Kiểm tra kiến thức hoá hoc lớp 8.4
A- CÁCH ĐỌC TÊN CỦA MỘT SỐ CHẤT CƠ BẢN:
I- OXIT:
1- Thành phần cấu tạo: Oxit bazơ = +
Oxit axit = + .
2- Cách gọi tên Oxit:
+ Tên oxit: Tên nguyên tố +
+ Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm theo hoá trị) +
+ Tên oxit axit: Tên phi kim +
KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HOC LỚP 8.4 CÁC GỐC AXÍT THƯỜNG GẶP: STT CÔNG THỨC HOÁ HỌC TÊN GỌI HOÁ TRỊ TRONG AXIT TRONG MUỐI 1 SO4 2 SO3 3 CO3 4 PO4 5 Cl 6 S 7 NO3 HOÁ TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ CƠ BẢN: Số p Tên nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị Số p Tên nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Hiđro H 1 9 Clo Cl 35,5 2 Cacbon C 12 10 Kali K 39 3 Nitơ N 14 11 Canxi Ca 40 4 Oxi O 16 12 Sắt Fe 56 5 Natri Na 23 13 Đồng Cu 64 6 Magie Mg 24 14 Kẽm Zn 65 7 Nhôm Al 27 15 Bạc Ag 108 8 Lưu huỳnh S 32 16 Bari Ba 137 CÁCH ĐỌC TÊN CỦA MỘT SỐ CHẤT CƠ BẢN: OXIT: 1- Thành phần cấu tạo: Oxit bazơ = + Oxit axit = + .. 2- Cách gọi tên Oxit: + Tên oxit: Tên nguyên tố + + Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + + Tên oxit axit: Tên phi kim + 3- Viết đúng các công thức hoá học và gọi tên của một số oxit sau: STT CTHH TÊN GỌI STT CTHH TÊN GỌI 1 Na O 7 Fe O 2 K O 8 N O 3 Mg O 9 P O 4 Ca O 10 S O 5 Ba O 11 C O 6 Fe O 12 Al O
File đính kèm:
- KIEM TRA KIEN THUC HOA HOC 8.2.doc