Kiểm tra học kì 1 (2007-2008) môn: hóa học-10 - thời gian: 50 phút
1. Ptpư nào sau đây là pư oxi hóa –khử:
A. CaO + CO2 CaCO3
B. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 +2 H2O
C. Mg + 2 HCl MgCl2 +H2
D. Zn(OH)2 ZnO + H2O
2. Ptpư nào sau đây không là pư oxi hóa –khử:
A. A. H2 +Cl2 2HCl
B. CuO + H2 Cu + H2O
C. ZnO + 2 HCl ZnCl2 + H2O
D. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
Trường Thiếu Sinh Quân KIỂM TRA HỌC KÌ I (2007-2008) Môn: Hóa Học-10 - Thời gian: 50 phút ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm: chọn câu trả lời đúng nhất. 1. Ptpư nào sau đây là pư oxi hóa –khử: CaO + CO2 à CaCO3 2NaOH + H2SO4 à Na2SO4 +2 H2O Mg + 2 HCl à MgCl2 +H2 Zn(OH)2 à ZnO + H2O 2. Ptpư nào sau đây không là pư oxi hóa –khử: H2 +Cl2 à 2HCl CuO + H2 à Cu + H2O ZnO + 2 HCl à ZnCl2 + H2O Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 3. Số Oxi hoá của Mn trong : MnS, Mn, , K2MnO4, KMnO4, MnO2 là: -2,0,+4,+6,+7 +2,0,+6,+4,+7 +2,0,+6,+7,+4 +2,+4,0,+6,+7 4. Trong quá trình : Mn+7 + 5 e à Mn+2 Mn+7 là chất Oxi hoá. Mn+7 là chất khử. Mn+7 là chất bị Oxi hoá. Mn+2 là chất bị khử. 5. Phát biểu nào sau đây là đúng : Chất khử là chất nhận e và có số Oxi hoá tăng. Chất khử là chất nhận e và có số Oxi hoá giảm. Chất khử là chất nhường e và có số Oxi hoá tăng. Chất Oxi hoá là chất nhận e và có số Oxi hoá tăng. 6. Cho PTPƯ : Cl2 + H2O à HCl + HClO ; Cl0 trong Cl2 có vai trò : Chỉ là chất Oxi hoá. Chỉ là chất khử. Vừa là chất khử, vừa là chất Oxi hoá. Không là chất Oxi hoá, cũng không là chất khử. 7. Cho PTPƯ : MnO2 + 4 HCl à MnCl2 + Cl2 + 2 H2O ; chất Oxi hoá là : Cl- trong HCl H+1 trong HCl O-2 trong MnO2 Mn+4 trong MnO2. 8. Trong tự nhiên Clo tồn tại 2 đồng vị 1735Cl, 1737Cl Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5 (u). Thành phần% của đồng vị 1737Cl trong tự nhiên là: 35% 25% 45% 75% 9. Hạt nhân của nguyên tử 2964Cu có số Nơtron là : 65 29 35 94 10. Cho O(Z=8) vậy AnionO2- có cấu hình e là: 1s22s22p4. 1s22s22p6. 1s22s22p2. 1s22s22p63s2. 11. Thứ tự tính phi kim giảm dần : I(Z=53), Br (Z=35), Cl(Z=17), F(Z=9). F, Cl, Br, I. F, Br, Cl, I. F, Cl, I, Br 12. Dựa vào qui luật biến đổi tính phi kim và độ âm điện của F, Cl, Br, I. Thì độ phân cực liên kết trong các phân tử HF, HCl, HBr, HI là : Tăng dần. Giảm dần. Không đổi. Tăng và giảm. II. Tự luận 13.Cân bằng các PTPƯ sau: bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định chất Oxi hoá và chất khử Al + HNO3 à Al(NO3)3 +N2 + H2O. FeS2 + O2 à Fe2O3 + SO2 KMnO4 + HCl à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 14. Cho 3,6 g kim loại A thuộc nhóm IIA , tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 3.36 lít khí H2 (đktc) và 53,3g dung dịch muối. a. Xác định tên kim loại. b.Viết công thức oxit cao nhất và hidroxit của A, xác định tính chất của các hợp chất này. c. Xác định nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. Biết M của Cl = 35,5 ; Ca=40 ; Ba=137 ; H=1; Mg=24. Z của Ca = 20; Mg = 12 Bài giải : ĐIỂM Tên học sinh :____________________ Lớp : ____ Trắc nghiệm: ghi câu trả lời đúng vào các câu sau: ( 3đ) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. II. Tự luận : ( 7 đ ) 13a/ ( 1 đ ) 13b/ ( 1 đ ) 13c/ ( 1 đ ) 14a/ ( 2 đ ); 14b/( 1 đ ); 14c/ ( 1 đ )
File đính kèm:
- Hoa_Khoi 10( de 1).doc