Kiểm tra học kỳ I môn: Toán – lớp 7 (đề 2)
SỞ GD & ĐT . KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG . MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 2
I. MA TRẬN KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I - LỚP 7.
SỞ GD & ĐT .............. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG ................................ MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 MA TRẬN KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I - LỚP 7. Cấp Độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Tập hợp Q Giá trị tuyệt đối, căn bặc hai. Biết thực hiện các phép tính đơn giản trong Q. Áp dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính trong Q; quy tắc chuyển vế để tìm x. Tìm x; y trong các bài toán về lũy thừa. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 4 2,0 4 2,5 1 0,5 11 6,0 Đường thẳng song song. Góc tạo bởi hai đường thẳng bị cắt bởi một đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 3 1,5 Tam giác, tổng ba góc tam giác Tổng ba góc tam giác, vẽ được hình và ghi giả thiết kết luận Xác định được hai tam giác bằng nhau, hai đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 2 1,5 3 2,5 TS câu T Sđiểm Tỉ lệ % 5 2,5 5 3,0 6 4,0 1 0,5 17 10 SỞ GD & ĐT .............. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG ................................ MÔN: TOÁN – LỚP 7 Họ tên: Lớp: Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 Bài 1. (3,0 điểm) Tính a) b) c) d) 47: 45 e) g) - Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3. (1,0 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5; 4; 3 và chu vi của nó là 48cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó? Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a ) Giải thích vì sao AD // BC ? b ) Tính . Bài 5. (2,5 điểm) Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh: DAMI = DANI; AI ^ MN; Biết . Tính số đo góc N. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x, y biết: (2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 ≤ 0. Hết Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KỲ I– LỚP 7 ĐỀ 2 Bài Nội dung Điểm Bài 1 Mỗi câu đúng ghi 0,5đ a) c) e) b) d) 47: 45 = 47 – 5 = 42 = 16 g) - 1,0 1,0 1,0 Bài 2 Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm a) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 c) hoặc với với 0,25 0,25 Bài 3 Gọi x, y, z (cm) lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác. Theo đề bài ta được: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là 20cm; 16cm; 12cm. 0,25 0,5 0,25 Bài 4 a ) Vì và nên AD // BC. b ) Vì AD // BC nên (vì là cặp góc trong cùng phía). 0,75 0,75 Bài 5 Vẽ hình đúng ghi 0,5 điểm 0,5 Xét DAMI và DANI, ta có: AI: cạnh chung Do đó 1,0 b) Vì DAMI = DANI (chứng minh trên) Þ (hai góc tương ứng) mà (kề bù) Do đó: Þ AI ^ MN 0,25 0,25 c) (vì AI là tia phân giác ) DANI có: 900 + 250 + =1800 Þ = 650 0,25 0,25 Bài 6. Vì (2x - 5)2014 ≥ 0 với mọi x; (3y + 4)2020 ≥ 0 với mọi y. Do đó (2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 ≥ 0 với mọi x, y. Theo đề bài thì (2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 ≤ 0. Từ đó suy ra: (2x - 5)2014 + (3y + 4)2020 = 0. Vậy 2x – 5 = 0 nên x = 2,5 và 3y + 4 = 0 nên y = 0,25 0,25 Mọi cách khác làm đúng vẫn ghi điểm tối đa.
File đính kèm:
- DE 2. TOAN 7 HKI 2014-2015.doc