Kiểm tra học kỳ I – năm học: 2014-2015 môn: hóa học - lớp: 8
Câu 1: Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào đúng hoàn toàn?
A. Fe, S2, N2, P C. Cu, S , Cl2, H2
B. K, N, Cl2, O2 D. Mg, Na, P, C2
Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây là đúng nhất?
A. Fe, H2O, Cl2, H2 C. Fe, Cl2, C, N2
B. CO2, H2O, CO, Fe2O3 D. S, H2, Cl2, CO
TRƯỜNG THCS SƠN BA HỌ TÊN GV RA ĐỀ Nguyễn Văn Bảo KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học: 2014-2015 Môn: Hóa học - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề chính thức. CHỮ KÝ NGƯỜI RA ĐỀ KT (kiểm tra đề trước khi ký) GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ Nhận xét về đề kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên) (Đồng ý cho nhận đề hay làm lại) MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1: Chất-nguyên tử-phân tử - CTHH của ĐC, HC. - Tính hoá trị của 1 nguyên tố trong hợp chất 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. - Cấu tạo của nguyên tử. Số câu Số điểm 3 1,5 1 0,5 4 câu 2đ Tỉ lệ 15% 5% 20% Chương 2: Phản ứng hoá học - Nhận biết chất tham gia phản ứng. - Tính toán theo ĐLBTKL. - Lập PTHH. Số câu Số điểm 1 0,5 1 1 1 0,5 3 câu 2đ Tỉ lệ 5% 10% 5% 20% Chương 3: Mol và tính toán hoá học - ĐN mol. - Nhận biết thể tích mol của 1 chất khí bất kì ở đktc. - Lập CTHH - Tính toán theo PTHH Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 1 2 1 3 4 câu 6đ Tỉ lệ 5% 5% 20% 30% 60% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 5 2,5 25% 2 1 10% 1 1 10% 1 2 20% 2 3,5 35% 11 10 100% Đề I- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau: Câu 1: Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào đúng hoàn toàn? A. Fe, S2, N2, P C. Cu, S , Cl2, H2 B. K, N, Cl2, O2 D. Mg, Na, P, C2 Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây là đúng nhất? A. Fe, H2O, Cl2, H2 C. Fe, Cl2, C, N2 B. CO2, H2O, CO, Fe2O3 D. S, H2, Cl2, CO Câu 3: Nguyên tử có cấu tạo gồm các loại hạt : A. electron B. proton C. nơtron D. cả A, B và C Câu 4: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là: A. đường B. nước C. than D. cả A, B và C Câu 5: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử của chất đó ? A. 6.1021 B. 6.1022 C. 6.1023 D. 6.1024 Câu 6: Đốt cháy 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa Oxi (O2) thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng cháy là bao nhiêu gam: A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 1,67 gam Câu 7: Công thức hoá học của một oxit của nitơ là N2O. Trong oxit đó nitơ có hoá trị : A. IV B. III C. II D. I Câu 8: Một mol của bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể tích bằng nhau và bằng bao nhiêu lít? A. 2,24 lit B. 22,4 lit C. một kết quả khác D. 22,4 mili lit II - TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: a, Na + O2 ---> Na2O b, Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 c, Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O d, Ba(OH)2 + HCl ---> BaCl2 + H2O Câu 2: (1 điểm). Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm Cu (II) liên kết với Cl (I). Câu 3: (3 điểm). Cho 32,5 gam kẽm(Zn) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric(HCl) Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 a, Hãy lập phương trình của phản ứng trên. b, Tính thể tích khí H2 (ở đktc). (Biết Cu= 64; Zn =65 ; Cl = 35,5 ; H = 1) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A C A D C II- TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 (2đ) 4Na + O2 2Na2O 0,5® Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5® 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5® Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O 0,5® Câu 2 (1đ) CTTQ: CuxCly Theo QTHT x. I = y.II => chọn x = 1, y = 2 => CuCl2 1đ Câu 3 (3đ) a. Phương trình hóa học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1đ b. mZn = 32,5 (g)=> Theo phương trình ta có: => 1đ 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- de thi ki 1.doc