Kiểm Tra Học Kì I Hóa 8
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Trong nhóm các oxit CO2; Mn2O7; SO3; FeO; Fe2O3; SO2 có:
A. oxit axit, 4 oxit bazơ B. oxit axit, 2 oxit bazơ
C. oxit axit, 5 oxit bazơ D. oxit axit, 3 oxit bazơ
2. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau tạo kết tủa:
A. Na2CO3 và HCl B. KOH và H3PO4
C. NaOH và CuCl2 D. KCl và Na2CO3
3. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. CaO là oxit bazơ B. NO là oxit axit
C. Al2O3 là oxit lưỡng tính D. CO là oxit không tạo muối
4. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl¬2; HCl, SO2; Al; Cl2 B. KCl; HCl; Cu(NO3)2; Cl2
C. MgSO4;HCl; CuO; Cl2 D. FeCl¬2; HCl, SO2; Cu; Cl2
KiÓm tra häc k× i Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ thấp Mức độ cao Các loại hợp chất vô cơ (14 tiết) Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ -Viết phương trình hoá học về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ -Viết phương trình và tính toán hoá học Số câu 1(4ý- TN) 1/2 1/2 2 Số điểm 2,0 1,0 1,5 5,5 55% Kim loại (8 tiết) Nêu hiện tượng và viết PTHH -Viết phương trình hoá học về tính chất hoá học của Al và Fe Kĩ năng giải bài tập áp dụng các công thức tính n, V Số câu 2/3 1/2 1/2 3/2 Số điểm 2,0 1,0 1,5 3,5 35% Phi kim- (6 tiết) Nêu hiện tượng và viết PTHH Số câu 1/3 1/2 Số điểm 1,0 1 10% Tổng Số câu 2 3/2 1 1/2 4 Tổng Số điểm 2,0 4,0 2.5 1.5 10 Tỉ lệ 30% 30% 25% 15% 100% Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong nhóm các oxit CO2; Mn2O7; SO3; FeO; Fe2O3; SO2 có: oxit axit, 4 oxit bazơ oxit axit, 2 oxit bazơ oxit axit, 5 oxit bazơ oxit axit, 3 oxit bazơ Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau tạo kết tủa: Na2CO3 và HCl KOH và H3PO4 NaOH và CuCl2 KCl và Na2CO3 Nhận xét nào sau đây là không đúng? CaO là oxit bazơ NO là oxit axit Al2O3 là oxit lưỡng tính CO là oxit không tạo muối Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? FeCl2; HCl, SO2; Al; Cl2 KCl; HCl; Cu(NO3)2; Cl2 MgSO4;HCl; CuO; Cl2 FeCl2; HCl, SO2; Cu; Cl2 II. Tự lụân (8 điểm) Câu 1: (2,0điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện sự chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng: Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeS FeCl2 Câu 2: Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học (nếu có) của các thí nghiệm sau: Cho dây đồng vào dung dịch AgNO3 Sục khí Cl2vào dung dịch H2O rồi cho vào dung dịch sau phản ứng một mẩu giấy quỳ tím. Đốt kim loại Na trong bình chứa khí Cl2. Câu 4: Cho 9,7 gam hỗn hợp 2 kim loại kẽm và đồng phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch HCl . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí hiđro(đktc). Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl. (Cho: H=1; O =16; Mg=24; Cu =64; Cl=35,5; Zn =65) Đáp án-Biểu điểm I/ Trắc nghiệm khách quan Câu 1( 2điểm ) mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 B C B A II/ Tự luận. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1 ) t0 2) CO hoặc chất khử khác. 3) S 4) HCl Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm . Thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm /1 phương trình 2,0 điểm Câu 2 a. Dây đồng tan đần có chất rắn màu trắng xám bám ngoài dây đồng dd chuyển đần sang màu xanh. PT: Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag b. Dung dịch có màu vàng lục, mùi hắc. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu. Cl2 + H2O HCl + HClO + c. Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng. 2Na + Cl2 à 2NaCl 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 Câu 4 Số mol H2: 0,1 mol Kim loại đồng không phản ứng với HCl. Phương trình hoá học: Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 0,5 0,5 Tính được số mol Zn : 0,1 mol Khối lượng Zn: 6,5 gam => % Zn = 67% , % Cu = 33% 0,5 0,5 Tính được số mol HCl : 0,2 mol Khối lượng HCl: 7,3 gam Nồng độ phần trăm:14,6 % 1,0
File đính kèm:
- Kiem tra HK 1.doc