Kiểm tra học kỳ II môn Toán - khối 11 - Chương trình nâng cao (đề 1)
Câu 13 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (P) chứa a và mặt phẳng (Q) chứa b thì (P) vuông góc với (Q).
C. Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
D. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN - KHỐI 11 - Chương trình nâng cao (ĐỀ 1) Thời gian 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài 25 phút) C©u 1 : Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. C©u 2 : Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. C©u 3 : Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 2? A. B. C. D. C©u 4 : bằng: A. -1 B. 3 C. 1 D. -2 C©u 5 : Cho hàm số . Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị tại tiếp điểm có hoành độ x0 = 1 là: A. k = 1 B. C. D. k = -1 C©u 6 : bằng: A. 0 B. C. D. 1 C©u 7 : Cho hàm số . Giá trị bằng: A. 2 B. -6 C. -3 D. 10 C©u 8 : Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Hình thang vuông C. Hình thang cân D. Tam giác vuông C©u 9 : Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó tam giác vuông tại: A. B. C. D. Tất cả đều sai. C©u 10 : Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. C©u 11 : Cho hình lập phương . Góc giữa đường thẳng và bằng: A. B. C. D. C©u 12 : Cho hàm số . Tập hợp những giá trị của để là: A. B. . C. D. C©u 13 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (P) chứa a và mặt phẳng (Q) chứa b thì (P) vuông góc với (Q). C. Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác. D. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. C©u 14 : Đường chéo của hình lập phương cạnh , có độ dài là: A. B. C. D. C©u 15 : bằng: A. B. C. D. C©u 16 : Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (Thời gian làm bài 65 phút) Câu 1: (1đ5). Tìm các giới hạn sau: a) . ` b) . Câu 2: (1 đ). Cho hàm số Tìm để hàm số liên tục tại điểm . Câu 3: (1đ5). Cho hàm số . Tìm sao cho . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng . Câu 4: (2đ). Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , có cạnh và vuông góc với mặt phẳng. Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên và . Chứng minh và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . Hết 01 06 11 02 07 12 03 08 13 04 09 14 05 10 15 16 Đề lẻ Câu 1a (0.75) = = = 0 Câu 1b (0.75) = = = Câu 2 (1.0) Tập xác định = Giải ra Câu 3a (0.5) Câu 3b (1.0) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng nên hệ số góc của tiếp tuyến là Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình và -Với thì Phương trình tiếp tuyến là -Với thì Phương trình tiếp tuyến là Câu 4 a) Hình vẽ rõ ràng, chính xác Mặt khác Do đó Chứng minh tương tự Kết luận b) Lập luận được là đoạn vuông góc chung của và Tính được
File đính kèm:
- De tham khao Toan11 HKII so 1.doc