Kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010 môn Hóa học 10 cơ bản
1/ Khí HCl tan nhiều trong nước vì:
a Phân tử có liên kết cộng hóa trị kém bền b Phân tử phân cực mạnh
c Phân tử háo nước d Phân tử liên kết hidro với nước
2/ Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí clo sinh ra trong phản ứng đẩy được 1,60 gam brom từ dd NaBr?
a 1,46 gam b 7,30 gam c 3,65 gam d 4,38 gam
3/ Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất:
a H2O b Cu2O c OF2 d SO2
4/ Sục khí SO2 vào dd KMnO4 thấy màu tím nhạt dần rồi mất màu là do:
a H2O đã khử KMnO4 thành Mn+2 b SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2
c KMnO4 đã oxi hóa SO2 thành S+6 d KMnO4 đã khử SO2 thành S+6
Họ và tên: .............................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Đề 01 Lớp 10 Môn: HOÁ HỌC 10 Cơ bản (Thời gian 45 phút) A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 1/ Khí HCl tan nhiều trong nước vì: a Phân tử có liên kết cộng hóa trị kém bền b Phân tử phân cực mạnh c Phân tử háo nước d Phân tử liên kết hidro với nước 2/ Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí clo sinh ra trong phản ứng đẩy được 1,60 gam brom từ dd NaBr? a 1,46 gam b 7,30 gam c 3,65 gam d 4,38 gam 3/ Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất: a H2O b Cu2O c OF2 d SO2 4/ Sục khí SO2 vào dd KMnO4 thấy màu tím nhạt dần rồi mất màu là do: a H2O đã khử KMnO4 thành Mn+2 b SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2 c KMnO4 đã oxi hóa SO2 thành S+6 d KMnO4 đã khử SO2 thành S+6 5/ Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và khí clo cho đúng một loại muối? a Zn b Cu c Ag d Fe 6/ Tính thể tích dd thu được khi pha loãng 100ml dd H2SO4 98% có D = 1,84g/cm3 thành dd H2SO4 có nồng độ 0,1M? a 1,84 lít b 9,4 lít c 0,42 lít d 18,4 lít 7/ Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng dd 10ml H2SO4 2M thành dung dịch có nồng độ 0,1M a 19 ml b 200 ml c 190 ml d 20 ml 8/ Lưu huỳnh có thể có các số oxi hóa sau: a 0, +4, +6, +2 b +2, +4, +6, -2 c 0, -2, +6, +4 d -2, -4, +6, 0 9/ Dung dịch H2S tác dụng được các chất trong dãy chất nào sau đây? a NaOH, SO2, KMnO4 b KBr, CuCl2, CaCO3 c O2, SO3, H2SO4 d CO2, NaCl, NaOH 10/ Cho phản ứng: SO2 + KMnO4+ H2O K2SO4+ MnSO4 + H2SO4. Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là: a 5, 2, 2, 1, 2, 2 b 2, 2 , 2, 1, 1, 2 c 2, 1, 2, 2, 2, 2 d 5, 1, 2, 2, 1, 1 11/ Trong phương trình phản ứng: H2SO4 + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O. Câu trả lời nào sau đây sai? a H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử b H2SO4 bị oxi hóa thành H2S, HI bị khử thành I2 c H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S d HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S 12/ Cho phản ứng sau: K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O a 2, 14, 4, 4, 6, 7 b 1, 14, 2, 2, 3, 7 c 2, 16, 4, 4, 6, 8 d 1, 16, 2, 2, 3, 8 13/ Tính thể tích SO2 (đktc) thu được khi cho 6,2 gam photpho phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc? a 2,24 lít b 22,4 lít c 5,6 lít d 11,2 lít 14/ Cần phải dùng 50 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 25 gam dd AgNO3 17,0%. Tính nồng độ của dung dịch axit? a 0,67 M b 0,50 M c 0,25 M d 0,75 M 15/ Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo sơ đồ phản ứng: H2SO4 + S SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là: a 2, 2, 1, 3 b 2, 1, 3, 2 c 1, 2, 3, 4 d 1, 2, 3, 2 16/ Chất nào sau đây không dùng để làm khô khí hidro clorua? a dd H2SO4 đặc b NaOH rắn c P2O5 d CaCl2 khan 17/ Cho m gam sắt tác dụng với 1,28 gam lưu huỳnh. Cho sản phẩm tác dụng với dd HCl dư thì thu được 4,48 lít khí ở đktc, m có khối lượng là : a 5,6 gam b 11,2 gam c 5,6 gam d 2,8 gam 18/ Tính chất nào sau đây là tính chất chung của halogen? a Tính oxh mạnh b Đều là chất khí ở t0 thường c Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa d Tác dụng mạnh với nước 19/ Câu nào đúng khi nói về tính chất hóa học của oxi? a Không có tính oxi hóa b Chỉ có tính khử c Có tính khử, có tính oxi hóa d Chỉ có tính oxi hóa 20/ 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại sắt và magie tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thì thu được 0,672 lít khí. Khối lượng của sắt và kẽm trong hỗn hợp lần lượt là: a 0,56 gam và 0,24 gam b 0,56 g và 0,48 gam c 0,28 gam và 1,58 gam d 0,28 gam và 0,76 gam 21/ Tính khử và tính axit theo thứ tự giảm dần của các axit halogenic là: a HI, HCl, HBr, HF b HF, HCl, HBr, HI c HF, HCl, HI, HBr d HI, HBr, HCl, HF 22/ Cho 0,515 gam muối natri halogennua(A) tác dụng vừa đủ với 100 ml dd AgNO3 0,05M. Tên của muối A là: a Natri bromua b Natri clorua c Natri florua d Natri iotua 23/ Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất đã cho chỉ có tính oxi hóa? a 3 b 4 c 1 d 2 24/ Ở điều kiện tiêu chuẩn ; 0,2 lít nước có hòa tan 35 lít khí HBr. Nồng độ phần trăm của dd axit brom hidric là: a 50,00% b 55,86% c 38,76% d 25,00% 25/ Halogen nào tác dụng với nước thể hiện tính oxi hóa? 2F2 + 2 H2O 4 HF+1 + O2 a Cl b Br c I d F 26/ Cho phản ứng: SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4. SO2 đóng vai trò: a Vừa là chất oxh vừa là chất khử b Chất oxi hóa c Chất khử d Không là chất oxi hóa, không là chất khử 27/ Khác với nguyên tử clo, ion Cl-: a Bán kính nhỏ hơn, ít electron hơn b Bán kính lớn hơn, nhiều electron hơn c Bán kính nhỏ hơn, nhiều electron hơn d Bán kính lớn hơn, ít electron hơn 28/ Đổ dd chứa 1gam HBr vào dd chứa 1gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? a Màu đỏ b Không xác định c Màu xanh d Không đổi màu 29/ Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 12 gam pirit sắt là: a 4,48 lít b 2,24 lít c 6,16 lít d 8,12 lít 30/ Trong trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? a dd NaF và dd AgNO3 b dd NaCl và dd AgNO3 c dd NaI và dd AgNO3 d dd NaBr và dd AgNO3 ¤ Đáp án của đề thi 1: 1[30]b... 2[30]a... 3[30]c... 4[30]c... 5[30]a... 6[30]d... 7[30]c... 8[30]c... 9[30]a... 10[30]a... 11[30]b... 12[30]b... 13[30]d... 14[30]b... 15[30]b... 16[30]b... 17[30]c... 18[30]a... 19[30]d... 20[30]b... 21[30]d... 22[30]a... 23[30]c... 24[30]c... 25[30]d... 26[30]c... 27[30]b... 28[30]c... 29[30]c... 30[30]a... ¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
File đính kèm:
- De mau Hoa10 HK II so 5.doc