Kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán – khối 11
Câu V. (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo.
1/ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
2/ Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng đi qua A và không song song với các cạnh của hình bình hành, cắt đoạn BC tại E. Gọi C’ là một điểm nằm trên cạnh SC. Tìm giao điểm của CD và mặt phẳng (C’AE).
KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học: 2011-2012 ĐỀ ÔN TẬP Môn thi: TOÁN – Khối 11 Đề số 01 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu I.(2 điểm) Giải các phương trình sau: 1/ 2/ Câu II. (2 điểm) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn. Câu III. (2 điểm). Cho cấp số cộng (un) biết: Tìm u1, d, u10 và S10 . Câu IV.(1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số . Câu V. (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo. 1/ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD). 2/ Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng đi qua A và không song song với các cạnh của hình bình hành, cắt đoạn BC tại E. Gọi C’ là một điểm nằm trên cạnh SC. Tìm giao điểm của CD và mặt phẳng (C’AE). ------------------------------------------Hết------------------------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:.................................. Chữ ký của giám thị 1: ........................................Chữ ký của giám thị 2: ......................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học: 2011-2012 ĐỀ ÔN TẬP Môn thi: TOÁN – Khối 11 Đề số 02 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu I.(2 điểm) Giải các phương trình sau: 1/ 2/ Câu II. (2 điểm) Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để lấy 2 cây bút xanh trong 3 cây bút đã lấy ra. Câu III. (2 điểm). Cho cấp số cộng (un) biết: Tìm u1, d, u7 và S9 . Câu IV.(1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2); và đường thẳng d: x-2y+3=0. Hãy tìm ảnh của A và d qua các phépvị tự tâm O, tỉ số . Câu V. (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi, cạnh a, góc A có số đo 600. M,N là hai điểm thuộc các cạnh SA,SB sao cho. 1). Tìm giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD); mp(SAC) và mp(SBD). 2). Chứng minh: MN // mp(SCD). 3). Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song BC. Tìm thiết tạo bởi mp(P) và hình chóp. Thiết diện là hình gì. Tính diện tích của thiết diện. ------------------------------------------Hết------------------------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:.................................. Chữ ký của giám thị 1: ........................................Chữ ký của giám thị 2: ......................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học: 2011-2012 ĐỀ ÔN TẬP Môn thi: TOÁN – Khối 11 Đề số 03 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu I.(2 điểm) Giải các phương trình sau: 1/ 2/ Câu II. (2 điểm) Một bình chứa 8 viên bi chỉ khác nhau về màu, trong đó có 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ bình. Tính xác suất để được: 1/ 2 viên bi lấy ra mỗi viên mỗi màu. 2/ Ít nhất một viên bi màu đỏ. Câu III. (2 điểm). Cho cấp số cộng (un), với u1 = 2 và u53 = -154 1/ Tìm công sai của cấp số cộng đó. 2/ Tính tổng của 53 số hạng đầu của cấp số cộng đó. Câu IV.(1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho I(1;2) đường tròn: . Xác định ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I, tỉ số k = 2. Câu V. (2,5 điểm). Cho tứ diện ABCD . Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD. 1/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (C) và (ABD). 2/ Chứng minh rằng song song mặt phẳng (ABC). ------------------------------------------Hết------------------------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:.................................. Chữ ký của giám thị 1: ........................................Chữ ký của giám thị 2: .........................................
File đính kèm:
- KIỂM TRA HỌC KỲ I.doc