Kiểm tra kiến thức hoá hoc lớp 8.5
I- AXIT:
1) Thành phần cấu tạo: Axit = + .
2- Cách gọi tên Oxit:
* Đối với axit không có oxi: . + . + .
* Đối với axit có nhiều oxi: + + ic
* Đối với axit có it nguyên tử oxi: + + ơ
3- Viết đúng các công thức hoá học và gọi tên của một số axit sau:
KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HOC LỚP 8.5 AXIT: 1) Thành phần cấu tạo: Axit = + . 2- Cách gọi tên Oxit: * Đối với axit không có oxi: . + .. + . * Đối với axit có nhiều oxi: + + ic * Đối với axit có it nguyên tử oxi: + + ơ 3- Viết đúng các công thức hoá học và gọi tên của một số axit sau: STT CTHH TÊN GỌI STT CTHH TÊN GỌI 1 H SO4 4 H S 2 H SO3 5 H NO3 3 H CO3 6 H PO4 III- BAZƠ: 1) Thành phần cấu tạo: Bazơ = + OH 2- Cách gọi tên Bazơ: Tên kim loại + . 3- Viết đúng các công thức hoá học và gọi tên của một số bazơ sau: STT CTHH TÊN GỌI STT CTHH TÊN GỌI 1 Na OH 6 Fe OH 2 K OH 7 Fe OH 3 Ba OH 8 Cu OH 4 Ca OH 9 Al OH 5 Mg OH IV- MUỐI: 1) Thành phần cấu tạo: Muối = + 2- Cách gọi tên Muối: Tên kim loại + . 3- Viết đúng các công thức hoá học và gọi tên của một số muối sau: STT CTHH TÊN GỌI STT CTHH TÊN GỌI 1 Na SO4 15 Ca SO4 2 Na Cl 16 Ca CO3 3 Na AlO2 17 Ba SO4 4 Na HSO4 18 Ba CO3 5 K SO4 19 Ba Cl 6 K CO3 20 Ba NO3 7 K Cl 21 Cu SO4 8 K NO3 22 Cu Cl 9 K MnO4 23 Zn SO4 100 NH4 SO4 24 Zn Cl 11 NH4 NO3 25 Fe Cl 12 Fe SO4 26 Ag Cl 13 Fe SO3 27 Ag NO3 14 Fe SO4 8 Al Cl 29 Al NO3
File đính kèm:
- KIEM TRA KIEN THUC HOA HOC 8.3.doc