Kiểm tra một tiết Đại số 11 tiết 22 (Đề 2)

 Câu 8: Cho các phương trình A.sin3x + cos3x + 1 = 0 B.sin2x + sinxcosx - cos2x = 0

 C.2cos2x – 3 = 0 D.2006sin(15x – 450) + 2007 = 0

 Số các phương trình vô nghiệm là?

 a. 2 b. 3 c. 4 d. 1

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết Đại số 11 tiết 22 (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp :	 (đại số)
Đề 2
*******************************
A. Trắc nghiệm (6 điểm).
 Câu 1: Hàm số . Đạt giá trị nhỏ nhất bằng?
	a. -1	b. 1	c. 0	d. -2
 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là?
	a. 3	b. -2	c. 6	d. 2
 Câu 3: Cho hàm số y = 2cosx – 1. Xét trên khoảng có tập giá trị là?
	a. [0, 1]	b. (0, 1)	c. (-1, 1]	d. (0, 1]
 Câu 4: Hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là?
	a. 	b. 2, 	c. 0, 2	d. -+ 2, 2
 Câu 5: Điều kiện phương trình sinx + cosx = có nghiệm là?
	a. m < 6	b. m 	c. 2 	d. -2
 Câu 6: Hàm số y = sinx xét trên có tập giá trị là?
	a. 	b. 	c. 	d. 
 Câu 7: Số nghiệm của pt: (cosx + 1)(sinx + 2) = 0 thuộc là?
	a. 1	b. 2	c. 0	d. 3
 Câu 8: Cho các phương trình A.sin3x + cos3x + 1 = 0 B.sin2x + sinxcosx - cos2x = 0
	 C.2cos2x – 3 = 0	 D.2006sin(15x – 450) + 2007 = 0
 Số các phương trình vô nghiệm là?
	a. 2	b. 3	c. 4	d. 1
 Câu 9: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? 
	a. Phương trình vô nghiệm	b. Hàm số y = sinx tăng trên 
	c. Hàm số y = cosx giảm trên 	d. Phương trình 3cos2x + 4cosx + m = 0 có ng
 Câu 10: Hàm số y = 2sin2x - 8cos2x – 3. Đạt giá trị lớn nhất bằng?
	a. 1	b. 2	c. 4	d. -7
 Câu 11: Xét trên hãy điền đúng hoặc sai?
	a. Hàm số y = cosx luôn đồng biến
	b. Hàm số y = sinx luôn nghịch biến
	c. Giá trị nhỏ nhất của sinx là 0
	d. Giá trị lớn nhất của cosx là 
B. Tự luận: (4 điểm)
	Giải các phương trình sau:
2cos2x - cosx = 1
12sin2x + 3sin2x - 2cos2x = 2
sin4x + cos4x = 2
sin7x – sin5x = cos3x – cosx

File đính kèm:

  • doctiet 22 de 4.doc
Giáo án liên quan