Kiểm tra học kỳ II môn: Toán – lớp 11 trường THPT bán công An Khê

Câu 11: Hãy chọn kết quả đúng của bài toán sau đây :

 Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy là:

 A. 1,5a B. a C. D.

Câu 12: Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau là một đường thẳng d vừa vuông góc với a và vừa vuông góc với b

B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn nối hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại

C. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Đường vuông góc chung luôn luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với a và chứa đường thẳng b

D. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: Toán – lớp 11 trường THPT bán công An Khê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI	 KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG AN KHÊ	MÔN: TOÁN – LỚP 11 
	Thời gian: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: có giá trị bằng	
 A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
 A. 	 B. C. D. 
Câu 3: bằng	
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4: bằng	
A. 	B. 	C. 1	D. 2
Câu 5: Cho hàm số số f(x) xác định bỡi .
Hàm số đã cho liên tục tại khi m bằng
	A. 3	B. 4	C. 5	D. Kết quả khác
Câu 6: Đạo hàm của hàm số bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số . Khi đó bằng
	A. 0	B.1	C. 2	D. 3
Câu 8: Hình chóp S.ABCD có SA ^ mp(ABCD) và đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA = 1. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ACD) bằng
	A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A/B/C/D/ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các dẳng thức sau 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây 
	A. 	B. AB ^ CD hay 
	C. 	D. 
Câu 11: Hãy chọn kết quả đúng của bài toán sau đây : 
	Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy là: 
	A. 1,5a	B. a	C. 	D. 
Câu 12: Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau là một đường thẳng d vừa vuông góc với a và vừa vuông góc với b
Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn nối hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Đường vuông góc chung luôn luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với a và chứa đường thẳng b
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Cho hàm số 
	Chứng minh rằng hàm số liên tục tại 
Bài 2: (1 điểm)
Chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm
Bài 3: (2 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 
Tại điểm M(2; 8)
Tại điểm có hoành độ bằng –1
Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
Bài 4: (3 điểm)
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc . Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đoạn . Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm của BE.
Chứng minh mặt phẳng (SOF) vuông góc với mặt phẳng (SBC)
Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC)
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng tính 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
C
B
B
A
C
B
C
D
B
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
Tính đúng –––––––––––––––––
Tính đúng –––––––––––––––––
Nêu được và kết luận ––––––––––––– 
0,5
Bài 2
Hàm số này liên tục trên . Do đó nó liên tục trên các đoạn và 
Nêu được và –––––––––––––––––
Kết luận được phương trình có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng 
(–1; 0), cong nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3) ––––––––––––––––––
0,5
0,25
0,25
Bài 3
a) Tính được ––––––––––––––––––
 Viết đúng phương trình ––––––––––––––––––
b) Tìm được tung độ bằng –1 ––––––––––––––––––
 Tính được ––––––––––––––––––
 Viết đúng phương trình ––––––––––––––––––
c) M(x0 ; y0) tiếp điểm
 –––––––––––––––––––
 Tìm được –––––––––––––––––––
 Viết đúng phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm M1(1; 1) ––––
 Viết đúng phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm M2(–1; –1) –
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4
a) Vì tam giác BCD là tam giác đều nên DE ^ BC và do đó OF ^ BC
 Ngoài ra SO ^ BC (vì SO ^ (ABCD)) –––––––––––––––––––
 BC ^ (SOF) và BC Ì (SBC) nên (SOF) ^ (SBC) –––––––––––––––––
b) Trong mặt phẳng (SOF) dựng OH ^ SF thì OH ^ (SBC) –––––––––––––
 Tính được ––––––––––––––––––––
 Tính đúng ––––––––––––––––––––
c) Gọi I = OF Ç AD. Trong mặt phẳng (SIF) dựng IK ^ SF ––––––––––––
 Vì AD // (SBC) nên d(A,(SBC)) = d(I,(SBC)) = IK = 2.OH = ––––––
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docTOAN 11 DE CUOI KY AN KHE.doc
Giáo án liên quan