Kiểm tra học kỳ II môn thi: hoá học – khối 12 (thời gian làm bài: 60 phút.)

Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là

A. K. B. Mg. C. Al. D. Na.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn thi: hoá học – khối 12 (thời gian làm bài: 60 phút.), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1,96 (g).
Câu 6: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4.Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhe, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là:
A. 8,2g	B. 9,6g	C. 6,4g	D. 12,8g
Câu 7: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là 
A. 4,05. 	B. 2,70. 	C. 1,35. 	D. 5,40. 
Câu 8: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là 
A. K. 	B. Mg. 	C. Al. 	D. Na. 
Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
A. NaOH, HCl. 	B. Na2SO4, KOH. 	C. KCl, NaNO3. 	D. NaCl, H2SO4. 
Câu 10: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch 
A. NaOH. 	B. Na2SO4. 	C. NaCl. 	D. CuSO4. 
Câu 11: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là 
A. Fe. 	B. Ag. 	C. Na. 	D. Cu. 
Câu 12: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. 	B. 2,24. 	C. 8,96. 	D. 3,36. 
Câu 13: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Na(NO3)2.	B. NaCl.	C. Na2CO3.	D. HCl.
Câu 14: Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.	B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
C. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2	D. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
Câu 15: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết dung dịch A là
A. 200 ml.	B. 100 ml.	C. 600 ml.	D. 300 ml.
Câu 16: Cho sắt kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của dung dịch thu được thì còn lại 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hiđro thoát ra (đktc) khi Fe tan là
A. 3,36 lít.	B. 2,24 lít.	C. 4,48 lít.	D. 5,60 lít.
Câu 17: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch 
A. CaCl2. 	B. KCl. 	C. KOH. 	D. NaNO3. 
Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là 
A. nhiệt phân MgCl2. 	B. điện phân dung dịch MgCl2. 
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. 	D. điện phân MgCl2 nóng chảy. 
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. 4. 	B. 1. 	C. 3. 	D. 2. 
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 2. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 3. 
Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm 
A. IIA. 	B. IA. 	C. IVA. 	D. IIIA. 
Câu 22: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là 
A. Cu. 	B. Cr. 	C. Mg. 	D. Ag. 
Câu 23: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là 
A. thạch cao khan. 	B. đá vôi. 	C. thạch cao sống. 	D. vôi tôi. 
Câu 24: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là 
A. NaCl. 	B. NaNO3. 	C. NaOH. 	D. Na2SO4. 
Câu 25: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là 
A. FeO.	 B. Fe3O4. 	C. Fe(OH)3.	D. Fe(OH)2. 
Câu 26: Hợp chất có tính lưỡng tính là 
A. NaOH. 	B. Ca(OH)2. 	C. Cr(OH)3. 	D. Ba(OH)2. 
Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. NaNO3. 	B. NaCl. 	C. Na2SO4. 	D. NaOH. 
Câu 28: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 2,24. 	B. 3,36. 	C. 6,72. 	D. 4,48. 
Câu 29: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là 
A. Fe2(SO4)3. 	B. FeSO4. 	C. Fe(OH)3. 	D. Fe2O3. 
Câu 30: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 3. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 4. 
Câu 31: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại 
A. Zn. 	B. Ag. 	C. Mg. 	D. Fe. 
Câu 32: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là 
A. FeCl3 và AgNO3. 	B. MgSO4 và ZnCl2. 	C. FeCl2 và ZnCl2. 	D. AlCl3 và HCl. 
Câu 33: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. KOH. 	B.KNO3. 	C. KCl. 	D. K2SO4. 
Câu 34: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit 
A. MgO. 	B. BaO. 	C. K2O.	 D. Fe2O3. 
Câu 35: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là 
A. Ba. 	B. Sr. 	C. Mg. 	D. Ca. 
Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là 
A. 1,8 gam và 7,1 gam. 	B. 2,4 gam và 6,5 gam. 
C. 3,6 gam và 5,3 gam.	 D. 1,2 gam và 7,7 gam. 
Câu 37: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là 
A. 26. 	B. 24. 	C. 27. 	D. 25. 
Câu 38: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 
A. Au. 	B. Ag. 	C. Al. 	D. Cu. 
Câu 39: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 
A. 1. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 3. 
Câu 40: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là 
A. Ag. 	B. Al. 	C. Cu. 	D. Au. 
SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
 TRƯỜNG THPT TÔNG LỆNH 
ĐỀ 3
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 (Đề thi có 03 trang) 
 KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 Môn thi: HOÁ HỌC – KHỐI 12 
(Thời gian làm bài: 60 phút.) 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. 
Câu 1: Hợp chất có tính lưỡng tính là 
A. NaOH. 	B. Ca(OH)2. 	C. Cr(OH)3. 	D. Ba(OH)2. 
Câu 2: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. NaNO3. 	B. NaCl. 	C. Na2SO4. 	D. NaOH. 
Câu 3: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 2,24. 	B. 3,36. 	C. 6,72. 	D. 4,48. 
Câu 4: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là 
A. Fe2(SO4)3. 	B. FeSO4. 	C. Fe(OH)3. 	D. Fe2O3. 
Câu 5: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 3. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 4. 
Câu 6: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại 
A. Zn. 	B. Ag. 	C. Mg. 	D. Fe. 
Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là 
A. FeCl3 và AgNO3. 	B. MgSO4 và ZnCl2. 	C. FeCl2 và ZnCl2. 	D. AlCl3 và HCl. 
Câu 8: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. KOH. 	B.KNO3. 	C. KCl. 	D. K2SO4. 
Câu 9: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit 
A. MgO. 	B. BaO. 	C. K2O.	 D. Fe2O3. 
Câu 10: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là 
A. Ba. 	B. Sr. 	C. Mg. 	D. Ca. 
Câu 11: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là 
A. 1,8 gam và 7,1 gam. 	B. 2,4 gam và 6,5 gam. 
C. 3,6 gam và 5,3 gam.	 D. 1,2 gam và 7,7 gam. 
Câu 12: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là 
A. 26. 	B. 24. 	C. 27. 	D. 25. 
Câu 13: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 
A. Au. 	B. Ag. 	C. Al. 	D. Cu. 
Câu 14: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 
A. 1. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 3. 
Câu 15: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là 
A. Ag. 	B. Al. 	C. Cu. 	D. Au. 
Câu 16: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. 	B. 2,24. 	C. 8,96. 	D. 3,36. 
Câu 17: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Na(NO3)2.	B. NaCl.	C. Na2CO3.	D. HCl.
Câu 18: Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.	B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
C. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2	D. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
Câu 19: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết dung dịch A là
A. 200 ml.	B. 100 ml.	C. 600 ml.	D. 300 ml.
Câu 20: Cho sắt kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của dung dịch thu được thì còn lại 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hiđro thoát ra (đktc) khi Fe tan là
A. 3,36 lít.	B. 2,24 lít.	C. 4,48 lít.	D. 5,60 lít.
Câu 21: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch 
A. CaCl2. 	B. KCl. 	C. KOH. 	D. NaNO3. 
Câu 22: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là 
A. nhiệt phân MgCl2. 	B. điện phân dung dịch MgCl2. 
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. 	D. điện phân MgCl2 nóng chảy. 
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. 4. 	B. 1. 	C. 3. 	D. 2. 
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 2. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 3. 
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm 
A. IIA. 	B. IA. 	C. IVA. 	D. IIIA. 
Câu 26: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là 
A. Cu. 	B. Cr. 	C. Mg. 	D. Ag. 
Câu 27: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là 
A. thạch cao khan. 	B. đá vôi. 	C. thạch cao sống. 	D. vôi tôi. 
Câu 28: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là 
A. NaCl. 	B. NaNO3. 	C. NaOH. 	D. Na2SO4. 
Câu 29: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là 
A. FeO.	 B. Fe3O4. 	C. Fe(OH)3.	D. Fe(OH)2. 
Câu 30: Hòa tan 1,26g MgCO3 vào 500ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch A. Số mol NaOH cần thiết để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch A là
A. 0,05 mol.	B. 0,5 mol.	C. 0,03 mol.	D. 0,02 mol.
Câu 31: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,72 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là.
A. 10,8. 	B. 8,1. 	C. 5,4. 	D. 2,7.
Câu 3

File đính kèm:

  • docDe HK II-2010.doc
Giáo án liên quan