Kiểm tra học kì II lớp 12. môn hóa. thời gian làm bài 60 phút

1) Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Hóa chất dùng để loại bỏ tạp chất là

 A) Na B) Cu C) Fe D) Zn

2) Cho m gam hỗn Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là

 A) 2,8 gam B) 11,2 gam C) 0,56 gam D) 5,6 gam

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II lớp 12. môn hóa. thời gian làm bài 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Đốt dây sắt trong khí Oxi
12) Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng với nhau
	A)	Fe và dung dịch CuCl2
	B)	Fe và dung dịch HCl
	C)	Cu và dung dịch ZnCl2
	D)	Cu và dung dịch AgNO3
13) Thanh sắt bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Vậy M là
	A)	Zn
	B)	Al
	C)	Cu
	D)	Mg
14) Hòa tan 6,4 gam kim loại Cu trong dung dịch HNO3 đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là
	A)	4,48 lít
	B)	2,24 lít
	C)	44,8 lít
	D)	22,4 lít
15) Trong phương trình phản ứng: Zn + Cu2+ →Zn2+ + Cu. Chất khử yếu nhất là
	A)	Cu2+ 
	B)	Cu
	C)	Zn
	D)	Zn2+
16) Để bảo quản Na, người ta ngâm Na trong...
	A)	Nước
	B)	dung dịch HCl
	C)	dung dịch NaOH
	D)	Dầu hỏa
17) Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Hóa chất dùng để loại bỏ tạp chất là
	A)	Cu
	B)	Zn
	C)	Fe
	D)	Na
18) Kim loại bị nam châm hút và có khả năng trở thành nam châm là
	A)	Pb
	B)	Fe
	C)	Al
	D)	Cu
19) Fe không phản ứng với.....
	A)	H2SO4 đặc nguội
	B)	H2SO4 loãng
	C)	HCl 
	D)	FeCl3
20) Phương pháp điều chế Al là
	A)	Điện phân dung dịch AlCl3
	B)	Điện phân nóng chảy Al2O3
	C)	Dùng H2 để khử Al2O3
	D)	Tất cả các phương pháp trên
TỰ LUẬN (5 điểm)
(2 điểm): Viết phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Al2O3 Al AlCl3 Al(OH)3NaAlO2
(3 điểm): Cho 11 gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Cho lượng khí H2 ở trên đi qua ống đựng bột CuO dư, nung nóng. Tính khối lượng Cu tạo thành.
Hết
Họ tên:
Lớp:.
Đề: 324
Điểm:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ	KIỂM TRA HỌC KÌ II
 VIỆT NAM-SINGAPORE 	Lớp 12. Môn Hóa.
Thời gian làm bài 60 phút
TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Chọn đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Đáp án
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
1) Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa
	A)	NaHCO3
	B)	NaHCO3 và NaOH
	C)	NaHCO3 và Na2CO3
	D)	Na2CO3
2) Chất khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính 
	A)	CO2
	B)	H2S
	C)	NH3
	D)	SO2
3) Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
	A)	Đốt dây sắt trong khí Oxi
	B)	Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với khí Clo ở nhiệt độ cao
	C)	Thanh kim loại Zn ngâm trong dung dịch axit HCl
	D)	Vật bằng gang để trong không khí ẩm
4) Trong phương trình phản ứng: Zn + Cu2+ →Zn2+ + Cu. Chất khử yếu nhất là
	A)	Cu2+ 
	B)	Zn
	C)	Zn2+
	D)	Cu
5) Cho m gam hỗn Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
	A)	5,6 gam
	B)	2,8 gam
	C)	0,56 gam
	D)	11,2 gam
6) Fe không phản ứng với.....
	A)	FeCl3
	B)	HCl 
	C)	H2SO4 đặc nguội
	D)	H2SO4 loãng
7) Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng với nhau
	A)	Cu và dung dịch AgNO3
	B)	Fe và dung dịch HCl
	C)	Cu và dung dịch ZnCl2
	D)	Fe và dung dịch CuCl2
8) Thuốc thử dùng để nhận biết ion SO42- là
	A)	K+
	B)	Mg2+
	C)	Na+
	D)	Ba2+
9) Cấu hình electron của Al (Z=13) là
	A)	1s22s22p6
	B)	1s22s22p63s23p1
	C)	1s22s22p63s3
	D)	1s22s22p63p3
10) Kim loại bị nam châm hút và có khả năng trở thành nam châm là
	A)	Pb
	B)	Fe
	C)	Al
	D)	Cu
11) Công thức hoá học của nhôm sunfat là
	A)	Al2SO4
	B)	Al(SO4)3
	C)	AlSO4
	D)	Al2(SO4)3
12) Thanh sắt bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Vậy M là
	A)	Al
	B)	Mg
	C)	Cu
	D)	Zn
13) Chất khí có mùi khai là
	A)	NH3
	B)	H2S
	C)	SO2
	D)	CO2
14) Hòa tan 6,4 gam kim loại Cu trong dung dịch HNO3 đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là
	A)	4,48 lít
	B)	2,24 lít
	C)	22,4 lít
	D)	44,8 lít
15) Để làm mềm nước cứng có chứa ion SO42- ta có thể ....
	A)	Dùng dung dịch Ca(OH)2
	B)	Dùng dung dịch HCl
	C)	Dùng dung dịch Na2CO3
	D)	Đun sôi
16) Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Hóa chất dùng để loại bỏ tạp chất là
	A)	Zn
	B)	Cu
	C)	Na
	D)	Fe
17) Chất có tính lưỡng tính là
	A)	Al(OH)3
	B)	KOH
	C)	Ca(OH)2
	D)	NaOH
18) Phương pháp điều chế Al là
	A)	Điện phân nóng chảy Al2O3
	B)	Điện phân dung dịch AlCl3
	C)	Dùng H2 để khử Al2O3
	D)	Tất cả các phương pháp trên
19) Để bảo quản Na, người ta ngâm Na trong...
	A)	dung dịch HCl
	B)	Nước
	C)	dung dịch NaOH
	D)	Dầu hỏa
20) Không nên dùng vật dụng bằng chất liệu nào sau đây để đựng nước vôi?
	A)	Al
	B)	Fe
	C)	Cu
	D)	inox
TỰ LUẬN (5 điểm)
(2 điểm): Viết phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Al2O3 Al AlCl3 Al(OH)3NaAlO2
(3 điểm): Cho 11 gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Cho lượng khí H2 ở trên đi qua ống đựng bột CuO dư, nung nóng. Tính khối lượng Cu tạo thành.
Hết
Họ tên:
Lớp:.
Đề: 432
Điểm:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ	KIỂM TRA HỌC KÌ II
 VIỆT NAM-SINGAPORE 	Lớp 12. Môn Hóa.
Thời gian làm bài 60 phút
TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Chọn đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Đáp án
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
1) Không nên dùng vật dụng bằng chất liệu nào sau đây để đựng nước vôi?
	A)	Cu
	B)	inox
	C)	Al
	D)	Fe
2) Trong phương trình phản ứng: Zn + Cu2+ →Zn2+ + Cu. Chất khử yếu nhất là
	A)	Cu2+ 
	B)	Zn
	C)	Zn2+
	D)	Cu
3) Phương pháp điều chế Al là
	A)	Điện phân dung dịch AlCl3
	B)	Dùng H2 để khử Al2O3
	C)	Điện phân nóng chảy Al2O3
	D)	Tất cả các phương pháp trên
4) Để bảo quản Na, người ta ngâm Na trong...
	A)	Nước
	B)	dung dịch HCl
	C)	Dầu hỏa
	D)	dung dịch NaOH
5) Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng với nhau
	A)	Cu và dung dịch ZnCl2
	B)	Fe và dung dịch HCl
	C)	Fe và dung dịch CuCl2
	D)	Cu và dung dịch AgNO3
6) Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa
	A)	NaHCO3 và Na2CO3
	B)	NaHCO3 và NaOH
	C)	Na2CO3
	D)	NaHCO3
7) Để làm mềm nước cứng có chứa ion SO42- ta có thể ....
	A)	Dùng dung dịch Ca(OH)2
	B)	Dùng dung dịch Na2CO3
	C)	Dùng dung dịch HCl
	D)	Đun sôi
8) Chất khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính 
	A)	CO2
	B)	SO2
	C)	NH3
	D)	H2S
9) Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
	A)	Đốt dây sắt trong khí Oxi
	B)	Vật bằng gang để trong không khí ẩm
	C)	Thanh kim loại Zn ngâm trong dung dịch axit HCl
	D)	Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với khí Clo ở nhiệt độ cao
10) Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Hóa chất dùng để loại bỏ tạp chất là
	A)	Cu
	B)	Fe
	C)	Na
	D)	Zn
11) Công thức hoá học của nhôm sunfat là
	A)	Al2(SO4)3
	B)	AlSO4
	C)	Al(SO4)3
	D)	Al2SO4
12) Cấu hình electron của Al (Z=13) là
	A)	1s22s22p6
	B)	1s22s22p63s3
	C)	1s22s22p63p3
	D)	1s22s22p63s23p1
13) Cho m gam hỗn Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
	A)	0,56 gam
	B)	11,2 gam
	C)	5,6 gam
	D)	2,8 gam
14) Hòa tan 6,4 gam kim loại Cu trong dung dịch HNO3 đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là
	A)	4,48 lít
	B)	44,8 lít
	C)	2,24 lít
	D)	22,4 lít
15) Thuốc thử dùng để nhận biết ion SO42- là
	A)	Mg2+
	B)	K+
	C)	Na+
	D)	Ba2+
16) Fe không phản ứng với.....
	A)	H2SO4 đặc nguội
	B)	FeCl3
	C)	HCl 
	D)	H2SO4 loãng
17) Chất khí có mùi khai là
	A)	NH3
	B)	SO2
	C)	CO2
	D)	H2S
18) Kim loại bị nam châm hút và có khả năng trở thành nam châm là
	A)	Pb
	B)	Cu
	C)	Fe
	D)	Al
19) Thanh sắt bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Vậy M là
	A)	Mg
	B)	Zn
	C)	Cu
	D)	Al
20) Chất có tính lưỡng tính là
	A)	Al(OH)3
	B)	Ca(OH)2
	C)	NaOH
	D)	KOH
 TỰ LUẬN(5 Điểm)
(2 điểm): Viết phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Al2O3 Al AlCl3 Al(OH)3NaAlO2
(3 điểm): Cho 11 gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Cho lượng khí H2 ở trên đi qua ống đựng bột CuO dư, nung nóng. Tính khối lượng Cu tạo thành.
	Hết
Họ tên:
Lớp:.
Đề: 542
Điểm:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ	KIỂM TRA HỌC KÌ II
 VIỆT NAM-SINGAPORE 	Lớp 12. Môn Hóa.
Thời gian làm bài 60 phút
TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Chọn đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Đáp án
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
1) Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Hóa chất dùng để loại bỏ tạp chất là
	A)	Na
	B)	Fe
	C)	Cu
	D)	Zn
2) Kim loại bị nam châm hút và có khả năng trở thành nam châm là
	A)	Al
	B)	Cu
	C)	Fe
	D)	Pb
3) Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa
	A)	NaHCO3 và NaOH
	B)	NaHCO3
	C)	NaHCO3 và Na2CO3
	D)	Na2CO3
4) Phương pháp điều chế Al là
	A)	Điện phân dung dịch AlCl3
	B)	Điện phân nóng chảy Al2O3
	C)	Dùng H2 để khử Al2O3
	D)	Tất cả các phương pháp trên
5) Không nên dùng vật dụng bằng chất liệu nào sau đây để đựng nước vôi?
	A)	inox
	B)	Fe
	C)	Cu
	D)	Al
6) Cho m gam hỗn Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
	A)	5,6 gam
	B)	2,8 gam
	C)	11,2 gam
	D)	0,56 gam
7) Hòa tan 6,4 gam kim loại Cu trong dung dịch HNO3 đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là
	A)	22,4 lít
	B)	2,24 lít
	C)	44,8 lít
	D)	4,48 lít
8) Fe không phản ứng với.....
	A)	HCl 
	B)	FeCl3
	C)	H2SO4 loãng
	D)	H2SO4 đặc nguội

File đính kèm:

  • docThi HK VietSin.doc