Kiểm tra một tiết hóa lần 3 học kì II

Câu 1: Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đựoc 5,6 lít khí H2(đktc). Khối lượng muối thu được là:

A. 22,75g. B. 25,75g. C. 22,25g. D. 24,45g.

Câu 2: Cho BaCl2 vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:

A. dung dịch có màu xanh nhạt dần . B. Sủi bọt khí. màu xanh nhạt dần

C. có kết tủa tr¾ng ,màu xanh nhạt dần. D. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh.

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết hóa lần 3 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®iÓm
KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA LẦN 3 HỌC KÌ II
 Môn : Hä vµ tªn...........Líp 12B5
	 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu đựoc 5,6 lít khí H2(đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 22,75g.	B. 25,75g.	C. 22,25g.	D. 24,45g.
Câu 2: Cho BaCl2 vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:
A. dung dịch có màu xanh nhạt dần .	B. Sủi bọt khí. màu xanh nhạt dần
C. có kết tủa tr¾ng ,màu xanh nhạt dần.	D. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh.
Câu 3: Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,75M.	B. 1M.	C. 0,1M.	D. 0,5M.
Câu 4: Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 6,72 lít.	B. 4,48 lít.	C. 0,448 lít.	D. 0,672 lít.
Câu 5:. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
 A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d5.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d3.
Câu 6:. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. 	B. Na2CO3. 	C. CaCl2. 	D. HCl.
Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
	A. I, II và III.	B. I, II và IV.	C. I, III và IV.	D. II, III và IV.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là:
 A. Mg, Na.	 B. Cu, Al.	C. Na, Ba.	D. Mg, Ba.
Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. 	B. Cu + AgNO3. 	C. Zn + Fe(NO3)2. 	D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. 	B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu da cam. 	D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 11: Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Xác định tên hai kim loại đó:
A. Na và K. B. K và Rb.	C. Li và Na. 	D. Na và Rb.
Câu 12: Ngaâm 1 laù Zn vaøo 100ml dung dòch CuSO4 1M . Sau phaûn öùng thaáy khoái löôïng laù Zn.
	A . Taêng 1g 	B . Giaûm 1g.	 C , Taêng 0,1g. 	D . Giaûm 0,1g.
Câu 13: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.	B. Al(OH)3.	C. Al2O3.	D. NaHCO3.
Câu 14: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm 
A. Cu, Al, Mg.	B. Cu, Al, MgO.	C. Cu, Al2O3, Mg.	D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 15: Cation M2+ có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình đúng của M là:
A. 2p6. B. 2p4	C. 3s2	D. 4s2.
Câu 16: Cặn trắng bám trong ruột phích nước nóng có công thức là
A. Ca(OH)2 .	B. CaSO4.	C. CaCO3.	D. Ca(HCO3)2.
Câu 17: Cho từ từ dd NaOH vào một cốc chứa sẵn dd AlCl3. Hiện tượng gì xảy ra?
A. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan một ít. B. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại.
C. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan dần tạo dd trong suốt. D. tạo dd trong suốt.
Câu 18: Để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al,và Al2O3 có thể dùng dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.	B. HNO3 đặc, nóng.	C. HCl loãng.	D. NaOH loãng .
Câu 19:. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. 	B. H2SO4 loãng. 	C. HNO3 loãng. 	D. KOH.
Câu 20: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. 	B. Fe(OH)2, FeO. 	C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. 	D. FeO, Fe2O3.
PhÇn tr¶ lêi tr¾c nghiÖm
-----------------------------------------------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D

File đính kèm:

  • docde KTHK 2 12 CB trac nghiem.doc
Giáo án liên quan