Kiểm tra học kỳ II lớp 12 môn: hóa học
Số oxi hóa đặc trưng của Crom là:
A. +2, +4, +6 B. +1, +2, +4, +6
C. +2, +3, +6 D. +3, +4, +6
Câu 1 : : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên:
A. Tính dẻo B. Dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Có ánh kim D. Tính cứng
Kiểm tra học kỳ II lớp 12 môn: HÓA HỌC Họ tên học sinh: Lớp: Điểm: Bảng ghi kết quả: Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu : Số oxi hóa đặc trưng của Crom là: A. +2, +4, +6 B. +1, +2, +4, +6 C. +2, +3, +6 D. +3, +4, +6 Câu : : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên: A. Tính dẻo B. Dẫn điện, dẫn nhiệt C. Có ánh kim D. Tính cứng Câu : Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là chưa chính xác? Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray Câu : Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ: A. gốm, sứ B. Chất dẻo C. Đất sét nặn D. Xi măng Câu : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: A. K+ và Ba2+ B. Na+ và Mg2+ C. Ca2+ và Ba2+ D. Ca2+ và Mg2+ Câu : Cho d d Ca(OH)2 vào d d Ca(HCO3)2 sẽ: A. Có kết tủa trắng B. có bọt khí bay lên C. không có hiện tượng gì D. Có kết tủa trắng và bọt khí bay lên Câu : Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. Al2O3; B. Al(OH)3; C. AlCl3 ; D. NaHCO3; Câu : Kim loại không bị hòa tan trong d d HNO3 đặc nguội nhưng lại tan trong d d NaOH là: A. Fe B. Cu C. Al D. Mg Câu : Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử các ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là: A. Muối khan B. Hidroxit kim loại C. Oxit kim loại D. dung dịch muối Câu : Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra sản phẩm khí: A. Al + d d HCl B. Al + d d NaOH C. AlCl3 + NaOH D. Na2CO3 + d d HCl Câu : Cho dãy kim loại sau: Na, K, Ca, Mg, Ba, Fe số kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu : Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là: A. Quặng manhetit; B. Quặng boxit; C. Bột khí và kết tủa trắng; D. Quặng pirit; Câu : Người hút thuốc lá nhiều thường mắc bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là: A. Nicotin B. Moc phin C. Cocain D. Cafein Câu : Nếu M là nguyên tố nhóm IIA thì oxit của nó có công thức là: A. M2O B. M2O3 C. MO2 D. MO Câu : Thể tích khí CO điều kiện tiêu chuẩn dùng để khử hoàn toàn 16g bột Fe2O3 thành Fe là: A. 3,36 lit; B. 2,24 lit; C. 6,72 lit; D. 7,84 lit; Câu : Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được kim loại Cu: A. ZnCl2 B. AgNO3 C. HCl D. Pb(NO3)2 Câu : Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân: A. NaHCO3 B. KCl C. NaCl D. NaNO3 Câu : So sánh tính chất của Ca và Mg câu nào sau đây không đúng: A. Oxit của chúng đều có tính chất của oxit ba zơ B. Ca và Mg đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường C. Đều được điều chế bằng phương pháp điện phân muối clorua nóng chảy D. Số electron hóa trị đều bằng 2 Câu : Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit NO (sản phẩm duy nhất ở đktc). Giá trị m là: A. 2,8g; B. 5,6g; C.4,2g; D. 7,0g; Câu : Công thức của thạch cao sống là: A. CaSO4; B. CaSO4.H2O; C. CaSO4.2H2O; D.2 CaSO4.H2O; Câu : Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách: A. Điện phân dung dịch AlCl3 B. Điện phân AlCl3 nóng chảy C. Nhiệt phân nhôm oxit nóng chảy D. Điện phân nhôm oxit nóng chảy Câu : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại: A. Ka li B. Li ti C. Natri D. Nhôm Câu : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A. Tính axit B. Tính oxi hóa C. Tính bazơ D. Tính khử Câu : Cation R2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p6. Nguyên tử R là: A. Ca B. Be C. Mg D. Ba Câu : Có 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 , AgNO3 , Pb(NO3)2 Kim loại nào dưới đây tác dụng với cả 4 dung dịch muối trên: A. Pb B. Fe C. Cu D. Zn Câu : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. n s2 n p1 B. n s2 C. n s1 D. n d10 n s1 Câu : Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm? A. 27,0 gam B. 54,0 gam C. 67,5 gam D. 40,5 gam Câu : Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là A. Nhôm B. sắt C. magie D. đồng Câu : Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng bạc tạo ra là : A. 0,65 gam B. 1,51 gam C. 0,755 gam D. 2,16 gam Câu : Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể dùng : A. nước Brom B. d d HCl C. d d H2SO4 D. d d Ca(OH)2 Câu : Cho các ion Na+, Mg2+, K+, Al3+ thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang phải) của các ion là: A. K+, Al3+, Na+, Mg2+ B. Na+, Mg2+, K+, Al3+ C. K+, Na+, Mg2+, Al3+ D. Mg2+, K+, Al3+, Na+ Câu : Không thể phân biệt các khí CO2, SO2, O2 nếu chỉ dùng: A. d d Ba(OH)2 và nước Brom B. nước vôi trong và nước Brom C. Tàn đóm cháy đỏ và nước Brom D. Tàn đóm cháy đỏ và nước vôi trong Câu : Phản ứng nào sau đây không thể điều chế muối sắt (II): A. FeO + HNO3 B. FeO + HCl C. Fe + FeCl3 D. Fe + Cu(NO3)2 Câu : Cho các kim loại Zn, Fe, Al, Mg kim loại có tính khử mạnh nhất là: A. Fe B. Al C. Mg D. Zn Câu : Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoat ra 5,6 lít khí(đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr Câu : Để phân biệt các chất rắn Al, Al2O3, Mg có thể dùng: A. dd HCl B. dd NaOH C. H2O D. dd HNO3 Câu : Trong các phản ứng sau: phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na: A. 2NaCl à 2Na + Cl2 B. 2Na + H2O à 2NaOH + H2 C. 2Na + Cl2 à2NaCl D. 2Na + HCl à 2NaCl + H2 Câu : Thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1mol NaCl trong dd với điện cực trơ, màng ngăn xốp. A. 0,224 lít B. 1,120 lít C. 2,240 lít D. 4,489 lít Câu : Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam Câu : Sắt có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây: A. MgCl2 B. HNO3 đặc nguội C. FeCl3 D. H2SO4 đặc nguội ĐÁP ÁN Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
File đính kèm:
- thi hky II.doc