Kiểm tra học kì I môn : hoá 8 năm học :2010 - 2011

Câu 1(0.5đ) : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí :

A. Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit .

B. Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfua.

C. Đun nóng đường được than và hơi nước .

D. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn : hoá 8 năm học :2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 H2 nhẹ hơn không khí khoảng 0,07 lần .
C. 0.5 mol phân tử H2O có chứa 6.1023 phân tử H2O.
D. Thể tích của 0,05 mol khí Oxi ở đktc là 1,12 lít .
(Cho O= 16 ; H=1 ; Al=27 ; S = 32 ; Fe = 56 ; C = 12 )
	ĐỀ 1 
B. Tự luận (5đ)
Câu 8 (0,5đ): Tính hoá trị của N và Fe trong các hợp chất sau : NH3 , FeCl3 .
Câu 9 ( 0.5đ):	LaÄp công thức hoá học của hợp chất tạo bởi : Na liên kết với nhóm (SO4 ) ; Zn liên kết với nhóm (OH).
Câu 10(1đ) : Tính thành phần phần trăm(theo khối lượng ) của các nguyên tố hoá học có trong hợp chất Al(OH)3 ?
Câu 11 (1đ) Tìm công thức hoá học của hợp chất tạo bởi tạo bởi : 57,5%Na; 40%O ; 2,5%H .Biết khối lượng mol của hợp chất là 40g.
Câu 11 (2đ) : Cho 4,8 gam Magiê (Mg) tác dụng hết với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo thành Magiê clorua (MgCl2 ) và khí Hidro .
	a.Lập phương trình hoá học của phản ứng ?
	b.Tính khối lượng dung dịch axit clohidric (HCl) cần dùng ?
	c.Thể tích khí Hidro thu được ở đktc là bao nhiêu lít ?
(Cho : Al= 27 ; O = 16 ; Na = 23 ; H = 1 ; Mg = 24 ; Cl = 35.5 )
 KIỂM TRA HỌC KÌ I . 
Họ và tên :  Môn : Hoá 8 
Lớp : Năm học :2010-2011
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô ) giáo .
A. TRẮC NGHIỆM (5đ) ( Thời gian : 20’)
* Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng :
 Câu 1(0.5đ) : Hóa trị của N trong các hợp chất N2O , NO , NO2 lần lượt là :
A. II , III , IV	B. IV , II , I 	C. I , II , IV	D.II , I ,IV
 Câu 2 ( 0,5 đ) : Cho Fe ( II ) liên kết với các nhóm (OH) , (SO4) , (PO4) . Dãy nào sau đây là dãy công thức hóa học đúng :
A.FeOH ,FeSO4 , Fe3(PO4)2	B. Fe(OH)2 ,Fe(SO4)2 , Fe3(PO4)2	
C. Fe(OH)2 ,FeSO4 , FePO4	D. Fe(OH )2, FeSO4 , Fe3(PO4)2	
Câu 3(0.5đ) :Cho 13,5 gam nhôm cháy hoàn toàn trong khí oxi tạo ra 25 ,5 gam nhôm oxit .Khối lượng khí oxi đã phản ứng là :
	A. 12 g 	 	B. 39 g 	C. 8 g 	 D. 344,25 g 
Câu 4 (0.5đ) : Khí X nặng hơn khí O2 là 2 lần . X là khí nào trong những khí sau :
A.CO2	B.CO	C. NO	D.SO2
Câu 5 (0.5đ): Số phân tử có trong 42 gam N2 là :
A. 3 .1023 	B. 9.1023	C. 12 .1023 	D. 6.1023
Câu 6 (0,5 đ) : Trong các dãy công thức sau , dãy nào gồm toàn công thức hóa học của hợp chất : 
A. H2O , C, H2 , NaOH	B. N2 , CO2 , C , Cu
	C. NaOH , CO2 , H2O , CuO	D. Br2 , C , N2 , Cu
Câu 7 (1đ): Chọn các công thức hoá học ở cột B ghép vào các chỗ trống ở cột A để hoàn thành phương trình hoá học .
A
B
Cách ghép 
1. Na2CO3 + Ba(OH)2 à  + 2 NaOH
2. S + O2 à .
3. Cu(OH)2 à  + H2O 
4. 2Ca + .. à 2CaO
a. O2 
b. 2O
c. CuO
d. Cu	
e.SO2 
f. BaCO3
g. SO3 
1+..
2+..
3+..
4+..
Câu 8(1đ) :Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông đầu mỗi câu sau :
A. Khối lượng mol của hợp chất Cu(NO3)2 là 188 g .
B. 1.5 mol phân tử H2O có chứa 9.1023 phân tử H2O.
C. Ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng 24 lít 
D.1 mol nguyên tử Cl chứa 3.1023 nguyên tử Cl .
(Cho O= 16 ; Cu = 64 ; S = 32 ; N = 14 ; C = 12)
 KIỂM TRA HỌC KÌ I . 
Họ và tên :  Môn : Hoá 8 
Lớp : Năm học :2010-2011
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô ) giáo .
A. TRẮC NGHIỆM (5đ) ( Thời gian : 20’)
* Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng :
 Câu 1(0.5đ) Khí X nhẹ hơn khí O2 là 0,875 lần . X là khí nào trong những khí sau :
A.CO	B.CO2	C. NO	D.SO2
 Câu 2 ( 0,5 đ) : Cho Fe ( III ) liên kết với các nhóm (OH) , (SO4) , (PO4) . Dãy nào sau đây là dãy công thức hóa học đúng :
A.FeOH ,Fe2(SO4)3 , Fe3(PO4)2	B. Fe(OH)3 ,Fe2(SO4)3 , FePO4	
C. Fe(OH)3 ,FeSO4 , FePO4	D. Fe(OH )2,FeSO4 , Fe(PO4)3	
Câu 3(0.5đ) :Cho 28 gam sắt cháy hoàn toàn trong khí oxi tạo ra 38,67 gam sắt từ oxit .Khối lượng khí oxi đã phản ứng là :
	A. 10 g 	 	B. 10,67 g 	C. 66,67 g 	 D. 56 g 
Câu 4 (0.5đ) : Hóa trị của S trong các hợp chất H2S , SO2 , SO3 lần lượt là :
A. III , IV , VI	B. IV , II , I 	C. VI , II , IV	D.II , IV , VI
Câu 5 (0.5đ): Số phân tử có trong 56 gam N2 là :
A. 3 .1023 	B. 9.1023	C. 12 .1023 	D. 6.1023
Câu 6 (0,5 đ) : Trong các dãy công thức sau , dãy nào gồm toàn công thức hóa học của đơn chất : 
A.H2O , C, H2 , NaOH	B. N2 , CO2 , C , Cu
	C. Br2 , C , N2 , Cu	D. Na2O , CO2 , H2 , CuO
Câu 7 (1đ): Chọn các công thức hoá học ở cột B ghép vào các chỗ trống ở cột A để hoàn thành phương trình hoá học .
A
B
Cách ghép 
1. Cu(OH)2 à  + H2O 
2. S + O2 à .
3. K2CO3 + Ca(OH)2 à  + 2 KOH
4. 2Mg + .. à 2MgO
a. 2O
b. SO3
c. Cu
d. CuO	
e.O2 
f. CaCO3
g. SO2 
1+..
2+..
3+..
4+..
Câu 8(1đ) :Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông đầu mỗi câu sau :
A. 1.5 mol phân tử H2O có chứa 3.1023 phân tử H2O.
B. Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 24 lít .
C. Khối lượng mol của hợp chất Ca(NO3)2 là 164 g .
D. 1 mol nguyên tử Cu chứa 6.1023 nguyên tử Cu
(Cho O= 16 ; S = 32 ; Ca= 40 ; N = 14 ; C = 12)
 KIỂM TRA HỌC KÌ I . 
Họ và tên :  Môn : Hoá 8 
Lớp : Năm học :2010-2011
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô ) giáo .
A. TRẮC NGHIỆM (5đ) ( Thời gian : 20’)
* Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng :
 Câu 1(0.5đ) : Hóa trị của N trong các hợp chất N2O , NO , NO2 lần lượt là :
A. II , III , IV	B. I , II , IV	C. IV , II , I	D.II , I ,IV
 Câu 2 ( 0,5 đ) : Số phân tử có trong 14 gam N2 là :
A. 3 .1023 	B. 9.1023	C. 12 .1023 	D. 6.1023
Câu 3(0.5đ) :Cho 13,5 gam nhôm cháy hoàn toàn trong khí oxi tạo ra 25 ,5 gam nhôm oxit .Khối lượng khí oxi đã phản ứng là :
	A. 344,25 g 	 	B. 39 g 	C. 8 g 	 D. 12 g 
Câu 4 (0.5đ) : Khí X nặng hơn khí O2 là 1,375 lần . X là khí nào trong những khí sau :
A.NO	B.CO	C. CO2	D.SO2
Câu 5 (0.5đ): : Cho Fe ( II ) lần lượt liên kết với (OH) , (SO4) , (PO4) . Dãy nào sau đây là dãy công thức hóa học đúng :
A.FeOH ,FeSO4 , Fe3(PO4)2	B. Fe(OH)2 ,Fe(SO4)2 , Fe3(PO4)2	
C. Fe(OH )2,FeSO4 , Fe3(PO4)2	D. Fe(OH)2 ,FeSO4 , FePO4	
Câu 6 (0,5 đ) : Trong các dãy công thức sau , dãy nào gồm toàn công thức hóa học của hợp chất : 
A. H2O , CO, HCl , NaOH	B. N2 , CO2 , C , Cu
	C. Br2 , C , N2 , Cu	D. Na , CO2 , H2 , CuO
Câu 7 (1đ): Chọn các công thức hoá học ở cột B ghép vào các chỗ trống ở cột A để hoàn thành phương trình hoá học .
A
B
Cách ghép 
1. S + O2 à .
2. Na2CO3 + Ba(OH)2 à  + 2 NaOH 3. Cu(OH)2 à  + H2O 
4. 2Ca + .. à 2CaO
a. O2 
b. SO2
c. CuO
d. Cu	
e.2O 
f. BaCO3
g. SO3 
1+..
2+..
3+..
4+..
Câu 8(1đ) :Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông đầu mỗi câu sau :
A. Khối lượng mol của hợp chất Cu(NO3)2 là 126 g .
B. 1 mol nguyên tử S chứa 6.1023 nguyên tử S .
C. 2 mol phân tử H2O có chứa 12.1023 phân tử H2O.
D. Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 24 lít .
(Cho O= 16 ; Cu = 64 ; S = 32 ; N = 14 ; C = 12)
KIỂM TRA HỌC KÌ I .
Môn : Hoá 8
Năm học :2010-2011
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô ) giáo .
A. TRẮC NGHIỆM (5đ) ( Thời gian : 20’)
* Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng :
 Câu 1(0.5đ) : Hóa trị của S trong các hợp chất H2S , SO2 , SO3 lần lượt là :
A. III , V , VI	B. IV , II , I 	C. II , IV , VI	D. VI , II , IV	
 Câu 2 ( 0,5 đ) : Cho Fe ( III ) liên kết với các nhóm (OH) , (SO4) , (PO4) . Dãy nào sau đây là dãy công thức hóa học đúng :
A. Fe(OH)3 ,Fe2(SO4)3 , FePO4	B. FeOH ,Fe2(SO4)3 , Fe3(PO4)2	
C. Fe(OH)3 ,FeSO4 , FePO4	D. Fe(OH )2,FeSO4 , Fe(PO4)3
Câu 3(0.5đ) : Cho 28 gam sắt cháy hoàn toàn trong khí oxi tạo ra 38,67 gam sắt từ oxit .Khối lượng khí oxi đã phản ứng là :
	A. 10, 67 g 	 	B. 66,67 g 	C. 10 g 	 D. 56 g 
Câu 4 (0.5đ) : Khí X nhẹ hơn khí O2 là 0,9375 lần . X là khí nào trong những khí sau :
A.CO2	B.CO	C. NO	D.SO2
Câu 5 (0.5đ): Số phân tử có trong 28 gam N2 là :
A. 3 .1023 	B. 6.1023	C. 12 .1023 	D. 9.1023
Câu 6 (0,5 đ) : Trong các dãy công thức sau , dãy nào gồm toàn công thức hóa học của đơn chất : 
A.H2O , C, H2 , NaOH	B. N2O , CH4 , HCl, CuS
	C. Br2 , C , N2O , Cu	D. K , O2 , H2 , S
Câu 7 (1đ): Chọn các công thức hoá học ở cột B ghép vào các chỗ trống ở cột A để hoàn thành phương trình hoá học .
A
B
Cách ghép 
1. K2CO3 + Ca(OH)2 à  + 2 KOH
2. S + O2 à .
3. Cu(OH)2 à  + H2O 
4. 2Mg + .. à 2MgO
a. CuO
b. SO2
c. Cu
d. CaCO3	
e.2O 
f. O2 
g. SO3 
1+..
2+..
3+..
4+..
Câu 8(1đ) :Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông đầu mỗi câu sau :
 A. Ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng 24 lít .
 B. 1 mol nguyên tử O chứa 6.1023 nguyên tử O
 C. 2 mol phân tử H2O có chứa 9.1023 phân tử H2O.
 D. Khối lượng mol của hợp chất Ba(NO3)2 là 261 g .
(Cho O= 16 ; S = 32 ; Ba= 137 ; N = 14 ; C = 12)
KIỂM TRA HỌC KÌ I .
MÔN :HÓA 8 .PHẦN TỰ LUẬN 
Thời gian : 25’
Năm học :2010-2011
ĐỀ 1 	B. Tự luận (5đ)
Câu 9 ( 1 đ) : Cho sơ đồ của các phản ứng sau .Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng :
	a. Al	+	 H2SO4 Al2(SO4) 3	+ 	H2
	b. K	+	O2 K2O
	c. Na	+	S	 	 Na2S
	d. Cu	+	AgNO3	 	Cu(NO3)2	+	Ag
Câu 10(1đ) : Tính thành phần phần trăm(theo khối lượng ) của các nguyên tố hoá học có trong hợp chất Al2O3 ?
Câu 11 (1đ) : a . Tính tỉ khối hơi của khí O2 đối với khí NO2 và đối với không khí .
 b. Một hợp chất khí có công thức XH4 , biết d= 8 . X là nguyên tố nào ?
Câu 12 (2đ) : Cho 3,25 gam kẽm ( Zn ) tác dụng hết với dung dịch axit clohidric (HCl) thu được kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí Hidro .
	a.Lập phương trình hoá học của phản ứng ?
	b.Tính khối lượng axit clohidric (HCl ) tham gia phản ứng ? 
	c.Tính thể tích khí Hidro thu được (ở đktc) ?
(Cho O = 16 , Al = 27 , H = 1 , S = 32 , N =14 , Zn = 65 , Cl = 35.5 , C =12 )
ĐỀ 2 	B. Tự luận (5đ)
Câu 9 ( 1 

File đính kèm:

  • docDe thi HKI nam 20102011 Hoa 8.doc
Giáo án liên quan