Kiểm tra lớp 12a môn hóa
1) Cho Na vào dung dịch FeCl3. Các sản phẩm của phản ứng
A. NaCl và Fe B. NaOH , H2, và Fe C. NaOH, NaCl và Fe D. NaCl, Fe(OH)3, H2
2) Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta thường lót kim loại nào sau vào mặt trong của nồi hơi:
A. Cr B. Zn C. Mn D. A, B ,C đều đúng
3) Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe
Tháng Giêng -2010 Kiểm Tra Lớp 12A . . Tên : . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . .. . .. . . . . . 1) Cho Na vào dung dịch FeCl3. Các sản phẩm của phản ứng A. NaCl và Fe B. NaOH , H2, và Fe C. NaOH, NaCl và Fe D. NaCl, Fe(OH)3, H2 2) Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta thường lót kim loại nào sau vào mặt trong của nồi hơi: A. Cr B. Zn C. Mn D. A, B ,C đều đúng 3) Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn: A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe 4) Nhận định 2 phản ứng sau: Kết luận nào dưới đây đúng Cu + 2 FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 (1) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu (2) A. Tính oxi hoá của Cu2+>Fe3+>Fe2+ B. Tính oxi hoá của Fe3>Cu2+>Fe2+ C. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe D. Tính khử của Fe2+>Fe>Cu 5) Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất A. K B. Au C. Na D. Pt 6) Ngâm một lá Al có khối lượng 10 gam vào dung dịch Cu2+, sau một thời gian lấy lá Al ra cân lại thấy khối lượng là 23,8 gam. Tính phần trăm khối lượng của Al và của Cu trong lá Al sau phản ứng A. 80,67% Cu và 19,33% Al B. 80,5% Cu và 19,5% Al B. 80,6% Cu và 19,4% Al D. 80,55% Cu và 19,45% Al 7) Cho các dung dịch : X1 : dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3 : dung dịch HCl + KNO3 X4 : dung dịch Fe2(SO4)3 . Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu: A. X1,X4,X2 B. X3,X4 C. X1,X2,X3,X4 D. X2,X3 8) Cho phản ứng : M + HNO3 M(NO3)3 + N2 + H2O Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là : A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18 B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5 C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15 D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6 9) Cho 1,78 g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị 2 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu 0,896 lít H2 (đkc). Khối lượng muối thu được là (gam): A. 9,46 B. 5,62 C. 3,78 D. 6, 18 10) Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là : A. [Ar] 3d44s2 B. [Ar] 3d4 4s1 C. [Ar] 3d54s2 D. [Ar] 3d54s1 11) Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra? A. MgSO4, CuSO4 B. AlCl3, Pb(NO3)2 C. ZnCl2, Pb(NO3)2 D. CuSO4, Pb(NO3)2 12) Ngâm 1 đinh Fe sạch có khối lượng là 5,6g vào 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết tinh, lấy đinh Fe ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, cân lại khối lượng đinh Fe là 5,68g. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: A. 0,005M B. 0,05M C. 0,5M D. 0,1M 13) Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe,Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dd: A. FeCl3 B. AgNO3 C. A, B đúng D. A, B đều sai 14) Hòa tan 7,08 gam hợp kim chứa Cu- Ag trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lit khí (đkc). Thành phần % mỗi kim loại (theo khối lượng ) trong hợp kim là : A. Cu ( 60% ) , Ag (40% ) B. Cu ( 72,8%) , Ag (27,2%) C. Cu ( 35% ), Ag ( 65%) D. Cu(54,24%), Ag(45,76% 15) Hoà tan a gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, cô cạn dd sau phản ứng thu được 5a gam muối khan kl trên là : A. Ca. B. Mg C. Fe D. Zn 16) Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3. Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên: A. Na (dư) B. Ba (dư) C. dd NaOH (dư) D. dd BaCl2 17) Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.: A. Fe, Hg B. Au, W C. W, Hg D. Cu, Hg 18) Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là: A. 60% B. 75% C. 80% D. 90% 19) Cho sơ đồ : Cu(OH)2CuSO4Cu Tác chất và điều kiện phản ứng thực hiện (1) và (2) A. (1) dd MgSO4 (2) Fe B. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd C. (1) dd H2SO4 (2) điện phân dd D. A, C đều đúng 20) Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 15 gam trong dd CuSO4. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd lau khô, đem cân thấy vật nặng 15,4 gam. Lượng Cu bám lên vật là: A. 1.6 gam B. 8 gam C. 3.2 gam D. Không xác định được 1 21) Cho 2,4 gam hỗn hợp gồm: Fe, Cu tác dụng hết với một lượng dư H2SO4( đặc, nóng) thu được dung dịch X và 1,12 lít SO2 ( đktc). Số gam muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch X là: A. 6,8 gam. B. 7,2 gam. C. 7,6 gam. D. 8,4 gam. 22) Cho 1,12 gam bột Fe tác dụng hết với 50 ml dung dịch AgNO31M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Thành phần chất tan có trong dung dịch X là: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, AgNO3. 23)Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4 g bột lưu huỳnh ( không có không khí ) thu được sp2 X . Cho X vào dd HCl dư thì có V lít khí thoát ra ( đkc, phản ứng xảy ra hoàn toàn ).Giá trị của V là : A) 2,24 B.4,48 C)6,72 D.3,36 24)Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24lit1 H2(đkc). Nếu đem hh kim loại này cho tác dụng hết với dd HCl thì thể tích khí H2 thu được là bao nhiêu lit : A) 2,24 B.4,48 C)1,12 D.3,36 25)Cho 8,85 g hh Mg , Cu , Zn vào lượng dư dd HCl thu được 3,36 lít H2 (đkc) . phần chất không tan trong axit rửa sạch rồi đốt cháy trong oxi tạo ra 4 g chất bột màu đen . phần trăm khối lượng lần lượt kim loại là : Mg – Cu - Zn A. Mg (27,12)– Cu (36,72)- Zn(36,16) B. Mg (36,16)– Cu (36,72)- Zn(27,12) C. Mg (36,72)– Cu (27,12)- Zn(36,16) D. Mg (36,72)– Cu (36,16)- Zn(27,12) 26)Cho 1,12g Fe và 0,24 g bột Mg vào bình chứa 250 ml dd CuSO4 rồi khuấy kỹ cho đến khi p/ư kết thúc . Sau phản ứng khối lượng kim loại trong bình là 1,88 g . Nồng độ mol của dd CuSO4 trước phản ứng . A.0,1 M B.0,05M C.0,2M D.0,5 27)Một nguyên tử có TSH proton , nơtron ,electron là 40 . Nguyên tử nguyên tố đó là : A.Ca B.Ba C.Al D.Fe 28)Khi hòa tan 7,7 g hợp kim gồm Na và K vào nước thì thấy thoát ra 3,36 lít H2(đkc). Thành phần % khối lượng kim loại K A.25,33 % K B.26,33%K C.27,33% K D.28,33% 29)Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây : A. Ngâm trong dd HCl B.Ngâm trong dd H2SO4 loãng C.Ngâm trong dd HgSO4 D. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4 30)Sau một ngày lao động , người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của thiết bị , máy móc , dụng cụ lao động . Việc làm này có mục đích chính là gì : A.Để KL sáng bóng , đẹp mắt B. Để không gây ô nhiễm môi trường C.Để không làm bẩn quần áo khi lao động D. để kl đỡ bị ăn mòn 31)Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của KL hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A . sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catod tăng lên 3,45 g . Kim loại đó là : A.Zn B.Cu C.Ni D.Sn 32)Điện phân 200ml dd KOH 2M ( D=1,1g/ml) với điện cực trơ . Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đkc) thì ngừng điện phân . biết rằng nước bay hơi không đáng kể. DD sau điện phân có C% là : A.10,27% B.10,18% C.10,9% D.38,09% 33)Kim loại Ni phản ứng được hết với dãy dd nào dưới đây : A.NaCl , AlCl3 , ZnCl2 B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3 C.Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl D. Pb(NO3)2 , CuSO4 , AgNO3 34)Cho 3 KL là Al , Cu , Fe và 4 dd muối riêng biệt ZnSO4 , CuCl2 MgSO4,AgNO3. Kl nào sau đây tác dụng với cả 4 dd muối trên A.Al B.Fe C.Cu D.Không KL nào td 35)Cho 2,06 g hh gồm Fe , Al , Cu td với dd HNO3 loãng thu được 0,896 lit NO ( duy nhất , đkc). Khối lượng muối nitrat thu được A.9,5 g B.7,44 g C.7,02 g D.4,54 g 36)Cho hh Fe và Zn td với dd hh chứa 0,01 mol HCl và 0,05mol H2SO4. sau p/ư thu được chất rắn X , dd Y và khí Z . Cho khí Z đi qua CuO dư , đun nóng thu được m g Cu . Giá trị của m là A.5.32 g B.3,52g C.2,35g D.4,54 g 37)Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO , Al2O3 và MgO đun nóng . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A.Cu, Al , Mg B.Cu , Al , MgO C.Cu, Al2O3, Mg D.Cu, Al2O3 , MgO 38)Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250 g dd bạc nitrat 4% . Khi lấy vật ra thì lượng bạc nitrat trong dd giảm 17% .xác đinh khối lượng của vật sau phản ứng A.10,76 g B.9,76g C.11,76g D.8,76g 39) Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim lọai vào dung dịch CuSO4 ? A)Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B)Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C)Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D)Bề mặt kim lọai có màu đỏ và có kết tủa màu xanh 40)Trình bày sơ đồ tách riêng từng kim loại từ hh các kim loại sau đây : Cu , Fe , Al ,Ag Li=6,93 ; Na=23 ; K=39 ; Ca=40 ; Ba= 137 ; Mg=24 ;Cl = 35,5 ; Br =80 ; H= 1 ; O= 16 ; C =12 ; S= 32 ; Al = 27 , Zn = 65 Fe = 56 ; Cd= 112 , Cu = 64 ; P = 31 HỌC SINH KHÔNG SỬ DỤNG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN 2
File đính kèm:
- hoa hoc 12(7).doc