Kiểm tra môn: hoá học 10 thời gian: 45 phút

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

 A. Proton và nơtron. B. Nơtron và electron.

 C. electron và proton. D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

 A. Proton và electron. B. Nơtron và proton.

 C. Nơtron, electron và proton. D. Nơtron và electron

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: hoá học 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
guyên tử là 155. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số proton của nguyên tử đó là
 A. 49. B. 47. C. 48. D. 51 .
Câu 5: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là
 A. 3.	 B. 2.	 C. 1.	 D. 4.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
 A. 3.	 B. 15.	 C. 14. D. 13.
Câu 7: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp goài cùng là
 A. 8	 B. 4.	 C. 5.	 D. 7.
Câu 8(0,5đ):: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là 
 A. 17.	 B. 18.	 C. 34.	 D. 52.
Câu 9: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng
 A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số nơtron trong hạt nhân.
 C. Số lớp electron. D. Số proton trong hạt nhân. 
Câu 10(0,5đ):: Clo có hai đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị 37Cl là
 A. 65%.	 B. 76%.	 C. 35%.	 D. 24%.
Câu 11: Ion X – có10 electron .Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 10 nơtron. Nguyên tử khối của nguyên tố X là 
 A . 20. B. 19. C .21. D . Kết quả khác. 
Câu 12: Có 3 nguyên tử: ; ; 
Những nguyên tố nào là các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
 A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. X, Y và Z.
Câu 13: Lớp M có số phân lớp là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
 A. Proton và nơtron. B. Nơtron và electron.
 C. electron và proton. D. Proton, nơtron và electron.
.Câu 15: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây?
 A. F(Z=9).	 B. Na(Z=11).	 C. K(Z=19).	 D. Cl(Z=17).
Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.	
 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
II. Tự Luận (4 điểm)
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. ( cho , nguyên tử có 3 electon ở lớp ngoài cùng)
a. Hãy cho biết số proton có trong nguyên tử.
b. Hãy cho biết số khối của hạt nhân.
c. Viết cấu hình electron của nguyên tử.
d. Là nguyên tử của nguyên tố kim loại hay là phi kim
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 
Họ và tên:.............................................. Ngày tháng năm
Lớp:10A4
KIỂM TRA
Môn: Hoá học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy giáo
I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án mà em cho là đúng.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
 A. Proton và nơtron. B. Nơtron và electron.
 C. electron và proton. D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
 A. Proton và electron. B. Nơtron và proton.
 C. Nơtron, electron và proton. D. Nơtron và electron.
Câu 3: Nguyên tử M có 35 electron và 45 nơtron kí hiệu của nguyên tử M là
 A. . B. . C. . D. 
Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 155. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số proton của nguyên tử đó là
 A. 49. B. 47. C. 48. D. 51 .
Câu 5: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng
 A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số nơtron trong hạt nhân.
 C. Số lớp electron. D. Số proton trong hạt nhân. 
Câu 6: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu (30,9%). Nguyên tử khối trung bình của đồng là
 A. 64, 000(u).	 B. 63,542(u).	 C. 64,382(u).	 D. 63,618(u).
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai
 A. Số khối bằng tổng số hạt p và n. B. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
 C. Trong 1 nguyên tử số p = điện tích hạt nhân. D. Số p bằng số e.
Câu 8: Có 3 nguyên tử: ; ; 
Những nguyên tố nào là các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
 A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. X, Y và Z.
Câu 9: Lớp M có số phân lớp là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Nguyên tử có 10 nơtron và số khối A = 19. vậy số proton là
 A. 9.	 B. 10.	 C. 19.	 D. 28.
II. Tự Luận (5 điểm)
Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. 
a. Hãy xác định số lượng mỗi loại hạt cơ bản trong nguyên tử X
b. Hãy cho biết số khối của hạt nhân.
c. Viết cấu hình electron của nguyên tử.
d. Là nguyên tử của nguyên tố kim loại hay là phi kim
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet số 1 kì I co ban.doc