xạ 1 0.25đ Cấu tạo và tính chất của cơ. 1 0.25đ Tiến hóa của hệ vận động và vệ sinh của hệ vận động. 1 0.25đ 1 0.25đ 1 1đ Bạch cầu miễn diïch 1 0.25đ Đông máu – Truyền máu. 1 1đ 1 3đ Tim và mạch máu. 1 0.25đ Máu và môi trường trong cơ thể. 1 1đ Hoạt động của cơ 1 2đ Tổng cộng 6 5 đ 6 3 đ 1 2 đ III/ Nội dung đề kiểm tra: Điểm Phòng GD – ĐT Lấp Vò ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS ĐỊNH YÊN Môn: Sinh học 8 Họ & tên:, Lớp: . A/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 2đđiểm) 1/ Mỗi chu kì tim kéo dài khoảng: a/ 0,1s b/ 0,3s c/ 0,4s d/ 0,8s 2/ Thành phần hóa học chủ yếu của xương gồm: Chất cốt giao và muối canxi. a/ Đúng b/ Sai 3/ Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên? a/ Ngồi học không đúng tư thế b/ Đi giầy, guốc cao gót c/ Thức ăn thiếu canxi d/ Thức ăn thiếu vitamin A, C, D 4. Có hai loại miễn dịch là : a/ Miễn dịch chủ động và thụ động c/ Miễn dịch lâu dài và tạm thời. b/ Miễn dịch tự nhiên và nhân tạo d/ Miễn dịch trước bị bệnh và sau bị bệnh. 5. Hai tính chất của nơ ron : a/ Cảm ứng, dẫn truyền. c/ Hưng phấn và dẫn truyền b/ Co rút và dẫn truyền d/ Co rút và hưng phấn. 6. Xương dài ra nhờ : a/ Thân xương b/ Màng xương c/ Mô xương xốp d/ Sụn tăng trưởng 7. Cột sống của người có dạng : a/ Vòm cong. c/ Một đường thẳng đứng b/ Chữ S. d/ Một đường thẳng ngang 8/ Cơ có tính chất cơ bản là: a/ Đàn hồi b/ Co và duỗi c/ Mềm dẻo d/ Bền chắc Câu 2: Hãy ghép các câu ở cột A sao cho phù hợp với cột B. (1 điểm) Cột A Trả lời Cột B 1. Hồng cầu 1. a/ Hình dĩa, lõm hai mặt 2. Bạch cầu 2. b/ Tham gia vào quá trình đông máu 3. Huyết tương 3. c/ Tham gia bảo vệ cơ thể. 4. Tiểu cầu 4. d/ Duy trì máu ở trạng thái lỏng, giúp máu lưu thông dễ dàng Câu 3: Hãy chọn các từ, cụm từ: Nhóm O, nhóm AB, chuyên cho, chuyên nhận đđể đđiền vào ô trống cho phù hợp. (1 điểm) Ở người có 4 nhóm máu là A, B, (1)và (2).Trong đó nhóm máu AB có thể nhận đđược máu của tất cả các nhóm máu khác nên được gọi là nhóm (3), còn nhóm máu O có thể cho tất cả các nhóm máu khác nên được gọi là nhóm (4) B/ Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Đông máu là gì? Trình bày cơ chế của quá trình đông máu ? (3 đđiểm) Câu 2: Hãy cho biết nguyên nhân và biện pháp chống mỏi cơ ? (2 đđiểm) Câu 3 Nêu đặc điểm tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú?. (1 đđiểm) .Hết. IV. Đáp án và biểu điểm A/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 d a a b a d b b Câu 2: Mỗi câu đúng được 0.25 đđiểm 1- a, 2- c, 3- d, 4- b Câu 3: Mỗi câu đúng đđược 0.25 đđiểm 1- Nhóm 0, 2- Nhóm AB, 3- Chuyên cho, 4- Chuyên nhận B/ Phần tự luận: (6 đđiểm) Câu 1: Đông máu là hiện tượng máu chảy ra khỏi mạch và bị đông thành cục. (1đ đ) Cơ chế: Khi máu chảy ra khỏi mạch va chạm vào thành vết thương làm tiểu cầu vỡ ra, giải phóng enzim làm chất sinh tơ máu của huyết tương biến thành tơ máu. Tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu tạo thành khối máu đông bịt kín vết thương. (2đ đ) Câu 2: Nguyên nhân gây mỏi cơ là do cơ thể không cung cấp đđủ oxi làm tích tụ axit lactic đầu độc cơ cơ. (1đ đ) Biện pháp chống mỏi cơ: Nghỉ ngơi xoa bóp, thở sâu, lao đđộng vừa sức, thường xuyên luyện tập thể dục thể thao. (1đ đ) Câu 3: Bộ xương người có nhiều đđặc đđiểm tiến hóa thích nghi với tư thế đđứng thẳng và lao đđộng: Hộp sọ lớn, lồng ngực nở rộng sang 2 bên, cột sống cong 4 chỗ hình chữ S, xương chậu nở, xương đđùi lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển. (1đ đ)
File đính kèm:
- De kiem tra 45 phut.doc