Kiểm tra học kì I môn hóa học thời gian: 45 phút lớp 10a

1. Nguyên tử X có cấu hình electron là hạt nhân nguyên tử X có:

A. 13 nơtron B. 13 proton; 14 nơtron

C. 13 nơtron; 14 proton D. 13 nơtron; 13 proton

2. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35, điện tích hạt nhân của R là: A. 17 B. 25 C. 30 D. 15

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn hóa học thời gian: 45 phút lớp 10a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hũa Phỳ	KIỂM TRA HỌC Kè I
 Họ và tên: 	Mụn Húa học Thời gian: 45 phút 
 Lớp 10A 
Điểm 
 Lời phê của giáo viên
Phần I: TNKQ (4đ)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước đáp án đúng
1. Nguyên tử X có cấu hình electron là hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 nơtron	B. 13 proton; 14 nơtron
C. 13 nơtron; 14 proton	D. 13 nơtron; 13 proton
2. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35, điện tích hạt nhân của R là: A. 17	B. 25	C. 30	D. 15
3. Một nguyên tử có khối lượng là 80, số hiệu là 35. Chọn câu trả lời đúng về cấu tạo nguyên tử đó:
A. 45 proton; 35 nơtron; 45 electron
B. 35 proton; 45 nơtron; 35 electron
C. 35 proton; 35 nơtron; 35 electron
D. 35 proton; 35 nơtron; 45 electron
4. Một nguyên tử có 8 electron, 8 nơtron, 8 proton. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton; 8 nơtron; 8 electron
B. 8 proton; 9 nơtron; 9 electron
C. 9 proton; 8 nơtron; 9 electron
D. 8 proton; 9 nơtron; 8 electron
5. Trong số các nguyên tử: C (z = 6); N (z = 7) ; Al (z = 13); Cl (z = 17). Nguyên tử nào có bán kính lớn nhất:
A. N	B. C	C. Al	D. Cl
6. Trong một chu kỳ khi đi từ trái sang phải
A. Độ âm điện tăng dần lên tính phi kim tăng dần
B. Độ âm điện giảm dần lên tính phi kim giảm dần 
C. Độ âm điện tăng dần lên tính kim loại tăng dần
D. Tất cả đều sai
7. Trong một phân nhóm A khi đi từ trên xuống:
A. Độ âm điện tăng dần lên tính kim loại tăng dần
B. Độ âm điện giảm dần lên tính kim loại giảm dần
C. Độ âm điện tăng dần lên tính phi kim giảm dần
D. Độ âm điện giảm dần lên tính kim loại tăng dần
8. X là nguyên tử có chứa 12 proton
Y là nguyên tử có chứa 17 electron.
Công thức của hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là:
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị.
B. XY2 với liên kết ion.
C. XY với liên kết ion.
D. X2Y3 với liên kết cộng hóa trị.
 Phần II: Tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ)
Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 9, 16, 17
a. Xác định vị trí của chúng trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b. Xếp các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần.
Câu 2: (2đ)
Hai nguyên tố A, B liên tiếp nhau trong một chu kỳ. Tổng proton trong hạt nhân của A, B là 23.
a. Hãy viết cấu hình electron của A, B.
b. Cho biết công thức oxit cao nhất của A, của B.
c. Hãy viết công thức cấu tạo của hợp chất A với Cl ( Z = 7), B với Cl. Cho biết loại liên kết trong các hợp chất đó.
Câu 3: (2đ)
Cho 2,34g một kim loại kiềm R vào 13,72ml H2O thu được 0,672 lít H2 (đktc) và dung dịch X.
a. Xác định tên kim loại R.
b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X.
(Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133; H = 1; O = 16)
Thớ sinh khụng sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: TNKQ (4đ) mỗi câu đúng 0,5đ
1. B	2. A	3. B	4.D	5. C	6. A	7. D	8. B
Phần II: Tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ)
b. Tính phi kim tăng dần: Y < Z < X (0,5đ)
Câu 2: (2đ)
a. Giả sử ZA < ZB ta có ZA + ZB = 23	(1)
ZB = ZA + 1	(2)	(0,25đ)
Từ (1) và (2) = ZA = 11; ZB = 12	(0,25đ)
A: (0,25đ)	B: 	(0,25đ)
b. A2O (0,25đ)	BO 	(0,25đ)
c. ACl 	Cl - B - Cl 	(0,25đ)
Liên kết ion 	(0,25đ)
Câu 3: (2đ)
Trường THPT Hũa Phỳ	KIỂM TRA HỌC Kè I
 Họ và tên: 	Mụn Húa học Thời gian: 45 phút 
 Lớp 10A 
Điểm 
 Lời phê của giáo viên
Phần I: TNKQ (5đ)
Câu 1: Ghép mỗi chữ số ở cột I với một chữ cái ở cột II sao cho phù hợp
I
1....
2....
II
1
Nguyên tử có cấu hình electron là
A
2
Ion K+ có cấu hình electron là
B
C
Câu 2: Hãy đánh dấu x vào cột Đ (nếu đúng) hoặc vào cột S (nếu sai) phù hợp với nội dung cho dưới đây
Nội dung
Đ
S
1
e trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt cỏc mức năng lượng từ thấp đến cao
2
Trong một nhúm A, nguyờn tử của cỏc nguyờn tố cú cựng số lớp electron 
3
Đồng vị là những nguyên tử, ion có cùng số e, nhưng khác nhau về số nơtron
4
Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng thường là phi kim
Câu 3: Điền chữ cái A, B, C, D cho dưới đây vào các chỗ trống cho thích hợp
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nếu ta biết được số thứ tự của nguyên tố thì ta có thể suy ra.............., biết số thứ tự chu kì thì có thể suy ra............, biết số thứ tự của nhóm A thì có thể suy ra...........
A. số electron lớp ngoài cùng	C. số proton, số electron
B. số lớp electron	D. số nơtron, số electron
Câu 4: Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu chọn đúng.
1. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron . Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, nhóm IIA	C. chu kì 2, nhóm VIIIA
B. chu kì 2, nhóm IIIA	D. chu kì 5, nhóm IIA
2. Ion X- có cấu hình electron . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
 A. chu kì 2, nhóm VIA	 C. chu kì 2, nhóm VIIIA
B. chu kì 2, nhóm VIIA	D. chu kì 6, nhóm IIA
3. Cho các phân tử sau: . Những phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. 	C. 
B. 	D. 
Phần II: Tự luận (5đ)
Câu 5 (1,5đ): Trong tự nhiên Clo tồn tại 2 đồng vị và , nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,45. Hãy tính phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị trên.
Câu 6 (1,5đ): Phân lớp electron ngoài cùng của ion R3- là 2p6.
a. Hãy xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b. Viết công thức hợp chất khí của R với hiđro.
c. Viết công thức electron của hợp chất đó?
Câu 7 (2đ): Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
a. Tính số proton trong nguyên tử A. Xác định nguyên tố A.
b. Y là oxit cao nhất của A. Viết công thức Y.
THIẾT KẾ MA TRẬN
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nguyên tử
4
1đ
2
1đ
6
1đ
BTH-NT hóa học
2
1đ
2
1đ
1
 1,5đ
1
1,5đ
6
5đ
Liên kết hóa học
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Tính toán
2
2,5đ
2
2,5đ
Tổng số
8
3,5
5
2,5
3
4
16
10
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: 1đ
Mỗi đáp án được 0,5đ
1C, 2A
Câu 2: 1đ
Mỗi đáp án được 0,25đ
Đ, S, S, S
Câu 3: 1,5đ
Mỗi đáp án được 0,5đ
C, B, A
Câu 4: 1,5đ
Mỗi đáp án được 0,5đ
4.1 C
4.2 B
4.3 C
Phần II: Tự luận (5đ)
Câu 5 (1,5đ)
Xác định đúng % đồng vị thứ nhất là 1đ. % đồng vị còn lại là 0,5đ.
Câu 6 (1,5đ)
Xác định đúng vị trí của R 0,5đ. 
CT với Hidro 0,5đ
R ở chu kì 2 nhóm VA. NH3
c. CTE 0,5đ,
Câu 7 (2đ)
a. ZA = 11 (1đ), A là Na (0,5đ)
b. Z: Na2O (0,5đ)

File đính kèm:

  • docKiem Tra HKI- 2008.doc
Giáo án liên quan