Kiểm tra một tiết Đại số 11 tiết 22 (Đề 3)
Câu 8: Cho các phương trình A. sin3x + cos3x + 2 = 0 B. sin2x + sinxcosx + cos2x = 0
C. 2cos2x – 3 = 0 D. 2007sin(15x – 450) + 2006 = 0
Số các phương trình vô nghiệm là?
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Họ và tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp : (đại số) Đề 3 ******************************* A. Trắc nghiệm (6 điểm). Câu 1: Hàm số . Đạt giá trị nhỏ nhất bằng? a. 0 b. 1 c. 3 d. -3 Câu 2: Hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là? a. b. -5, 0 c. 0, 5 d. -5, Câu 3: Hàm số y = sin2x + 2cos2x – 3. Đạt giá trị lớn nhất bằng? a. -6 b. 2 c. 0 d. 3 Câu 4: Hàm số y = cosx xét trên có tập giá trị là? a. b. c. d. Câu 5: Cho hàm số y = 2sinx – 1. Xét trên khoảng có tập giá trị là? a. [0, 1] b. (0, 1) c. (-1, 1] d. (0, 1] Câu 6: Điều kiện phương trình sinx + cosx = có nghiệm là? a. m < 5 b. m c. 1 d. -3 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là? a. 4/3 b. 0 c. 2 d. 1 Câu 8: Cho các phương trình A. sin3x + cos3x + 2 = 0 B. sin2x + sinxcosx + cos2x = 0 C. 2cos2x – 3 = 0 D. 2007sin(15x – 450) + 2006 = 0 Số các phương trình vô nghiệm là? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 9: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? a. Phương trình vô nghiệm b. Phương trình 3sin2x + 4sinx – m = 0 có ng c. Hàm số y = cosx tăng trên d. Hàm số y = sinx giảm trên Câu 10: Số nghiệm của pt: (2cosx – 2)(sinx – 2) = 0 thuộc là? a. 1 b. 0 c. 2 d. 3 Câu 11: Xét trên hãy điền đúng hoặc sai? a. Hàm số y = cosx luôn nghịch biến b. Hàm số y = sinx luôn đồng biến c. Giá trị lớn nhất của sinx là 1 d. Giá trị lớn nhất của cosx là không tồn tại B. Tự luận: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 2cos2x + cosx = 1 12sin2x + 3sin2x - 2cos2x = 2 sin2x + cos2x = 2 sin3x – sinx = cos7x – cos5x
File đính kèm:
- tiet 22 de 3.doc