Kiểm tra một tiết Đại số 11 tiết 22
Câu 7: Cho các phương trình A. sin3x + cos3x -1 = 0 B. sin2x + sinxcosx + cos2x = 0
C. 2cos2x – 3 = 0 D. 7sin(15x – 450) + 6 = 0
Số các phương trình vô nghiệm là?
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Họ và tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp : (đại số) Đề 1 ******************************* A. Trắc nghiệm (6 điểm). Câu 1: Hàm số y = sin2x + 2cos2x – 3. Đạt giá trị lớn nhất bằng? a. -6 b. 2 c. 0 d. 3 Câu 2: Hàm số . Đạt giá trị nhỏ nhất bằng? a. 2 b. 6 c. 3 d. -6 Câu 3: Hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là? a. b. -+2, 2 c. 0, 2 d. 2, +2 Câu 4: Cho hàm số y = 2sinx. Xét trên khoảng có tập giá trị là? a. [1, 2] b. (1, 2] c. (-1, 1] d. (1, 2) Câu 5: Hàm số y = cosx xét trên có tập giá trị là? a. b. c. d. Câu 6: Điều kiện phương trình 2sinx + 3cosx = có nghiệm là? a. m < 14 b. m c. 1 d. 0 Câu 7: Cho các phương trình A. sin3x + cos3x -1 = 0 B. sin2x + sinxcosx + cos2x = 0 C. 2cos2x – 3 = 0 D. 7sin(15x – 450) + 6 = 0 Số các phương trình vô nghiệm là? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 8: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? a. Phương trình vô nghiệm b. Phương trình 3sin2x + 4sinx – m = 0 có ng c. Hàm số y = cosx tăng trên d. Hàm số y = sinx giảm trên Câu 9: Số nghiệm của pt: (2cosx – 2)(sinx – 2) = 0 thuộc là? a. 1 b. 0 c. 2 d. 3 Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là? a. 4/3 b. 0 c. 2 d. 1 Câu 11: Xét trên hãy điền đúng hoặc sai? a. Hàm số y = cosx luôn nghịch biến b. Hàm số y = sinx luôn đồng biến c. Giá trị nhỏ nhất của sinx là 0 d. Giá trị lớn nhất của cosx là 1/2 B. Tự luận: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 3sin2x + cos2x = 3sinx sin2x + 2sinx.cosx + 2cos2x = sin3x + cos3x = 2 sin4x + sin2x = cos3x + cosx. Họ và tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp : (đại số) Đề 3 ******************************* A. Trắc nghiệm (6 điểm). Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là? a. 1 b. 0 c. 2 d. 4/3 Câu 2: Hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là? a. 0, 2 b. -+2, 2 c. d. 2, +2 Câu 3: Cho hàm số y = 2sinx. Xét trên khoảng có tập giá trị là? a. (1, 2) b. (-1, 1] c. (1, 2] d. [1, 2] Câu 4: Hàm số y = cosx xét trên có tập giá trị là? a. b. c. d. Câu 5: Hàm số y = sin2x + 2cos2x – 3. Đạt giá trị lớn nhất bằng? a. -6 b. 2 c. 0 d. 3 Câu 6: Số nghiệm của pt: (2cosx – 2)(sinx – 2) = 0 thuộc là? a. 1 b. 0 c. 2 d. 3 Câu 7: Hàm số . Đạt giá trị nhỏ nhất bằng? a. 2 b. 6 c. 3 d. -6 Câu 8: Điều kiện phương trình 2sinx + 3cosx = có nghiệm là? a. m < 14 b. m c. 1 d. 0 Câu 9: Cho các phương trình A. sin3x + cos3x -1 = 0 B. sin2x + sinxcosx + cos2x = 0 C. 2cos2x – 3 = 0 D. 7sin(15x – 450) + 6 = 0 Số các phương trình vô nghiệm là? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 10: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? a. Phương trình vô nghiệm b. Phương trình 3sin2x + 4sinx – m = 0 có ng c. Hàm số y = cosx tăng trên d. Hàm số y = sinx giảm trên Câu 11: Xét trên hãy điền đúng hoặc sai? a. Hàm số y = cosx luôn nghịch biến b. Hàm số y = sinx luôn đồng biến c. Giá trị nhỏ nhất của sinx là 0 d. Giá trị lớn nhất của cosx là 1/2 B. Tự luận: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 1 3sin2x + cos2x = 3sinx 2 sin2x + 2sinx.cosx + 2cos2x = 3 sin3x + cos3x = 2 4 sin4x + sin2x = cos3x + cosx. Họ và tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp : (đại số) Đề 2 ******************************* A. Trắc nghiệm (6 điểm). Câu 1: Cho hàm số y = 2cosx . Xét trên khoảng có tập giá trị là? a. [1, 2] b. (1, 2) c. (-1, 1] d. (1, 2] Câu 2: Số nghiệm của pt: (2cosx + 2)(sinx + 2) = 0 thuộc là? a. 1 b. 2 c. 0 d. 3 Câu 3: Hàm số y = sinx xét trên có tập giá trị là? a. b. c. d. Câu 4: Hàm số y = 2sin2x - 2cos2x – 3. Đạt giá trị nhỏ nhất bằng? a. 1 b. 2 c. 4 d. -7 Câu 5: Xét trên hãy điền đúng hoặc sai? a. Hàm số y = cosx luôn đồng biến b. Hàm số y = sinx luôn nghịch biến c. Giá trị nhỏ nhất của sinx là không tồn tại d. Giá trị lớn nhất của cosx là Câu 6: Hàm số . Đạt giá trị nhỏ nhất bằng? a. 1 b. 4 c. - 4 d. -2 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là? a. 3 b. 1 c. -3 d. 3/2 Câu 8: Hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là? a. b. 2, c. 0, 2 d. -+2, 2 Câu 9: Điều kiện phương trình sinx + cosx = có nghiệm là? a. m < 6 b. m c. 2 d. -2 Câu 10: Cho các phương trình A.sin3x + cos3x + 2 = 0 B.sin2x + sinxcosx - cos2x = 0 C.2cos2x – 3 = 0 D. 6sin(15x – 450) + 7 = 0 Số các phương trình vô nghiệm là? a. 2 b. 3 c. 4 d. 1 Câu 11: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? a. Phương trình vô nghiệm b. Hàm số y = sinx tăng trên c. Hàm số y = cosx giảm trên d. Phương trình 3cos2x + 4cosx - m = 0 có ng B. Tự luận: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 3cos2x + sin2x – 3cosx = 0 2 sin2x - 2sinx.cosx + 2cos2x = 3 sin4x + cos4x = 2 Sin3x + sinx = cos2x – 1 Họ và tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp : (đại số) Đề 4 ******************************* A. Trắc nghiệm (6 điểm). Câu 1: Hàm số y = 2sin2x - 2cos2x – 3. Đạt giá trị nhỏ nhất bằng? a. 4 b. 2 c. 1 d. -7 Câu 2: Hàm số . Đạt giá trị nhỏ nhất bằng? a. - 4 b. 4 c. 1 d. -2 Câu 3: Hàm số y = đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là? a. 0, 2 b. 2, c. d. -+2, 2 Câu 4: Cho hàm số y = 2cosx . Xét trên khoảng có tập giá trị là? a. (-1, 1] b. (1, 2) c. [1, 2] d. (1, 2] Câu 5: Hàm số y = sinx xét trên có tập giá trị là? a. b. c. d. Câu 6: Điều kiện phương trình sinx + cosx = có nghiệm là? a. m < 6 b. m c. 2 d. -2 Câu 7: Cho các phương trình A.sin3x + cos3x + 2 = 0 B.sin2x + sinxcosx - cos2x = 0 C.2cos2x – 3 = 0 D. 6sin(15x – 450) + 7 = 0 Số các phương trình vô nghiệm là? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 8: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? a. Phương trình vô nghiệm b. Hàm số y = sinx tăng trên c. Hàm số y = cosx giảm trên d. Phương trình 3cos2x + 4cosx - m = 0 có ng Câu 9: Số nghiệm của pt: (2cosx + 2)(sinx + 2) = 0 thuộc là? a. 1 b. 2 c. 0 d. 3 Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là? a. 3 b. 1 c. -3 d. 3/2 Câu 11: Xét trên hãy điền đúng hoặc sai? a. Hàm số y = cosx luôn đồng biến b. Hàm số y = sinx luôn nghịch biến c. Giá trị nhỏ nhất của sinx là không tồn tại d. Giá trị lớn nhất của cosx là B. Tự luận: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 1 3cos2x + sin2x – 3cosx = 0 2 sin2x - 2sinx.cosx + 2cos2x = 3 sin4x + cos4x = 2 4 Sin3x + sinx = cos2x – 1
File đính kèm:
- tiet 22 a5.doc