Kiểm tra môn: Hóa - Trường THTP cấp 2,3 võ Thị Sáu

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.

Noäi dung deà soá 001

01. Dung dịch chứa ion OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:

A.NH4+, Al3+, Ba2+, Fe3+ B.Al3+, Na+, Fe2+, Fe3+ C.NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ D.NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+

02. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch Nh4OH dư thu được kết tủa B. Đem nung B đến khối lượng không đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Còn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).

 A. = 0,1, =0,2 M. B. = =0,15 M.

 C. = =0,2 M. D. = =0,1 M.

03. Cho 0,224 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau:

 A. > 7 B. <7 C. =7 D. pH có thể >7 hoặc <7

04. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch:

 A. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D

 B. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.

 C. Ngoài các điều kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nước.

 D. Chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.

 

doc9 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Hóa - Trường THTP cấp 2,3 võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2-
	C. K+, HSO4- , OH-, PO43-	D. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- 
12. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka là:
	A. 2.10-5	B. 5.10-6	C. 1.10-5	D. 1,5.10-6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: 
Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Tính nồng độ mol của ion H+ dung dịch X.
Phải thêm vào 1 lít dung dịch X trên bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M đểt hu được dung dịch có pH = 1.
Câu 2:
Tính nồng độ mol của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.
Trộn lẫn 50ml dung dịch Na2CO3 với 50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính nồng độ mol của các ion và muối có trong dung dịch thu được.
 	KIEÅM TRA
TRƯỜNG TP CẤP 2,3 VÕ THỊ SÁU.	Moân: Hóa.
TOÅ HÓA.	Naêm hoïc: 2010-2011.
Hoï teân hoïc sinh:.....................................................Lôùp:....	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.	
¯Noäi dung deà soá 002
01. Cho các phản ứng sau :
(1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3+ 2NaCl
(2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2
(3) H2SO4 dd +2NaNO32HNO3 + Na2SO4
(4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3
Phản ứng nào có thể xảy ra ? 
	A. Chỉ có 1, 2.	B. Chỉ có 1, 3, 4.	C. Chỉ có 1, 2, 4.	D. Chỉ có 2.
02. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch Nh4OH dư thu được kết tủa B. Đem nung B đến khối lượng không đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Còn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).
	A. = 0,1, =0,2 M.	B. = =0,2 M.	
 C. = =0,1 M. 	D. = =0,15 M.
03. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.Cho Ba=137,Pb=207. 
	A. 0,2M;7,69g	B. 0,1M;6,32 g	C. 0,2M;8,35g	D. 0,1M;7,69g
04. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
	A. K+, HSO4- , OH-, PO43-	B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-
	C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- 	D. Cu2+, Fe3+, SO42- , Cl- 
05. Dung dịch chứa ion OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:
	A. NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+	B. Al3+, Na+, Fe2+, Fe3+
	C. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+	 D. NH4+, Al3+, Ba2+, Fe3+.
06. Tính độ điện li của axit fomic (HCOOH) trong dung dịch 0,0070M có pH = 3.
	A. 12,29% B. 14,29%	C. 13,29%	 D. 13%
07. Trong các phản ứng sau :
(1) Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
(2) AgNO3 + KBr AgBr + KNO3
(3) Na2CO3 +H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
(4) Mg +H2SO4 MgSO4 + H2
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi? 
	A. Chỉ có 1, 2	B. Cả 4 phản ứng.	C. Chỉ có 1, 4.	D. Chỉ có 2, 3
08. Cho 4 anion Cl, Br, SO4, CO3 và 4 cation: Ag, Ba, NH4, Zn. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion trên( các ion trong 4 ống không trùng lặp). Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt( đều không có kết tủa).
	A. ống 1: Ba2+ + Br-, ống 2: NH4+, CO32-,
 ống 3: Ag++ SO4-, ống 4: Zn2+, Cl-. 
	B. ống 1: Ag + Br, ống 2: Zn2+, SO42-
 ống 3: Ba+ + Cl-, ống 4: NH4+, CO32-.
	C. ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+, CO32-,
 ống 3: Ag+ +Br-, ống 4: NH4+, Cl-.
	D. ống 1: Ag+ + Cl-, ống 2: Ba2+, SO42-
 ống 3: Zn+ + CO32-, ống 4: NH4+, Br-.
09. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau:
	A. 7	C. =7	D. pH có thể >7 hoặc <7
10. Cho 0,224 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau:
	A. > 7	B. =7	C. 7 hoặc <7
11. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch:
	A. Ngoài các điều kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nước.
	B. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D
	C. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.
	D. Chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.
12. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka là:
	A. 1,5.10-6	B. 5.10-6	C. 2.10-5	D. 1.10-5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: 
a)Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Tính nồng độ mol của ion H+ dung dịch X.
b)Phải thêm vào 1 lít dung dịch X trên bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M đểt hu được dung dịch có pH = 1.
Câu 2:
a)Tính nồng độ mol của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.
b)Trộn lẫn 50ml dung dịch Na2CO3 với 50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính nồng độ mol của các ion và muối có trong dung dịch thu được.
 	KIEÅM TRA
TRƯỜNG TP CẤP 2,3 VÕ THỊ SÁU.	Moân: Hóa.
TOÅ HÓA.	Naêm hoïc: 2010-2011.
Hoï teân hoïc sinh:.....................................................Lôùp:....	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.	
¯Noäi dung deà soá 003
01. Cho 4 anion Cl, Br, SO4, CO3 và 4 cation: Ag, Ba, NH4, Zn. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion trên( các ion trong 4 ống không trùng lặp). Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt( đều không có kết tủa).
	A. ống 1: Ag + Br, ống 2: Zn2+, SO42-
 ống 3: Ba+ + Cl-, ống 4: NH4+, CO32-.
	B. ống 1: Ag+ + Cl-, ống 2: Ba2+, SO42-
 ống 3: Zn+ + CO32-, ống 4: NH4+, Br-.
	C. ống 1: Ba2+ + Br-, ống 2: NH4+, CO32-,
 ống 3: Ag++ SO4-, ống 4: Zn2+, Cl-. 
	D. ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+, CO32-,
 ống 3: Ag+ +Br-, ống 4: NH4+, Cl-.
02. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
	A. Cu2+, Fe3+, SO42- , Cl- 	B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-
	C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- 	D. K+, HSO4- , OH-, PO43-
03. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.Cho Ba=137,Pb=207. 
	A. 0,2M;7,69g	B. 0,1M;7,69g	C. 0,2M;8,35g	D. 0,1M;6,32 g
04. Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka là:
	A. 1,5.10-6	B. 5.10-6	C. 2.10-5	D. 1.10-5
05. Dung dịch chứa ion OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:
	A. NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+	B. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+
	C. Al3+, Na+, Fe2+, Fe3+	 D. NH4+, Al3+, Ba2+, Fe3+.
06. Tính độ điện li của axit fomic (HCOOH) trong dung dịch 0,0070M có pH = 3.
	A. 14,29%	 B. 13,29%	 C. 12,29% D. 13%
07. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3. Dung dịch A tác dụng với dung dịch Nh4OH dư thu được kết tủa B. Đem nung B đến khối lượng không đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Còn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A( Mg=24, Al=27).
	A. = =0,2 M.	B. = =0,15 M.	
 C. = =0,1 M. 	D. = 0,1, =0,2 M.
08. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau:
	A. > 7	B. =7	C. 7 hoặc <7
09. Trong các phản ứng sau :
(1) Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
(2) AgNO3 + KBr AgBr + KNO3
(3) Na2CO3 +H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
(4) Mg +H2SO4 MgSO4 + H2
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi? 
	A. Cả 4 phản ứng.	B. Chỉ có 1, 2	C. Chỉ có 2, 3	D. Chỉ có 1, 4.
10. Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch:
	A. Ngoài các điều kiện a, b, c cần phảI thêm điều kiện A và B đều tan trong nước.
	B. Chỉ cần điều kiện A là axít mạnh hơn C hoặc B là một bazơ mạnh hơn D
	C. Chỉ cần điều kiện C ( hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi.
	D. Chỉ cần C kém phân li hơn A hoặc D kém phân li hơn B.
11. Cho 0,224 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau:
	A. > 7	B. =7	C. pH có thể >7 hoặc <7	D. <7
12. Cho các phản ứng sau :
(1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3+ 2NaCl
(2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2
(3) H2SO4 dd +2NaNO32HNO3 + Na2SO4
(4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3
Phản ứng nào có thể xảy ra ? 
	A. Chỉ có 1, 2.	B. Chỉ có 1, 3, 4.	C. Chỉ có 1, 2, 4.	D. Chỉ có 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: 
a)Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Tính nồng độ mol của ion H+ dung dịch X.
b)Phải thêm vào 1 lít dung dịch X trên bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M đểt hu được dung dịch có pH = 1.
Câu 2:
a)Tính nồng độ mol của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tác dụng với 50ml dung dịch HCl 2M.
b)Trộn lẫn 50ml dung dịch Na2CO3 với 50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính nồng độ mol của các ion và muối có trong dung dịch thu được.
 	KIEÅM TRA
TRƯỜNG TP CẤP 2,3 VÕ THỊ SÁU.	Moân: Hóa.
TOÅ HÓA.	Naêm hoïc: 2010-2011.
Hoï teân hoïc sinh:.....................................................Lôùp:....	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D mà em chọn.	
¯Noäi dung deà soá 004
01. Cho 0,224 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau:
	A. > 7	B. =7	C. pH có thể >7 hoặc <7	D. <7
02. Cho các phản ứng sau :
(1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3+ 2NaCl
(2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2
(3) H2SO4 dd +2NaNO32HNO3 + Na2SO4
(4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3
Phản ứng nào có thể xảy ra ? 
	A. Chỉ có 1, 3, 4.	B. Chỉ có 1, 2, 4.	C. Chỉ có 1, 2.	D. Chỉ có 2.
03. Tính độ điện li của axit fomic (HCOOH) trong dung dịch 0,0070M có pH = 3.
	A. 13,29%	B. 13%	C. 14,29%	D. 12,29%
04. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau:
	A. > 7 B. pH có thể >7 hoặc <7	 C. <7	D. =7
05. Dung dịch chứa ion OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:
A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+	B. NH4+, Al3+, Ba2+, Fe3+. C. Al3+, Na+, Fe2+, Fe3+	 D. NH4+, Al3+, Fe2+, Fe3+
06. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
	A. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- 	B. Cu2+, Fe3+, SO42- , Cl- 
	

File đính kèm:

  • dockiem tra so 111nc.doc
Giáo án liên quan