Kiểm tra học kì I năm học môn Lịch sử 9
1.1. Đảng cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới vào:
A. tháng 9 năm 1978. B. tháng 10 năm 1978.
C. tháng 11 năm 1978. D. tháng 12 năm 1978.
1.2. Để nô dịch nhân dân Việt Nam, thủ đoạn thâm độc nhất của thự c dân Pháp là:
A. thâu tóm mọi quyền hành vào tay người Pháp.
B. thực hiện chính sách chia để trị và ngu dân .
C. thực hiện chính sách văn hoá nô dịch và ngu dân .
D. tiến hành khai thác thuộc địa và khai hoá văn minh.
1.3. Những thành tựu mà Mĩ đạt được về khoa học kĩ thuật sau năm 1945, đã giúp:
A. Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. B. nền kinh tế Mĩ không ngừng tăng trưởng .
C. giành thắng lợi trong cuộc chạy đua vũ trang. D. Mĩ xây dựng thành công 1 thế giới đơn cực.
1.4. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử ø có ý nghĩa quan trọng vì:
A. mở ra kỉ nguyên chinh phục vũ trụ. B. tạo thế cân bằng về hạt nhân với Mĩ.
C. phá vỡ thế độc quyền bom nguyên tử của Mĩ. D. tạo thế cân bằng về chiến lược quân sự với Mĩ.
1.5.Tổ chức Liên hợp quốc ra đời nhằm mục đích:
A. hạn chế và kết thúc cuộc chiến tranh lạnh vào năm 1990.
B. làm trung gian cho cuộc chạy đua vũ trang giữa Liên Xô và Mĩ.
C. giải quyết các tranh chấp quốc tế, có sự nhất trí của Liên Xô và Mĩ.
ợc xây dựng thành 3 cực do Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản đứng đầu. 1.7. Thành tựu KHKT góp phần quan trọng giải quyết vấn đề lương thực cho loài người là A. “Cách mạng xanh”. B. phát minh hoá học. C. phát minh sinh học D. tạo ra công cụ lao động mới. 1.8. Hoà bình, ổn định, hợp tác phát triển vừa là A. nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI B. thời cơ , vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI C. trách nhiệm của các nước đang phát triển. D. trách nhiệm của các nước phát triển Câu 2/ Hãy nối các sự kiện ở cột bên trái sao cho phù hợp với sự kiện ở cột bên phải? (1đ) Sự kiện Thời gian 1. Tàu Phương Đông của Liên Xô bay vào vũ trụ 1 với . a. Năm 1957 2.“bản đồ gen người” được công bố 2 với . b. Tháng 3 năm 1997 3. Con người đặt chân lên mặt trăng 3 với . c. Tháng 6 năm 2000 4. Phóng vệ tinh nhân tạo 4 với .. d. Năm 1961 e. Năm 1969 B/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 đ) Câu 1/ / H ãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX? (2 điểm ) Câu 2/ Hãy nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay? (1,5 điểm ) Câu 3/ Hãy nêu thành tựu của cuộc cách mạng KHKT lần thứ hai? Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng KHKT lần 2? (2,5 điểm ) Câu 4/ Vì sao Mĩ trở thành nước Tư bàn giàu mạnh nhất sau chiến tranh thế giới thứ 2? (1 điểm ) Đề 2 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng NT TL TN TL TN TL CHƯƠNG 1 3 0,75 3 2,5 CHƯƠNG 2 1 0,25 1 2 2 0,5 CHƯƠNG 3 1 0,25 1 0,25 2 0,5 CHƯƠNG 4 1 0,25 1 2 3 0,75 1 0,5 6 3,5 CHƯƠNG 5 1 2 2 0,5 1 0,5 4 3 Tổng 1 0,25 2 4 7 1,75 1 2 4 1 1 1 17 10 ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 9 – ĐỀ LẺ I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ) Câu 1 1 B 2.B 3.A 4. B 5.C 6. B 7 A 8. B Câu 2 1 D 2 C 3 E 4 A II/ TỰ LUẬN (7Đ ) 1/ H ãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX? (2Đ) -Kinh tế: 0,5Đ -KHKT: 0,5Đ -Quốc phòng: 0,5Đ -Ngoại giao: 0,5Đ Câu 2/ Hãy nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay? ( 1,5 Đ điểm ) * -12.1989 Mĩ và LX tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh” -Xu thế: 4 xu thế : Câu 3/ Hãy nêu thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? Nước khởi đầu ? 2,5 điểm 1.Khoa học cơ bản- 2.Công cụ sản xuất- 3.Năng lượng mới: 4.Vật liệu mới- 5.Cách mạng xanh trong nông nghiệp - 6.Giao thông vận tải và thông tin liên lạc: Câu 4/ Vì sao Mĩ trở thành nước Tư bàn giàu mạnh nhất sau chiến tranh thế giới thứ 2? (1 điểm ) Hs nêu 5 nguyên nhân cơ bản MÔN LỊCH SỬ 9 – ĐỀ chẵn I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ) Câu 1 1 d 2.c 3.b 4. c 5.d 6. b 7 b 8. B Câu 2 1 b 2 C 3 E 4 A II/ TỰ LUẬN (7Đ ) 1 / Trình bày hoàn cảnh ra đời và mục tiêu , Nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN ? (2đ ) *.Hoàn cảnh ra đời – 0,5đ *.Mục tiêu hoạt động – 0,5đ */ Nguyên tắc hoạt động - 1đ Câu 2/ Hãy nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay? Vì sao nói hoà bình, ổn định , hợp tác phát triển kinh tế vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với tất cả các nước khi bước vào thế kĩ XXI?( 2,5 Đ điểm * -12.1989 Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh” -Xu thế: 4 xu thế : 1,5 đ -Hs giải thích đúng: 1đ Câu 3/ Hãy nêu ý nghĩa và tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? Liên hệ thực tế hiện nay? ( 2,5 điểm ) Ý nghĩa : 0,5đ Tác động: tích cực : 0,5đ Hạn chế : 0,5đ Liên hệ thực tế : 1đ Trường THCS Sơn Trung KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 Họ và tên Môn : Lịch sử 6 Lớp : Thời gian : 45 phút (đề chẵn ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm ) Câu 1/ Chọn và khoanh tròn câu đúng nhất: (2đ) Câu 1.1/ Người có công lớn trong việc đánh bại quân Tần là: A. Thục Phán. B. Vua Hùng thứ 18 C. Cao Lỗ. D. Nồi Hầu Câu 1.2/ Thành Cổ Loa còn là một A. Tường thành B. Quân thành. C. Nội thành . D. Cổng thành. Câu 1.3/ Người đứng đầu nhà nước Aâu Lạc là A. Vua Hùng. B. Triệu Đà. C. An Dương Vương D. Tần Thuỷ Hoàng. Câu 1.4/ Nhà nước Aâu Lạc đóng đô ở: A. Phong Khê ( Đông Anh – Hà Nội) B. Hoa Lư (Ninh Bình) C. Bạch Hạc (Phú Thọ ) D. Xuân Lộc (Đồng Nai) Câu 1.5/ Ở thời kì dựng nước Văn Lang nhân dân ta đã phải chống quân xâm lược: A. nhà Triệu B. nhà Hán. C. nhà Tống . D. nhà Tần. Câu 1.6 / Thuật luyện kim ra đời là nhờ vào: A. Sự phát triển của công cụ đá . B. Sự phát triển của nghề trồng lúa. C. Sự phát triển của nghề gốm. D. Sự phát triển của nghề thủ công. Câu 1.7/ Công cụ đá của người tinh khôn khác với công cụ đá của người tối cổ ở chỗ: A. có nhiều công cụ bằng kim loại B. có hình thù rõ ràng. C. được ghè đẻo thô sơ. D. được dùng để sản xuất. Câu 1.8/ Người Hi Lạp và Rô Ma sáng tạo ra: A. lịch âm. B. hệ chữ cái a,b,c C. phép đếm đến 10. D. đồng hồ để tính thời gian. Câu 2/ Chọn và khoanh tròn câu đúng – sai : (1đ) Câu 2.1/ Nhà Nước Văn Lang được thành lập vào: khoảng thế kỉ VII TCN A. Đúng B. Sai. Câu 2.2/ Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành muộn hơn so với các quốc gia cổ đại phương Tây . A. Đúng B. Sai. Câu 2.3/ Nhà Nước Văn Lang đóng đô ở Bạch Hạc (Phú Thọ) A. Đúng B. Sai. Câu 2.4/ Thời Hùng Vương, các vua đều thực hiện chế độ cha truyền con nối. A. Đúng B. Sai. B/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 đ) Câu 1/ Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? (2 đ) Câu 2/ Nêu bước phát triển mới về xã hội được nảy sinh như thế nào? (1 đ) Câu 3/ Các dân tộc phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu gì về văn hóa? (2 đ) Câu 4/ Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? (2 đ) Trường THCS Sơn Trung KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 Họ và tên Môn : Lịch sử 6 Lớp : Thời gian : 45 phút (đề lẻ) Điểm Lời nhận xét của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm ) Câu 1/ Chọn và khoanh tròn câu đúng nhất: (2đ) Câu 1.1/ Người đứng đầu nhà nước Aâu Lạc là A. Vua Hùng. B. Triệu Đà. C. An Dương Vương D. Tần Thuỷ Hoàng. Câu 1.2/ Thành Cổ Loa còn là một A. Tường thành B. Quân thành. C. Nội thành . D. Cổng thành. Câu 1.3/ Người có công lớn trong việc đánh bại quân Tần là: A. Thục Phán. B. Vua Hùng thứ 18 C. Cao Lỗ. D. Nồi Hầu Câu 1.4/ Nhà nước Aâu Lạc đóng đô ở: A. Phong Khê ( Đông Anh – Hà Nội) B. Hoa Lư (Ninh Bình) C. Bạch Hạc (Phú Thọ ) D. Xuân Lộc (Đồng Nai) Câu 1.5/ Người Hi Lạp và Rô Ma sáng tạo ra: A. lịch âm. B. hệ chữ cái a,b,c C. phép đếm đến 10. D. đồng hồ để tính thời gian. Câu 1.6 / Thuật luyện kim ra đời là nhờ vào: A. Sự phát triển của công cụ đá . B. Sự phát triển của nghề trồng lúa. C. Sự phát triển của nghề gốm. D. Sự phát triển của nghề thủ công. Câu 1.7/ Công cụ đá của người tinh khôn khác với công cụ đá của người tối cổ ở chỗ: A. có nhiều công cụ bằng kim loại B. có hình thù rõ ràng. C. được ghè đẻo thô sơ. D. được dùng để sản xuất. Câu 1.8/ Ở thời kì dựng nước Văn Lang nhân dân ta đã phải chống quân xâm lược: A. nhà Triệu B. nhà Hán. C. nhà Tống . D. nhà Tần. Câu 2/ Chọn và khoanh tròn câu đúng – sai : (1đ) Câu 2.1/ Nhà Nước Văn Lang đóng đô ở Bạch Hạc (Phú Thọ) A. Đúng B. Sai. Câu 2.2/ Thời Hùng Vương, các vua đều thực hiện chế độ: cha truyền con nối. A. Đúng B. Sai. Câu 2.3/ Nhà Nước Văn Lang được thành lập vào: khoảng thế kỉ VII TCN A. Đúng B. Sai. Câu 2.4/ Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành muộn hơn so với các quốc gia cổ đại phương Tây . A. Đúng B. Sai. B/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 đ) Câu 1/ Thời Văn Lang – Aâu Lạc đã để lại cho chúng ta những gì? (2 đ) Câu 2/ Nêu bước phát triển mới về xã hội được nảy sinh như thế nào? (1 đ ) Câu 3/ Các dân tộc phương đông thời cổ đại đã có những thành tựu gì về văn hóa? (2 đ ) Câu 4/ Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? (2 đ ) MA TRẬN ĐỀ MÔN GDCD 9 1. Ma trận - thống kê : đề chẵn Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng NT TL TN TL TN TL Sống có kỉ luật 1 0,5 1 1 1 1,5 3 3 Sống hội nhập 1 0,5 1 0,5 2 1 Sống chủ động sáng tạo 1 1,5 1 0,5 2 2 Sống có mục đích 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 6 4 Tổng 2 1 2 2,5 2 1 2 2 2 1 3 2,5 13 10 Đề 2 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng NT TL TN TL TN TL Sống có kỉ luật 1 0,5 1 0,5 Sống hội nhập 1 0,5 1 0,5 2 1 Sống có văn hoá 1 1,5 1 1 2 2,5 Sống chủ động sáng tạo 1 1 1 0,5 1 0,5 3 2 Sống có mục đích 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 6 4 Tổng 2 1 2 2 2 1 3 3 2 1 3 2 13 10 ĐÁP ÁN MÔN GDCD 9 Đề chẵn I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ) 1 D 2.B 3.C 4. C 5.B 6. A II/ TỰ LUẬN (7) Câu 1/ Nêu biểu hiện của kỹ luật và thiếu kỷ luật trong nhà trường ? Thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật cá lợi ích gì ? (2,5 điểm) * biểu hiện của kỷ luật và thiếu kỷ luật trong nhà trường. (1,5Đ) * Thực hiện tốt dân chủ và kỷ luật sẽ tạo ra sự thống nhất cao về nhận thức,. (1Đ) Câu 2/ Người sống có lí tưởng cao đẹp là gì? Lý tưởng sống của thanh niên ngày nay là gì ? (2,5 điểm) -lí tưởng sống( lé sống) là cái đích của cuộc sống mà mỗi người khát khao muốn đạt được. * Người có lí tưởng sống cao đẹp . (1Đ ) * hs liên hệ thự tế 1,5Đ Câu 3/ Thế nào là năng động, sáng tạo? Lấy ví dụ? ( 2 điểm) * Năng động là sự tích cực ,chủ động ,dám nghĩ ,dám làm . 1,5 Đ * hs lấy ví dụ 0,5Đ Đề LẺ I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ) 1 C 2.D 3.C 4. A 5.B 6. C II/ TỰ LUẬN (7) Câu 1/ Dân tộc Việt Nam có những truyền thống tốt đẹp nào ? nhiệm vụ của học sinh là gì ? (2,5 điểm) * nêu các truyền thống của dân tộc (1,5Đ) * nhiệm vụ của hs ,. (1Đ) Câu 2/ Người sống có lí tưởng cao đẹp là gì? Lý tưởng sống của thanh niên ngày nay là gì ? (2,5 điểm) -lí tưởng sống( lẽ sống) là cái đích của cuộc sống mà mỗi người khát khao muốn đạt được. * Người có lí tưởng sống cao đẹp . (1Đ ) * hs liên hệ thự tế 1,5Đ Câu 3/ Thế nào là năng động, sáng tạo? Lấy ví dụ? ( 2 điểm) * Năng động là sự tích cực ,chủ động ,dám nghĩ ,dám làm . 1,5 Đ * hs lấy ví dụ 0,5Đ MA TRẬN ĐỀ MÔN LỊCH SỬ 9 1. Ma trận - thống kê :
File đính kèm:
- THI HOC KY I s69 cd9 09 - 10.doc