Kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 mã đề 242

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

 1/ Đun nóng ancol êtilic và ancol mêtylic với H2SO4 đậm đặc thu được tối đa số ete là:

 a 5 b 2 c 3 d 4

 2/ Tên gọi ankan sau đây CH3-C(CH3)2-C(CH3)3 là

 a 2,2,3,3-têtrametyl butan b 2,2,3-trimetyl pentan

 c 3-etyl-2,2-dimetyl butan d 2-etyl-3 dimetyl butan

 3/ Gọi tên Isopentan theo danh pháp thay thế ?

 a 2-Metylbutan b 3-Metylbuta-1, 3-dien

 c isoButa-1, 3-dien d 2-Metylbuta-1, 3-en

 4/ Hiđrocacbon thơm X có CTPT là C8H10. Hỏi X có bao nhiêu đồng phân ?

 a 5 b 4 c 6 d 3

 5/ Cho M gam glucôzơ lên men thành rượu êtylic với hiệu suất75%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu được15 gam kết tủa. Tính giá trị M ?

 a 18 b 11,25 c 14,4 d 45

6/ Một rượu đơn chức có %O = 50%. Tìm CTPT của ancol này:

 a CH2 = CH - CH2OH b CH3OH c C2H5OH d C6H5CH2OH

 7/ Đốt cháy một hiđrôcacbon X mạch hở thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X có thể là ?

 a Ankadien b Ankan c Anken, xicloankan d Anken

 8/ Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để nhận biết bezen, stiren, toluen

 a Dung dịch KMnO4 b Dung dịch AgNO3 / NH3

 c Dung dịch Br2 d Dung dịch H2SO4

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 mã đề 242, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Mã đề 242
Lớp 11 Môn: HOÁ HỌC 11 Cơ bản (Thời gian 45 phút)
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
 1/ Đun nóng ancol êtilic và ancol mêtylic với H2SO4 đậm đặc thu được tối đa số ete là:
	a	5	b	2	c	3	d	4
 2/ Tên gọi ankan sau đây CH3-C(CH3)2-C(CH3)3 là
	a	2,2,3,3-têtrametyl butan	b	2,2,3-trimetyl pentan	
	c	3-etyl-2,2-dimetyl butan	d	2-etyl-3 dimetyl butan
 3/ Gọi tên Isopentan theo danh pháp thay thế ?
	a	2-Metylbutan	b	3-Metylbuta-1, 3-dien	
	c	isoButa-1, 3-dien	d	2-Metylbuta-1, 3-en
 4/ Hiđrocacbon thơm X có CTPT là C8H10. Hỏi X có bao nhiêu đồng phân ?
	a	5	b	4	c	6	d	3
 5/ Cho M gam glucôzơ lên men thành rượu êtylic với hiệu suất75%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu được15 gam kết tủa. Tính giá trị M ?
	a	18	b	11,25	c	14,4	d	45
6/ Một rượu đơn chức có %O = 50%. Tìm CTPT của ancol này:
	a	CH2 = CH - CH2OH	b	CH3OH	c	C2H5OH	d	C6H5CH2OH
 7/ Đốt cháy một hiđrôcacbon X mạch hở thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X có thể là ?
	a	Ankadien	b	Ankan	c	Anken, xicloankan	d	Anken
 8/ Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để nhận biết bezen, stiren, toluen
	a	Dung dịch KMnO4	b	Dung dịch AgNO3 / NH3	
	c	Dung dịch Br2	d	Dung dịch H2SO4
 9/ Cho 10 gam hỗn hợp gồm axit axetic và anđehyt axetic. Cho hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong amôniac thấy có 21,6 gam bạc. Tính % khối lượng lần lượt mỗi chất trong hỗn hợp trên:
	a	50% và 50%	b	40% và 60%	c	54% và 46%	d	56% và 44%
 10/ Đốt 0,375 mol một hydrôcacbon A thu được 66 gam CO2 và 1,5 mol H2O . CTPT của A là:
	a	C4H10	b	C4H8	c	C3H8	d	C3H6
 11/ C4H10O có:
	a	Hai đồng phân ete	b	Ba đồng phân ancol	
	c	Hai đồng phân rượu bậc 2	d	Hai đồng phân rượu bậc 1
 12/ C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với Na
	a	4	b	6	c	5	d	3
 13/ Phương trình nào sau đây nói lên ảnh hưởng của nhóm OH lên gốc C6H5-
	a	C6H5OH + NaOH	b	C6H5OH + d2 Br2	
	c	C6H5OH + Na	d	C6H5OH + K
 14/ Để phân biệt ancol êtylic và gli xerol ta dùng thuốc thử:
	a	Cu(OH)2	b	CuO	c	Na	d	NaOH
15/ Hai khí nào sau đây không làm mất màu dung dịch brôm và dung dịch thuốc tím:
	a	axetylen và êtan	b	êtan và mêtan	c	mêtan và etylen	d	etylen và axetylen
 16/ Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brôm sẽ quan sát được hiện tượng nào:
	a	Màu dung dịch không đổi
	b	Màu dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra
	c	Màu dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra
	d	Màu dung dịch nhạt dần và không có khí thoát ra
 17/ Chất (CH3)3-C-CΞCH có tên là gì ?
	a	2, 2-đimetylbut-1-in	b	3, 3-đimetylbut-1-in	
	c	2, 2-đimetylbut-2-in	d	3, 3-đimetylbut-2-in
 18/ Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-(C2H5)-CH3
	a	4-Etylpent-2-en	b	4-Metylhex-2-en	c	3-Metylpent-2-en	d	2-Etypent-3-en
 19/ Dãy gồm các chất đều phản ứng được với rượu êtylic:
	a	CuO, HBr, KOH	b	Na, HBr, CuO	c	NaOH, Na, HBr	d	Na, Fe, HBr
 20/ Phản ứng đặc trưng của ankan là:
	a	Tất cả đều sai	b	Phản ứng trùng hợp	c	Phản ứng thế	d	Phản ứng cộng
 21/ Anken khi tác dụng với nước ( xúc tác axit ) cho ancol duy nhất là:
	a	2 - metyl propen	b	propen	c	Buten - 1	d	Buten - 2
 22/ Thể tích khí thu được ở (đktc) khi cho 10,8 gamo-crezol(2-mêtyl phenol) tác dụng với Na đủ là:
	a	1,12 lít	b	0,56 lít	c	3,36 lít	d	2,24 lít
 23/ Để làm sạch etylen có lẫn axetylen, người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
	a	Dung dịch KMnO4 và dung dịch AgNO3/NH3	b	Dung dịch Br2
	c	Dung dịch AgNO3/NH3	d	Dung dịch KMnO4
 24/ Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2. Số nhóm chức -OH
	a	4	b	3	c	2	d	1
 25/ Dẫn 4,48 lit (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken A và B đồng đẳng liên tiếp nhau vào dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình brôm tăng 7 gam. Xác định CTPT của A và B:
	a	C2H4 và C3H6	b	C2H4 và C4H8	c	C3H6 và C4H8	d	C5H10 và C4H8
 26/ Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là 1,9 gam. Tính giá trị V ?
	a	3.36 lít	b	0,336 lít	c	33,6 lít	d	Kết quả khác
 27/ Nguyên liệu để điều chế etin trong phòng thí nghiệm là:
	a	Rượu êtylic và H2SO4 đặc	b	Cácbon và hyđrô	
	c	Đá vôi và nước	d	Canxicacbua và nước
 28/ Cho 13,25 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). CTPT của rượu là:
	a	C4H9OH và C5H11OH	b	C2H5OH và C3H7OH	
	c	C4H9OH và C3H7OH	d	CH3OH và C2H5OH
 29/ Một hỗn hợp hai ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp nói trên cần 9,52 lít khí O2 (đktc). Công thức phân tử của hai ankan là:
	a	CH4 và C2H6	b	C3H8 và C4H10	c	C2H6 và C3H8	d	C5H12 và C4H10
 30/ Cho 34,6 gam hổn hợp phênol, êtanol, mêtanol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác lấy một phần hai lượng hỗn hợp trên tác dụng hết Na thu được 4,48 lít H2 (đktc). Tính % khối lượng êtanol là:
	a	27,2%	b	46,2%	c	26,6%	d	53,2%
(C : 12 ; H : 1 ; O : 16 ; Ag : 108 ; Na : 23 ; )
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[30]c...	 2[30]a...	 3[30]a...	 4[30]b...	 5[30]a...
	 6[30]b...	 7[30]b...	 8[30]a...	 9[30]d...	 10[30]b...
	 11[30]d...	 12[30]a...	 13[30]b...	 14[30]a...	 15[30]b...
	 16[30]b...	 17[30]b...	 18[30]b...	 19[30]b...	 20[30]c...
	 21[30]d...	 22[30]d...	 23[30]c...	 24[30]b...	 25[30]a...
	 26[30]a...	 27[30]d...	 28[30]b...	 29[30]c...	 30[30]c...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

File đính kèm:

  • docDe KT HK II 2010 Hoa11 so 4.doc
Giáo án liên quan