Kiểm tra học kì I năm học 2010-2011 môn: hóa học lớp 12 thời gian: 60 phút (không kể chép đề)
Câu 1: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A Fe, Zn, Li, Sn. B Al, Hg, Cs, Sr. C Cu, Pb, Rb, Ag. D K, Na, Ca, Ba.
Câu 2: Cho 7,4 gam một este X của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,0M. X là
A etyl axetat. B metyl fomiat. C propyl fomiat. D metyl axetat.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA Đề chính thức KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: HÓA HỌC Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể chép đề) Mã đề thi 122 ========= o0o ========= (Đề thi này có 40 câu gồm 03 trang) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . . Câu 1: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A Fe, Zn, Li, Sn. B Al, Hg, Cs, Sr. C Cu, Pb, Rb, Ag. D K, Na, Ca, Ba. Câu 2: Cho 7,4 gam một este X của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,0M. X là A etyl axetat. B metyl fomiat. C propyl fomiat. D metyl axetat. Câu 3: Dãy sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A CH3CH2CH2COOH, CH3[CH2]3CH2OH, CH3COOC2H5. B CH3CH2CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH. C CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH, CH3CH2CH2COOH. D CH3[CH2]3CH2OH, CH3CH2CH2COOH, CH3COOC2H5. Câu 4: Cho các chất: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng, ancol etylic. Thuốc thử dùng để nhận biết là A AgNO3/NH3. B Cu(OH)2/OH-,to. C HNO3. D dd Br2. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 16,20 gam bột Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là A 4,48. B 14,40. C 6,72. D 13,44. Câu 6: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500. Hệ số polime hoá của PVC là A 12.000. B 15.000. C 25.000. D 24.000. Câu 7: Tơ nilon - 6,6 thuộc loại A tơ poliamit. B tơ polieste. C tơ axetat. D tơ visco. Câu 8: Cặp chất không xảy ra là A C6H5NH2 + H2SO4. B C6H5NH2 + NaOH. C C6H5NH2 + Br2(dd). D C6H5NH3Cl + NaOH (dd). Câu 9: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) là A 5. B 6. C 3. D 4. Câu 10: Cho trật tự dãy điện hóa: . Khi cho hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp chứa các muối AgNO3 và Cu(NO3)2, phản ứng oxi hóa-khử xảy ra đầu tiên là A Mg + 2Ag+ Mg2+ + 2Ag. B Al + 3Ag+ Al3+ + 3Ag. C Mg + Cu2+ Mg2+ + Cu. D 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu. Câu 11: Một amin no đơn chức X có thành phần % về hiđro là 15,56% theo khối lượng. X là A C3H5NH2. B C3H7NH2. C C2H5NH2. D CH3NH2. Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A 5,60. B 6,40. C 4,40. D 3,40. Trang 1/3 – Mã đề thi 122 Câu 13: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). M là A Cu. B Zn. C Fe. D Mg. Câu 14: Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A 6. B 5. C 4. D 3. Câu 15: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 60 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Số gam glucozơ cần dùng là A 54. B 40. C 48. D 50. Câu 16: Số đồng phân amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N là A 2. B 5. C 4. D 3. Câu 17: Glixin không tác dụng với A C2H5OH. B H2SO4 loãng. C CaCO3. D NaCl. Câu 18: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 60,00 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A 6,90. B 4,60. C 13,80. D 9,20. Câu 19: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 12,55 gam muối. X là A Alanin. B Valin. C Phenylalanin. D Glyxin. Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este metyl axetat và etyl fomiat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là A 400. B 300. C 200. D 100. Câu 21: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A 3. B 5. C 2. D 4. Câu 22: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A R(OH)x(CHO)y. B Cn(H2O)m. C CxHyOz. D CnH2O. Câu 23: Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng A đồng trùng hợp. B cộng hợp. C trùng hợp. D trùng ngưng. Câu 24: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là A Fe. B Zn. C Ag. D Al. Câu 25: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 68,40 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Số gam Ag thu được là (Biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%) A 27,64. B 69,12. C 54,40. D 55,30. Câu 26: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A CH3COONa và CH2=CHOH. B CH3COONa và CH3CHO. C CH2=CHCOONa và CH3OH. D C2H5COONa và CH3OH. Câu 27: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X). Ta cho X tác dụng với A HNO3, CH3COOH. B NaOH, NH3. C HCl, NaOH. D Na2CO3, HCl. Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A H2NCH2COOH. B C2H5OH. C CH2 = CHCOOH. D CH3COOH. Câu 29: Cho 6,72 lit khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với X là A 0,3. B 0,4. C 0,2. D 0,1. Câu 30: Phản ứng không chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit là A oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. Trang 2/3 – Mã đề thi 122 C lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. Câu 31: Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH; (2) ClH3N-CH2COOH; (3) H2NCH2COONa; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A (2). B (2), (5). C (1), (4). D (3). Câu 32: Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,60 kg H2O với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là A 63,28. B 90,40. C 71,19. D 79,10. Câu 33: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A C2H5COOH. B HO-C2H4-CHO. C CH3COOCH3 D HCOOC2H5. Câu 34: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A 5. B 4. C 6. D 3. Câu 35: Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic ( đk có đủ ) thì thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A 62,5 %. B 66,0%. C 50,0%. D 75,0%. Câu 36: Teflon là tên của một polime được dùng làm A tơ tổng hợp. B cao su tổng hợp. C chất dẻo. D keo dán. Câu 37: Thể tích nước brom 5% (D= 1,30 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin là A 164,10. B 49,23. C 98,46. D 146,10. Câu 38: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là A [Ar]3d54s1. B [Ar]4s23d4. C [Ar]4s23d6. D [Ar]4s23d3. Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. X, Y lần lượt là A CH3CHO và CH3CH2OH. B CH3CH2OH và CH2=CH2. C CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D CH3CH2OH và CH3CHO. Câu 40: Cho X có công thức cấu tạo: CH3NHC2H5 tên gọi của X theo gốc chức là A N- etyl metan amin. B N- metyl etan amin. C N, N- Đi metyl amin. D Etyl metyl amin. ------------ HẾT ----------- Trang 3/3 – Mã đề thi 122 Trang 3/3 – Mã đề thi 122 ( Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học )Trang 3/3 – Mã đề thi 121 Trang 3/3 – Mã đề thi 122 Đáp án : 122 1. D 2. D 3. C 4. B 5. D 6. B 7. A 8. B 9. A 10. A 11. C 12. C 13. B 14. D 15. A 16. C 17. D 18. A 19. A 20. C 21. A 22. B 23. A 24. B 25. D 26. B 27. C 28. A 29. B 30. C 31. B 32. A 33. C 34. B 35. D 36. C 37. C 38. D 39. D 40. D
File đính kèm:
- 122.doc