Kiểm tra học kỳ II môn Tán khối 11 cơ bản

Câu 12 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn Tán khối 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN Khối 11 c¬ b¶n
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ §Ò : 01
 I. Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm .) Chọn phương án đúng: 
C©u 1 : 
Cho parabol . Phương trình tiếp tuyến của parabol tại điểm có hoành độ bằng 3 là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABC) và (IJK) là:
A.
Không có
B.
KD
C.
IJ
D.
KI
C©u 3 : 
 bằng:
A.
4
B.
1
C.
D.
C©u 4 : 
 bằng :
A.
B.
C.
D.
2
C©u 5 : 
Với hàm số ta có bằng:
A.
B.
7
C.
4
D.
5
C©u 6 : 
Cho hàm số , đạo hàm của hàm số tại điểm x bất kì bằng:
A.
B.
23
C.
D.
13
C©u 7 : 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Ta có bằng:
A.
B.
C.
D.
0
C©u 8 : 
Phương trình có một nghiệm trong khoảng:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua I song song với mặt phẳng (ACD) và tứ diện là:
A.
Tam giác vuông
B.
Hình bình hành.
C.
Tam giác cân.
D.
Tam giác đều.
C©u 10 : 
 bằng:
A.
2
B.
0
C.
D.
C©u 11 : 
Cho hàm số 
Hàm số đã cho liên tục tại x = 1 khi m bằng:
A.
2
B.
C.
7
D.
1
C©u 12 : 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.
Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
D.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C©u 13 : 
Hàm số liên tục trên là hàm số :
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C.
Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc và mỗi điểm B thuộc thì ta có đường thẳng AB vuông góc với d.
D.
Nếu hai mặt phẳng và đều vuông góc với mặt phẳng thì giao tuyến d của và nếu có sẽ vuông góc với .
C©u 15 : 
Hàm số liên tục trên:
A.
B.
C.
Mỗi khoảng 
D.
C©u 16 : 
 bằng:
A.
2
B.
0
C.
D.
 II. Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 (2 điểm): Tính các giới hạn sau:
Câu 2 (2 điểm) Cho hàm số .
a. Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số trên tại .
Viết phương trình tiếp tuyến của parabol tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 3 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD. Chứng minh và . 
Mã đề 01.
01
05
09
13
02
06
10
14
03
07
11
15
04
08
12
16
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Tổng
Câu 1a
Bài 1. ( 2,00 điểm): 
= 0 
0,25
0,25
0,50
1,00
Câu 1b
	(0,5 điểm)
0,25
0,25
0,50
1,00
Câu 2a
Bài 2. (2,00đ)
Giả sử Dx là số gia của đối số tại . Ta có	(0,25 điểm)
	(0,25 điểm)
 	(0,25 điểm)
	(0,25 điểm)
	(0,25 điểm)
Vậy 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,25
Câu
2b
Phương trình tiếp tuyến là: 
0,25
0,25
0,25
 0,75
Câu
3a
 Bài 3.( 2,00đ)
Hình vẽ đúng
a. (0,75 điểm)
Chứng minh được DSAB, SAD vuông tại A	(0,25 điểm)
Chứng minh được DSBC vuông tại B 	(0,25 điểm)
Chứng minh được DSDC vuông tại D	(0,25 điểm)
0,50
0,25
0,25
0,25
1,25
Câu
3b
Chứng minh được 	(0,25 điểm)
Mà 
Nên 	(0,5 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,75

File đính kèm:

  • docDe Toan11 HKII so 3.doc