Kiểm tra học kỳ 1 năm học 2007 -2008 môn: hoá học – lớp 8
Câu 1: Hạt đại diện cho hầu hết các chất là:
a. Nguyên tử b. Phân tử c. Electron d. Proton
Câu 2: Chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau:
a. Ba(PO4)2 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d. Ba3(PO4)2
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007 -2008 HỌ VÀ TÊN:. MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 8 Mã đề: 01 LỚP: (Thời Gian: 15 Phút) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Hạt đại diện cho hầu hết các chất là: a. Nguyên tử b. Phân tử c. Electron d. Proton Câu 2: Chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau: a. Ba(PO4)2 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d. Ba3(PO4)2 Câu 3: Cho biết công thức hoá học của hợp chất gồm O với X là XO; công thức hoá học của hợp chất gồm H với Y là YH3. Chọn công thức hoá học đúng: a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X3Y2 Câu 4: Cho biết phương trình hoá học sau: aAl + bCuSO4 cAl2(SO4)3 + dCu Tỉ lệ a : b : c : d trong phản ứng trên là: a. 1 : 2 : 2 : 1 b. 2 : 3 : 1 : 3 c. 4 : 3 : 2 : 3 d. 1 : 3 : 2 : 1 Câu 5: Khối lượng của 11,2 lít khí Oxi ở đktc là: a. 8g b. 16g c. 32g d. 64g Câu 6: Thể tích của 0,4g khí Hiđro ở đktc là: a. 2,24 (l) b. 4,48 (l) c. 22,4 (l) d. 44,8 (l) Câu 7: Có thể thu những khí nào sau bằng cách đặt ngược bình: a. H2, O2, Cl2, b. CH4, SO2, NH3 c. H2, CH4, NH3 d. O2, Cl2, SO2 Câu 8: Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất Fe3O4 là: a. 30% Fe và 40% O b. 72% Fe và 28% O c. 70% Fe và 30% O d. 56% Fe và 44% O Câu 9: Cho phương trình nung đá vôi sau: CaCO3 t0 CaO + CO2 Khối lượng vôi sống CaO thu được khi nung 25g CaCO3 là: a. 14g b. 28g c. 56g d. 112g Câu 10: Cacbon cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic theo phương trình sau: C + O2 t0 CO2 Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu nếu có 4g O2 tham gia phản ứng a. 22,4 (l) b. 28 (l) c. 2,24 (l) d. 2,8 (l) --------------- Hết --------------- Lưu ý: giám thị coi thi không giải thích gì thêm TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007 -2008 HỌ VÀ TÊN:. MÔN HOÁ HỌC – LỚP 8 LỚP: (Thời Gian: 30 Phút) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Lập công thức hoá học của hợp chất gồm: Ba và Cl Al và nhóm (SO4) Câu 2: Hãy tìm công thức hoá học của 1 hợp chất có chứa 36,8% Fe; 21,0% S và 42,2% O. biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152g. Câu 3: Có phương trình hoá học sau: 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu Tính khối lượng Al2(SO4)3 thu được khi cho 5,4g Al tác dụng hết với dung dịch CuSO4 Tính khối lượng dung dịch CuSO4 đã dùng Bài làm ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0,5đ x 10 = 5đ Mã đề 1: Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: d Câu 4: b Câu 5: b Câu 6: b Câu 7: c Câu 8: b Câu 9: a Câu 10: d Mã đề 2: Câu 1: d Câu 2: d Câu 3: b Câu 4: b Câu 5: c Câu 6: b Câu 7: b Câu 8: d Câu 9: b Câu 10: a Mã đề 3: Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: b Câu 4: d Câu 5: c Câu 6: a Câu 7: b Câu 8: d Câu 9: b Câu 10: b Mã đề 4: Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: d Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: b Câu 7: c Câu 8: b Câu 9: b Câu 10: b II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1 đ) a) Gọi công thức chung của hợp chất cần lập là: BaxII ClyI theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y x = I = 1 y II 2 suy ra x = 1, y = 2 vậy công thức cần lập là: BaCl2 b) Giả sử công thức hóa học của hợp chất cần tìm là: AlxIII (SO4)yII + + theo quy tắc hóa trị: III.x = II.y x = II = 2 y III 3 suy ra x = 2, y = 3 vậy công thức cần lập là: Al2(SO4)3 Câu 2: (2 đ) - Khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất là: m Fe = 36,8.152/100 = 56g m S = 21.152/100 = 32g m O = 42,2.152/100 = 64g - Số mol nguyên tử của từng nguyên tố n Fe = 56/56 = 1 n S = 32/32 = 1 n Fe = 64/16 = 4 - Công thức hợp chất cần lập là: FeSO4 Câu 3: (2 đ) Có phương trình hoá học: 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu a) Số mol Nhôm tham gia phản ứng là: n Al = 5,4/27 = 0,2 mol Theo tỉ lệ phản ứng ta có: n Al2(SO4)3 = 1/2 n Al = 0,2/2 = 0,1 mol Khối lượng mol của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 g Khối lượng Al2(SO4)3 thu được là: mAl2(SO4)3 = 0,1.342 = 34,2 g b) Theo tỉ lệ phản ứng ta có: n CuSO4 = 3/2 n Al = 3/2.0,2 = 0,3 mol Khối lượng mol của CuSO4 = 64 + 32 + 16.4 = 160 g Khối lượng CuSO4 đã dùng là: 0,3.160 = 48 g TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007 -2008 HỌ VÀ TÊN:. MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 8 Mã đề: 02 LỚP: (Thời Gian: 15 Phút) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau: a. Ba(PO4)2 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d. Ba3(PO4)2 Câu 2: Cho biết công thức hoá học của hợp chất gồm O với X là XO; công thức hoá học của hợp chất gồm H với Y là YH3. Chọn công thức hoá học đúng: a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X3Y2 Câu 3: Hạt đại diện cho hầu hết các chất là: a. Nguyên tử b. Phân tử c. Electron d. Proton Câu 4: Cho biết phương trình hoá học sau: aAl + bCuSO4 cAl2(SO4)3 + dCu Tỉ lệ a : b : c : d trong phản ứng trên là: a. 1 : 2 : 2 : 1 b. 2 : 3 : 1 : 3 c. 4 : 3 : 2 : 3 d. 1 : 3 : 2 : 1 Câu 5: Có thể thu những khí nào sau bằng cách đặt ngược bình: a. H2, O2, Cl2, b. CH4, SO2, NH3 c. H2, CH4, NH3 d. O2, Cl2, SO2 Câu 6: Khối lượng của 11,2 lít khí Oxi ở đktc là: a. 8g b. 16g c. 32g d. 64g Câu 7: Thể tích của 0,4g khí Hiđro ở đktc là: a. 2,24 (l) b. 4,48 (l) c. 22,4 (l) d. 44,8 (l) Câu 8: Cacbon cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic theo phương trình sau: C + O2 t0 CO2 Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu nếu có 4g O2 tham gia phản ứng a. 22,4 (l) b. 28 (l) c. 2,24 (l) d. 2,8 (l) Câu 9: Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất Fe3O4 là: a. 30% Fe và 40% O b. 72% Fe và 28% O c. 70% Fe và 30% O d. 56% Fe và 44% O Câu 10: Cho phương trình nung đá vôi sau: CaCO3 t0 CaO + CO2 Khối lượng vôi sống CaO thu được khi nung 25g CaCO3 là: a. 14g b. 28g c. 56g d. 112g --------------- Hết --------------- Lưu ý: giám thị coi thi không giải thích gì thêm TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007 -2008 HỌ VÀ TÊN:. MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 8 Mã đề: 03 LỚP: (Thời Gian: 15 Phút) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho biết phương trình hoá học sau: aAl + bCuSO4 cAl2(SO4)3 + dCu Tỉ lệ a : b : c : d trong phản ứng trên là: a. 1 : 2 : 2 : 1 b. 2 : 3 : 1 : 3 c. 4 : 3 : 2 : 3 d. 1 : 3 : 2 : 1 Câu 2: Cho biết công thức hoá học của hợp chất gồm O với X là XO; công thức hoá học của hợp chất gồm H với Y là YH3. Chọn công thức hoá học đúng: a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X3Y2 Câu 3: Hạt đại diện cho hầu hết các chất là: a. Nguyên tử b. Phân tử c. Electron d. Proton Câu 4: Chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau: a. Ba(PO4)2 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d. Ba3(PO4)2 Câu 5: Có thể thu những khí nào sau bằng cách đặt ngược bình: a. H2, O2, Cl2, b. CH4, SO2, NH3 c. H2, CH4, NH3 d. O2, Cl2, SO2 Câu 6: Cho phương trình nung đá vôi sau: CaCO3 t0 CaO + CO2 Khối lượng vôi sống CaO thu được khi nung 25g CaCO3 là: a. 14g b. 28g c. 56g d. 112g Câu 7: Thể tích của 0,4g khí Hiđro ở đktc là: a. 2,24 (l) b. 4,48 (l) c. 22,4 (l) d. 44,8 (l) Câu 8: Cacbon cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic theo phương trình sau: C + O2 t0 CO2 Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu nếu có 4g O2 tham gia phản ứng a. 22,4 (l) b. 28 (l) c. 2,24 (l) d. 2,8 (l) Câu 9: Khối lượng của 11,2 lít khí Oxi ở đktc là: a. 8g b. 16g c. 32g d. 64g Câu 10: Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất Fe3O4 là: a. 30% Fe và 40% O b. 72% Fe và 28% O c. 70% Fe và 30% O d. 56% Fe và 44% O --------------- Hết --------------- Lưu ý: giám thị coi thi không giải thích gì thêm TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007 -2008 HỌ VÀ TÊN:. MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 8 Mã đề: 04 LỚP: (Thời Gian: 15 Phút) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất Fe3O4 là: a. 30% Fe và 40% O b. 72% Fe và 28% O c. 70% Fe và 30% O d. 56% Fe và 44% O Câu 2: Cacbon cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic theo phương trình sau: C + O2 t0 CO2 Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu nếu có 4g O2 tham gia phản ứng a. 22,4 (l) b. 28 (l) c. 2,24 (l) d. 2,8 (l) Câu 3: Chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau: a. Ba(PO4)2 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d. Ba3(PO4)2 Câu 4: Cho biết công thức hoá học của hợp chất gồm O với X là XO; công thức hoá học của hợp chất gồm H với Y là YH3. Chọn công thức hoá học đúng: a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X3Y2 Câu 5: Cho phương trình nung đá vôi sau: CaCO3 t0 CaO + CO2 Khối lượng vôi sống CaO thu được khi nung 25g CaCO3 là: a. 14g b. 28g c. 56g d. 112g Câu 6: Hạt đại diện cho hầu hết các chất là: a. Nguyên tử b. Phân tử c. Electron d. Proton Câu 7: Có thể thu những khí nào sau bằng cách đặt ngược bình: a. H2, O2, Cl2, b. CH4, SO2, NH3 c. H2, CH4, NH3 d. O2, Cl2, SO2 Câu 8: Cho biết phương trình hoá học sau: aAl + bCuSO4 cAl2(SO4)3 + dCu Tỉ lệ a : b : c : d trong phản ứng trên là: a. 1 : 2 : 2 : 1 b. 2 : 3 : 1 : 3 c. 4 : 3 : 2 : 3 d. 1 : 3 : 2 : 1 Câu 9: Thể tích của 0,4g khí Hiđro ở đktc là: a. 2,24 (l) b. 4,48 (l) c. 22,4 (l) d. 44,8 (l) Câu 10: Khối lượng của 11,2 lít khí Oxi ở đktc là: a. 8g b. 16g c. 32g d. 64g --------------- Hết --------------- Lưu ý: giám thị coi thi không giải thích gì thêm
File đính kèm:
- de kh1.doc