Kiểm Tra Học Kì I – Môn Hóa 8 Thời Gian 60 Phút

Câu 1 : (3 điểm ) Hoàn thành các phản ứng sau và cân bằng chúng :

 a) FeO + HCl – – -> FeCl2 +

 b) C3H8 + – – -> CO2 + H2O

 c) Al(OH)3 + HNO3 – – -> Al(NO3)3 + H2O

 d) Al + H2SO4 – – -> Al2(SO4)3 + H2

 e) Al(OH)3 – – -> Al2O3 + H2O

 f) Fe + Cl2 – – -> FeCl3

Câu 2 : (1 điểm ) Cho 49g H2SO4. Tính:

 a) Trọng lượng chất trên có bao nhiêu mol chất ?

 b) Số phân tử có trong 49g chất trên ?

Câu 3 : (1 điểm ) Tìm thể tích của 24g Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 4 : (2 điểm ) Cho hợp chất Fe2(SO4)3

 a) Tính khối lượng mol chất trên.

 b) Tìm phần trăm khối lượng từng nguyên tố trong hợp chất trên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì I – Môn Hóa 8 Thời Gian 60 Phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA 8
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : (3 điểm ) Hoàn thành các phản ứng sau và cân bằng chúng :
 a)      FeO + HCl – – -> FeCl2 + 
 b)      C3H8 +  – – ->  CO2 + H2O
 c)      Al(OH)3 + HNO3 – – -> Al(NO3)3 + H2O
 d)      Al + H2SO4 – – -> Al2(SO4)3 + H2
 e)      Al(OH)3 – – -> Al2O3 + H2O
 f)       Fe + Cl2 – – -> FeCl3
Câu 2 : (1 điểm ) Cho 49g H2SO4. Tính:
 a)      Trọng lượng chất trên có bao nhiêu mol chất ?
 b)      Số phân tử có trong 49g chất trên ?
Câu 3 : (1 điểm ) Tìm thể tích của 24g Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4 : (2 điểm ) Cho hợp chất Fe2(SO4)3
 a)      Tính khối lượng mol chất trên.
 b)      Tìm phần trăm khối lượng từng nguyên tố trong hợp chất trên.
câu 5 : (3 điểm ) Cho 7,2g Mg tác dụng với HCl theo phương trình :
Mg + HCl – – -> MgCl2 + H2
 a)      Hãy cân bằng phản ứng hóa học trên.
 b)      Tìm thể tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
 c)      khối lượng của axit clohidric đã tham gia phản ứng là bao nhiêu ?
 d)      cho toàn bộ lượng hidro ở trên tác dụng sắt từ ôxit theo phản ứng sau, tính lượng sắt thu được .
H2 +  Fe3O4 – – -> Fe + H2O
KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA 8
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : (1,5 điểm ) Điền vào ô trống :
 là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. chất biến đổi trong phản ứng gọi là ., còn  mới sinh ra gọi là   trong quá trình phản ứng lượng chất giảm dần, còn lượng chất tăng dần.
Câu 2 : (2,5 điểm ) lập phương trình phản ứng , cho biết các tỉ lệ số nguên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau :
a)      P + O2 – – – > P2O5
b)      Al + Cl2 – – – >  AlCl3
c)      Na2O + H2O – – – > NaOH
d)      C2H2 + O2 – – – > CO2 + H2O
e)      CuSO4 + NaOH – – – > Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 3 : (2 điểm ) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau :
a)      Al (III) và O
b)      Fe (III) và SO4.
c)      P (V) và Cl
d)      Mg (II) và OH
Câu 4 : (1 điểm ) Tính hóa trị của các nguyên tố S, N, Cu, Fe trong các cộng thức : SO3, NH3, Cu2O, Fe(NO3)3.
Câu 5 : (1,5 điểm ) Tính khối lượng của :
a)      0,2 mol AlCl3.
b)      11,2 lít khí lưu huỳnh trioxit (SO3) ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5 : (1,5 điểm ) Cho 26g kẽm (Zn) tan hết trong dung dịch có chứa 29,2g axit clohidric (HCl). Sau phản ứng thu được 54,4g kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.
a)      Viết phương trình phản ứng ? cho biết các tỉ lệ số nguên tử, phân tử của các chất trong phản ứng ?
b)      Tính khối lượng khí hiđro sinh ra ?
c)      khí hiđro nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?
KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA 8
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 3 
I. Trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C,.chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1. Khối lượng mol của 1 chất là :
A. Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B. Nguyên tử khối của chất đó .
C. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D. Phân tử khối của chất đó .
Câu 2. Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A. Áp suất của chất khí B. Nhiệt độ của chất khí 
C. Bản chất của chất khí D. Cả A và B
Câu 3. Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :
A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m
Câu 4. Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
Câu 5. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít 
Câu 6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
Câu 7. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
Câu 8. Khối lượng của 3,01.1023 phân tử H2O là :
A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam
Câu 9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023
Câu 10. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì :
A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử 
C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng 
Câu 11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :
A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol
Câu 12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :
A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
II. Tự luận (6 điểm) :
Câu 1.(2 điểm) Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên .
Câu 2(2 điểm) Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 .
Câu 3(2 điểm) a. Tính khối lượng của 0,3 mol O2
 b. Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2
 c. Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2
 d. Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc).

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HK1 HOA HOC 8 3 DE.doc