Kiểm tra học kì I môn Toán 6
B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho ; trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho .Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẵn?
A. 34 B. 35 C. 33 D. 66
Câu 4: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45 B. 78 C. 180 D. 210
Ngày soạn : 12/12/2014 Ngày kiểm tra: 18/12/2014 KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2014-2015 MÔN TOÁN 6 A.MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Tập hợp- tập hợp N N Biết được các thuật ngữ về tập hợp con, sử dụng các kí hiệu Thực hiện được việc tính tích hai lũy thừa cùng cơ số. - Vận dụng được các quy tắc, các tính chất thực hiện được các phép tính - Vận dụng được tính chất thứ tự trong N để tính số phần tử của một dãy số Số câu hỏi 1 1 2 1 5 Số điểm 0,25 0,25 1,75 0,25 2,5điểm (25%) Chủ đề 2 : Sự chia hết Nhận biết được một số chia hết cho các số 2, 3, 5, 9 theo dấu hiệu chia hết Vận dụng tính chất phân phối để chứng minh một số chia hết cho số khác Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 điểm (7,5%) Chủ đề 3: Số nguyên tố- hợp số- ƯCLN-BCNN Biết được các thuật ngữ số nguyên tố, Hiểu được cách tìm ƯCLN của nhiều số Vận dụng được quy tắc tìm BCNN để giải bài toán Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 2 2,5điểm (25%) Chủ đề 4: Tập hợp Z- Các phép tính cộng trừ số nguyên Biết được thứ tự trong Z Thực hiện được một số phép tính cộng, trừ số nguyên đơn giản, hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp của tổng đại số Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, các quy tắc thực hiện phép cộng, trừ các số nguyên Số câu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 0,25 0,25 1,75 2,25điểm (22,5%) Chủ đề 5: Đoạn thẳng Biết được hai tia đối nhau, trùng nhau Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng trên tia Vận dụng được tính chất AM+ MB =AB để tính độ dài Vận dụng xác định được số đường thẳng đi qua các điểm cho trước Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 0,25 1 0,25 2 điểm (20%) TS câu hỏi 6 4 6 3 19 Câu TS Điểm 1,5 1 6,5 1 10 điểm Tỷ lệ % 15% 10% 65% 10% (100%) B. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho ; trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? A. B. C. D. Câu 2: Cho .Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẵn? A. 34 B. 35 C. 33 D. 66 Câu 4: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A. 45 B. 78 C. 180 D. 210 Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9. Câu 6: ƯCLN(12;24;6) là: A. 12 B. 6 C. 3 D. 24 Câu 7: Kết quả (-17) + 21 bằng : A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 8: Kết quả 23.22 bằng: A. 26 B.25 C. 45 D. 46 Câu 9. Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó: A. Hai tia Ax và By đối nhau A B B. Hai tia Ax và Ay đối nhau x ________________________y C. Hai tia Ay và Bx đối nhau D. Hai tia Ax và By trùng nhau Câu 10. Qua 10 điểm phân biệt cho trước trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng? 10 đường thẳng C. 35 đường thẳng 20 đường thẳng D. 45 đường thẳng TỰ LUẬN (7,5điểm) Bài 1. (1,75 điểm): Thực hiện phép tính a) 15.68 + 15.32 b) 75 - ( 3.52 - 4.23) Bài 2 (1,75 điểm). Tìm x biết: a)12x - 64 = b) x - 7 = (-14) + (-5) Bài 3. (2 điểm): Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800. Khi xếp hàng 18; hàng 20; hàng 24 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4. (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB= 8 cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM= 3 cm; AN= 6 cm a, Vẽ hình đúng số đo b, Tính độ dài MN; NB. c, Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN hay không? Vì sao? Bài 5.(0,5 điểm): Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh trònchính xác vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúngđược 0,25 điểm Câu 1: Chọn đáp án B. Câu 2: Chọn đáp án A.3 Câu 3: Chọn đáp án A.34 Câu 4: Chọn đáp án C.180 Câu 5. Chọn đáp án C.17 Câu 6: Chọn đáp án B.6 Câu 7: Chọn đáp án D.4 Câu 8: Chọn đáp án B.25 Câu 9. Chọn đáp án B. Hai tia Ax và Ay đối nhau Câu 10. Chọn đáp án D. 45 đường thẳng TỰ LUẬN (7,5điểm) Bài 1. (1,75 điểm): a) Thực hiện phép tính đúng được 0,75 điểm 15.68 + 15.32 =15.(68+32)=15.100= 1500 b) Thực hiện phép tính đúng được 1 điểm 75 - ( 3.52 - 4.23) = 75-(3.25-4.8) = 75- (75-32)= 75-43 =32 Hoặc 75 - ( 3.52 - 4.23)= 75-3.25+4.8 = 75-75+32 =32 Bài 2 (1,75 điểm). a) Tìm đúng x được 1 điểm 12x - 64 = → 12x-64=8 → 12x=72 →x=6 b) Tìm đúng x được 0,75 điểm x - 7 = (-14) + (-5)→ x-7=-19 →x=-19+7 →x=-12 Bài 3. (2 điểm): Gọi số học sinh của trường đó là x.(x € N) Theo bài ra ta có 700<x<800 và x-5 €BC(18, 20, 24) 18= 2.32 ; 20=22.5 ; 24=23.3 BCNN (18, 20, 24) =23.32.5 =360 BC(18, 20, 24)= B(360) = ﴾0 ; 360 ; 720 ; 1080.﴿ Vì 700<x<800 nên x-5 =720 suy ra x=725 Vậy số Hs trường đó là 725 em Bài 4. ( 1,5 điểm): a) Vẽ đúng hình được 0,25 điểm b) Ta có AM< AN do 3<6 nên điểm M nằm giữa hai điểm A và N Do đó AM+MN= AN Thay số 3+MN= 6 MN= 3 cm (Được 0,5 điểm) Ta có AN<AB do 6<8 Do đó AN+NB= AB Thay số NB= AB-AN= 8-6 =2cm (Được 0,5 điểm) c) Theo câu b, điểm M nằm giữa hai điểm A và N AM= MN = 3cm Vậy điểm N là trung điểm của AN (Theo định nghĩa) (Được 0,25 điểm) Bài 5.(0,5 điểm): S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 = (1+2) + (22 + 23) + (24 + 25) + (26 + 27) = (1+2) + 22.(1+2) + 24.(1+2) + 26.(1+2) = 3.(1+22+24+26) Do đó S chia hết cho 3
File đính kèm:
- DE KIEM TR HOC KI I TOAN 6 CO MA TRAN.docx