Kiểm Tra Học Kì I Trường PTCS Hướng Linh Môn Hóa Học Lớp 8

I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )

 Chọn đáp án đúng

Câu 1 : Công thức nào sau đây tương ứng với : Na(I); Mg(II); N(III); S(VI) ?

 A. NaO, MgO, N2O3, SO2. B. NaO, MgO, N2O, SO2.

 C. Na2O, Mg2O2, N3O2, SO3. D. Na2O, MgO, N2O3, SO3.

Câu 2 : Số nguyên tử nguyên tố nhôm có trong 0,15mol nhôm là :

 A. 6.1023 nguyên tử. B. 27.1023 nguyên tử.

 C. 0,9.1023 nguyên tử. D. 4,05.1023 nguyên tử.

Câu 3 : Hàm lượng đạm (N) trong các loại phân bón : Urê {CO(NH2)2}; Amoni sunfat {(NH4)2SO4} và Amoni nitrat (NH4NO3) lần lượt là bao nhiêu ?

 A. 46%; 21%; 35%. B.46%; 25%; 35%.

 C.40%; 30%; 50%. D.40%; 21%; 32%.

Câu 4 : Nguyên tử nguyên tố K có số khối là 39, trong nguyên tử K có 19 proton. Số electron và nơtron lần lượt là bao nhiêu ?

 A. 20, 19. B. 19, 20.

 C. 39, 20. D. 19, 39.

Câu 5 : X là nguyên tố nào sau đây, biết 0,25 mol X có khối lượng là 8g ?

 A. Ca. B. P.

 C.Fe. D.S.

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì I Trường PTCS Hướng Linh Môn Hóa Học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	PHÒNG GD – ĐT HƯỚNG HÓA	KIỂM TRA HỌC KÌ I
	TRƯỜNG PTCS HƯỚNG LINH	Môn : Hóa học.
	 Lớp : 8 – Năm học : 2009-2010
ĐỀ BÀI 
Thời gian làm bài 45 phút.
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
	Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Công thức nào sau đây tương ứng với : Na(I); Mg(II); N(III); S(VI) ?
	A. NaO, MgO, N2O3, SO2.	B. NaO, MgO, N2O, SO2.
	C. Na2O, Mg2O2, N3O2, SO3.	D. Na2O, MgO, N2O3, SO3.
Câu 2 : Số nguyên tử nguyên tố nhôm có trong 0,15mol nhôm là :
	A. 6.1023 nguyên tử.	B. 27.1023 nguyên tử.
	C. 0,9.1023 nguyên tử.	D. 4,05.1023 nguyên tử.
Câu 3 : Hàm lượng đạm (N) trong các loại phân bón : Urê {CO(NH2)2}; Amoni sunfat {(NH4)2SO4} và Amoni nitrat (NH4NO3) lần lượt là bao nhiêu ?
	A. 46%; 21%; 35%.	B.46%; 25%; 35%.
	C.40%; 30%; 50%.	D.40%; 21%; 32%.
Câu 4 : Nguyên tử nguyên tố K có số khối là 39, trong nguyên tử K có 19 proton. Số electron và nơtron lần lượt là bao nhiêu ?
	A. 20, 19.	B. 19, 20.
	C. 39, 20.	D. 19, 39.
Câu 5 : X là nguyên tố nào sau đây, biết 0,25 mol X có khối lượng là 8g ?
	A. Ca.	B. P.
	C.Fe.	D.S.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 : Lập công thức hóa học của hợp chất A có chứa : 40% C; 6,67% H và còn lại là O. Biết tỉ khối hơi của A so với khí mêtan (CH4) là 3,75.
Câu 2 : Cân bằng các phản ứng sau và cho biết điều kiện để các phản ứng xãy ra :
a) Fe + O2 Fe3O4.
b) NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
c) C2H5OH + O2 CO2 + H2O
d) SO2 + O2 SO3
Câu 3 : Cho phương trình phản ứng sau : C2H6 + O2 CO2 + H2O
Cân bằng phương trình phản ứng và lập tỉ lệ về số mol các chất trong phương 
trình.
Để đốt cháy hết 6g C2H6 cần bao nhiêu lit khí Oxi(đktc) và sinh ra bao nhiêu lit khí cacbonic(đktc).
Biết : C=12; N=14; S=32; H=1; O=16; Ca=40; P=31; Fe=56.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )
Mỗi lựa chọn đúng được 0,8 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
A
B
D
II.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1 : (2đ) 
 ( 0,5 điểm)
Gọi CT của hợp chất A là CxHyOz.
 Ta có : %O = 100%-(40+6,67)% = 53,33% (0,25 đ)
 (1đ) 
Vậy công thức là : C2H4O2 (0,25đ)
Câu 2 : (2đ)
 * Cân bằng đúng được : 1,2 điểm
a) 3Fe + 2O2 Fe3O4.
b) 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
c) C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
d) 2SO2 + O2 2SO3
 * Nêu được điều kiện : 0,8 điểm.
- Các chất phải tiếp xúc với nhau. 
- Phương trình a, c,d cần thêm nhiệt độ; riêng phương trình d cần thêm xúc tác (V2O5).
Câu 3 : (2điểm ) a) 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O (0,5đ)
 2mol 7mol 4mol 6mol (0,25đ)
 0,2mol 	?	 ?
	 b) (0,25điểm) 
 Theo phương trình ta có : (0,5đ)
 (0,5đ)
Chú ý : 
Cần linh động khi chấm nếu Hs làm các phương pháp khác
Nếu Hs viết sai công thức thì linh động để trừ điểm.

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky.doc
Giáo án liên quan