Kiểm tra học kì I, năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học lớp: 12 - Mã đề: 454
Câu 1: Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch cc chất trong dãy sau: Lòng trắng trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột.
A. Cu(OH)2/OH- đun nóng. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch HNO3 đặc. D. Dung dịch Iot.
Cu 2: Cho 6,72 lít H2 (đkc) đi qua ống sứ đựng 32g CuO đun nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl1M đủ để tác dụng hết với A là
A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít
Cu 3:Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A.Nguyên tử, ion kim loại v electron độc thân
B.Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do
C.Nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D.Ion kim loại và cc electron độc thân
Cu 4:Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo:
A. ( RCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5 D. Cả A, B, C đều đúng
Cu 5: Cho mt este A ®ỵc ®iỊu ch t aminoaxit B vµ ancol metylic. T khi h¬i cđa A so víi hidro b»ng 89. §t ch¸y hoµn toµn 17,8g este A thu ®ỵc 26,4,2g CO2, 12,6g H2O vµ 2,24 lÝt N2 (®kct). CTCT cđa A vµ B lµ
A. H2N-CH2-COO-CH3, H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COO-CH3, H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COO-CH3, CH3-CH2-COOH
1: Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất trong dãy sau: Lòng trắng trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột. A. Cu(OH)2/OH- đun nóng. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịch HNO3 đặc. D. Dung dịch Iot. Câu 2: Cho 6,72 lít H2 (đkc) đi qua ống sứ đựng 32g CuO đun nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl1M đủ để tác dụng hết với A là A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít Câu 3:Mạng tinh thể kim loại gồm có: A.Nguyên tử, ion kim loại và electron độc thân B.Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do C.Nguyên tử kim loại và các electron độc thân D.Ion kim loại và các electron độc thân Câu 4:Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo: A. ( RCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Cho mét este A ®ỵc ®iỊu chÕ tõ aminoaxit B vµ ancol metylic. Tû khèi h¬i cđa A so víi hidro b»ng 89. §èt ch¸y hoµn toµn 17,8g este A thu ®ỵc 26,4,2g CO2, 12,6g H2O vµ 2,24 lÝt N2 (®kct). CTCT cđa A vµ B lµ A. H2N-CH2-COO-CH3, H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COO-CH3, H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COO-CH3, CH3-CH2-COOH D. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-COOH Câu 6: Cách li kim loại với mơi trường là một trong những phương pháp chống ăn ṃịn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này: A. Tạo một lớp màng hợp chất hĩa học bền vững lên kim loại (như oxit kim loại, photphat kim loại). B. Mạ một lớp kim loại (như crom, niken) lên kim loại. C. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. D. A, B, C đều thuộc phương pháp trên. Câu 7:Khái niệm nào sau đây chưa hồn tồn đúng A. Khi Thay nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit caboxylic bằng nhĩm OR thì được este B. Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống,khơng hịa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ khơng phân cực C. xà phịng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axít béo, cĩ thêm một số chất phụ gia D. Số Kg KOH dùng để trung hịa lượng axit tự do trong 10g chất béo gọi là chỉ số axít của chất béo Câu 8:Cho các phản ứng: H2N–CH2–COOH + HCl ® Cl–H3N+–CH2–COOH. H2N–CH2–COOH + NaOH ® H2N–CH2–COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. Chỉ cĩ tính axit. B. Cĩ tính chất lưỡng tính. C. Cĩ tính oxi hĩa và tính khử . D. Chỉ cĩ tính bazơ. Câu 9: Kim loại cĩ các tính chất vật lí chung là: A.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. B.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khĩ nĩng chảy, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. D.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. Câu 10: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều: A Fe2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+< Ag+. B Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+. C Ni2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+. D Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+. Câu 11:Cho 3 mẫu kim loại riêng biệt gồm Cu, Fe, Mg vào 3 ống nghiệm. Thêm vào cả 3 ống nghiệm một ít dung dịch HCl ta thấy hiện tượng xảy ra là: A. Lọ Cu, Fe khơng tác dụng, lọ Mg sủi bọt khí bay ra ngay lập tức. B. Lọ Cu biến thành màu xanh, lọ Fe và Mg sủi bọt khí. Lọ Fe sủi bọt khí nhiều hơn. C. Lọ Cu biến thành màu xanh, lọ Fe và Mg sủi bọt khí bay ra ngay lập tức. D. Lọ Cu khơng tác dụng, lọ Fe và Mg sủi bọt khí, lọ Mg sủi bọt khí nhiều và nhanh hơn. Câu 12:Ứng với cơng thức C4H11N cĩ số đồng phân amin bậc 2 là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4 Câu 13:Cĩ 4 amin: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (4) < (1) < (2) < (3). C. (3) < (2) < (1) < (4). D. (2) < (3) < (1) < (4). Câu 14:Polipeptit (- NH-CH2-CO -)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng của A. Alanin. B. Axit b-amino propionic. C. Axit glutamic. D. Glyxin. Câu 15:Peptit là những hợp chứa từ A. 2 đến 50 gốc - amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. B. 2 đến 50 gốc - amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. C. 2 đến 10 gốc - amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. D. 11 đến 50 gốc - amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. Câu 16:Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polime A. Cao su Buna + HCl B. Rezol C. Polistiren D. Nilon-6,6 + H2O Câu 17:Trong phịng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng anilin ta nên tiến hành A. Tráng nhiều lần bằng nước nĩng. B. Cho vào một ít dung dịch NaOH đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. C. Cho vào dung dịch Br2, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. D. Cho vào một ít dung dịch HCl, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước. Câu 18: Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế kim loại nào? A. Kim loại yếu như Cu, Ag. B. Kim loại kiềm. C. Kim loại kiềm thổ. D. A, B, C đều đúng Câu 19 :Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nĩng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 20 : Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2 hợp chất hữu cơ Y và Z. Biết tỉ khối hơi của Z so với hidro là 23. Công thức cấu tạo lần lượt của X, Y, Z là A.HCOOC3H7 ; C2H5COONa ; CH3OH B.CH3COOC2H5 ; CH3COONa ; CH3OH C.CH3COOC2H5 ; CH3COONa ; C2H5OH D.C2H5COOCH3 ; C2H5COONa ; CH3OH Câu 21 : Để phân biệt glucozo, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây là thuốc thử A.Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 B. Nước Brom và NaOH C.HNO3 và AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3 và NaOH Câu 22:Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhĩm chức ................. và nhĩm chức ................... (Điền vào chổ trống cịn thiếu là) : A. Đơn chức, amino, cacboxyl B Tạp chức, cacbonyl, amino C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl Câu 23. Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala. Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A.Chất béo không tan trong nước B.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ C.Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố D.Chất béo là este của glixerol và axit béo Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là A.C2H7O2 B. C3H6O2 C. C4H8O D. C5H8O2 Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO B.Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozo C.Thuỷ phân tinh bột thu được glucozo và fructozo D.Cả xenlulozo và tinh bột cho phản ứng tráng bạc Câu 27: Bản chất của ăn mòn hĩa học và ăn mòn điện hĩa giống và khác nhau như thế nào? A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là cĩ và khơng cĩ phát sinh dòng điện. B. Giống là cả hai đều là quá tŕnh oxi hĩa khử, khác là cĩ và khơng cĩ phát sinh dòng điện. C. Giống là cả hai đều phát sinh dịng điện, khác là chỉ cĩ ăn mịn hĩa học mới là quá tŕnh oxi hĩa khử. D. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là cĩ và khơng cĩ phát sinh dòng điện. Câu 28: Hịa tan hồn tồn 1,44g một kim loại hĩa trị II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hịa axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đĩ là A. Zn B. Mg C. Ni D. Fe Câu 29: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D Nước Câu 30: Để tráng một ruột phíc, người ta thủy phân 200g saccarozo, sau đĩ tiến hành phản ứng tráng bạc. khối lượng bạc sinh ra là A.126,32g B.198,83g C.252,64g D.128,23g Câu 31 : 00001 Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (-CH2- CH=CH- CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Cơng thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A.CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH B.CH2=CH2,CH3- CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH C.CH2=CH2,CH3- CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH D.CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH Câu 32: Phát biểu nào khơng đúng ? A.Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng. B.Trùng hợp 1,3-butadien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất C.Phản ứng este hĩa là phản ứng thuận nghịch D.Phản ứng thủy phân este trong mơi trường bazơ là phản ứng một chiều Câu 33: Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo: (1) H2N-CH2-COOH : Axit amino axetic. (2) H2N-[CH2]5-COOH : Axit w - amino caporic. (3) H2N-[CH2]6-COOH : Axit e - amino enantoic. (4) HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH : Axit a - amino Glutaric. (5) H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH: Axit a,e - điamino caporic. A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 34: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây: A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-CH(NH3Cl)COONa. Câu 35:Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6 gam kết tủa trắng là A. 8,61 gam. B. 6,81 gam. C. 1,86 gam. D. 18,6 gam. Câu 36:Tính hệ số polime hĩa của PE,PVC và xenlulozo, biết rằng phân tử khối trung bình của chúng lần lượt là 420000, 250000 và 1620000. A. 15000, 2000,3000. B. 15000,4000, 3000. C. 15000,4000, 10000. D. 15000, 6000,5000 Câu 37: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. X cĩ cơng thức cấu tạo là A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3COONH4. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 38:Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N–CH2CONH–CH(CH3)–COOH. B. H2N–CH2CH2CONH–CH2COOH. C. H2N–CH2CH2CONH–CH2CH2COOH. D. H2N–
File đính kèm:
- 454.doc