Kiểm tra Hoá 11 nâng cao 45 phút
A. Trắc nghiệm : (7đ) Tô bằng bút chì vào đấp án đã chọn
1/ Dùng hoá chất để nhận biết 3 chất khí sau : metan, etilen, axetilen là
a dd brom, H2 (Xt Ni, t0). b dd HCl, dd brom.
c dd brom, dd KMnO4. d dd brom, dd AgNO3 trong NH3.
2/ Cho các chất ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. Các chất làm mất màu dung dịch brom là
a anken, ankađien, ankin. b ankan, anken, ankađien, ankin.
c ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. d anken, ankađien, ankin, toluen.
3/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien (xt, t0) có thể thu được tối đa
a 2 polime. b 3 polime. c 1 polime. d 4 polime.
4/ Số lượng các công thức cấu tạo các đồng phân anken từ công thức phân tử C4H8 có thể có là
a 4. b 3. c 5. d 2.
5/ Cho các chất : CH C - CH3 ; CH2 = CH - CH3 ; CH2 = CH - CH = CH2. C6H5 - CH = CH2 ; C6H5 -CH3. Số lượng các chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polimelà
a 3. b 4. c 2. d 1.
6/ Khi cộng brom vào isopren theo tỉ lệ 1 : 1, ta có thể thu tối đa số lượng sản phẩm là
a 2. b 4. c 3. d 1.
t : CH C - CH3 ; CH2 = CH - CH3 ; CH2 = CH - CH = CH2. C6H5 - CH = CH2 ; C6H5 -CH3. Số lượng các chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polimelà a 3. b 4. c 2. d 1. 6/ Khi cộng brom vào isopren theo tỉ lệ 1 : 1, ta có thể thu tối đa số lượng sản phẩm là a 2. b 4. c 3. d 1. 7/ Công thức C6H10 có các đồng phân ankin tham gia phản ứng thế bởi dd AgNO3 trong NH3 là a 3. b 2. c 4. d 1. 8/ Cho các chất ankan, anken, xicloankan, ankađien, ankin, aren. Các chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là a chỉ có ankan, anken, ankađien, ankin, aren. b chỉ có anken, ankađien, ankin. c chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin, aren. d chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin. 9/ Khi cho brom tác dụng với but-2-in có thể thu được a 2 sản phẩm. b 1 sản phẩm. c 3 sản phẩm. d 4 sản phẩm. 10/ Khi đốt một hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O với số mol CO2 bé hơn số mol H2O. Hiđrocacbon A là a Aren. b Anken. c Ankin. d Ankan. 11/ Hợp chất 3 - Metyl, 4 - isopropyl oct-1- in có công thức phân tử là : a C10H18 . b C13H24 . c C12H22. d C11H20 . 12/ Đime hoá axetilen (xt, t0) thu được a đivinyl. b điaxetilen. c vinylaxetilen. d benzen. 13/ Cho các chất : CHC - CH3 ; CH3 - C C - CH3 ; C6H5 - C CH; CH2 = CH - C CH. Số lượng các chất tham gia phản ứng được với dd AgNO3 trong NH3 là a 2. b 3. c 1. d 4. 14/ Đivinyl C. vậy C là a polistiren. b polivinylclorua. c polibutađien. d polivinyl. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 : Cho brom tác dụng với Buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1 : 1); nitrobezen theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có bột sắt xúc tác), viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2 : 0,915 gam hỗn hợp A gồm 2 ankin đồng đẳng liên tiếp nhau làm mất màu vừa đủ 300ml dung dịch Br2 0,2M. Xác định thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. (C = 12, H = 1, O = 16) Giải : ¤ Đáp án của đề thi: 1[14]d... 2[14]a... 3[14]a... 4[14]a... 5[14]a... 6[14]c... 7[14]b... 8[14]c... 9[14]b... 10[14]d... 11[14]c... 12[14]c... 13[14]b... 14[14]c... TL : ĐS a) Họ và tên :.................................................................................Lớp : ................. Điểm :................ KIỂM TRA HOÁ 11 NÂNG CAO 45 PHÚT A. Trắc nghiệm : (7đ) Tô bằng bút chì vào đấp án đã chọn 1/ Đivinyl C. vậy C là a cao su stiren. b cao su isopren. c. cao su buna d cao su vinyl. 2/ Khi cộng brom vào isopren theo tỉ lệ 1 : 1, ta có thể thu tối đa số lượng sản phẩm là a 1. b 2. c 3. d 4. 3/ Đime hoá axetilen (xt, t0) thu được a CH ºC -C ºCH. b CH2=CH-CH=CH2. c CH2 = CH – C ºCH. d C6H6. 4/ Cho các chất ankan, anken, xicloankan, ankađien, ankin, ankylbenzen. Các chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là a chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin. b chỉ có ankan, anken, ankađien, ankin, ankylbezen. c chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin, ankylbezen. d chỉ có anken, ankađien, ankin. 5/ Khi cho brom tác dụng với but-2-in có thể thu được a 1 sản phẩm. b 4 sản phẩm. c 3 sản phẩm. d 2 sản phẩm. 6/ Khi đốt một hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. Hiđrocacbon A là a Anken. b xicloankan. c Ankan. d Ankin. 7/ Cho các chất ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. Các chất làm mất màu dung dịch brom là a anken, ankađien, ankin. b ankan, anken, ankađien, ankin. c ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. d anken, ankađien, ankin, toluen. 8/ Dùng hoá chất để nhận biết 3 chất khí sau : metan, etilen, axetilen là a dd HCl, dd brom. b dd brom, dd KMnO4. c dd brom, dd AgNO3 trong NH3. d dd brom, H2 (Xt Ni, t0). 9/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien (xt, t0) có thể thu được tối đa a 3 polime. b 4 polime. c 2 polime. d 1 polime. 10/ Số lượng các công thức cấu tạo các đồng phân anken từ công thức phân tử C4H8 có thể có là a 3. b 2. c 5. d 4. 11/ Hợp chất 3 - Metyl, 4 - isopropylhept-1- in có công thức phân tử là : a C13H24 . b C12H22. c C11H20 . d C10H18 . 12/ Công thức C6H10 có các đồng phân ankin tham gia phản ứng thế bởi dd AgNO3 trong NH3 là a 4. b 1. c 2. d 3. 13/ Cho các chất : CH C - CH3 ; CH2 = CH - CH3 ; CH2 = CH - CH = CH2. C6H5 - CH = CH2 ; C6H5 -CH3. Số lượng các chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là a 1. b 4. c 3. d 2. 14/ Cho các chất : CHC - CH3 ; CH3 – CH2 - C CH ; C6H5 - C CH; CH2 = CH - C CH. Số lượng các chất tham gia phản ứng được với dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là a 3. b 2. c 4. d 1. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 : Cho brom tác dụng với but-1-in (tỉ lệ mol 1 : 1), axit nitric tác dụng với nitrobezen (có H2SO4 dặc, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1, viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm 2 ankin đồng đẳng liên tiếp thu được 22,4 lít (đktc) CO2. Xác định công thức phân tử và thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Giải : ¤ Đáp án của đề thi: 1[14]c... 2[14]c... 3[14]c... 4[14]c... 5[14]a... 6[14]c... 7[14]a... 8[14]c... 9[14]c... 10[14]d... 11[14]c... 12[14]c... 13[14]c... 14[14]c... ĐS a) %C2H2 = , %C3H4 = Họ và tên :.................................................................................Lớp : ................. Điểm :................ KIỂM TRA HOÁ 11 NÂNG CAO 45 PHÚT A. Trắc nghiệm : (7đ) Tô bằng bút chì vào đấp án đã chọn 1/ Hợp chất 3 - Metyl, 4 - isopropyl oct-1- in có công thức phân tử là : a C11H20 . b C10H18 . c C12H22. d C13H24 . 2/ Cho các chất : CH2=CH - CH3 ; CH3 - C C - CH3 ; C6H5 - C CH; CH2 = CH – CH=CH2. Số lượng các chất tham gia phản ứng được với dd AgNO3 trong NH3 là a 4. b 1. c 2. d 3. 3/ Cho các chất ankan, anken, xicloankan, ankađien, ankin, aren. Các chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là a chỉ có ankan, anken, ankađien, ankin, aren. b chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin. c chỉ có anken, ankađien, ankin. d chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin, aren. 4/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien (xt, t0) có thể thu được tối đa a 4 polime. b 1 polime. c 3 polime. d 2 polime. 5/ Công thức C6H10 có các đồng phân ankin tham gia phản ứng thế bởi dd AgNO3 trong NH3 là a 4. b 3. c 1. d 2. 6/ Khi cộng brom vào isopren theo tỉ lệ 1 : 1, ta có thể thu tối đa số lượng sản phẩm là a 2. b 1. c 3. d 4. 7/ Số lượng các công thức cấu tạo các đồng phân anken từ công thức phân tử C4H8 có thể có là a 3. b 5. c 2. d 4. 8/ Khi đốt một hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O với số mol CO2 bé hơn số mol H2O. Hiđrocacbon A là a Anken. b Ankin. c Ankan. d Aren. 9/ Đime hoá axetilen (xt, t0) thu được a đivinyl. b benzen. c vinylaxetilen. d điaxetilen. 10/ Dùng hoá chất để nhận biết 3 chất khí sau : metan, etilen, axetilen là a dd HCl, dd brom. b dd brom, H2 (Xt Ni, t0). c dd brom, dd KMnO4. d dd brom, dd AgNO3 trong NH3. 11/ Cho các chất : CH C - CH3 ; CH2 = CH - CH3 ; CH2 = CH - CH = CH2. C6H5 - CH = CH2 ; C6H5 -CH3. Số lượng các chất tham gia phản ứng trùng hợp tao thành polimelà a 1. b 4. c 2. d 3. 12/ Cho các chất ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. Các chất làm mất màu dung dịch brom là a ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. b anken, ankađien, ankin, toluen. c anken, ankađien, ankin. d ankan, anken, ankađien, ankin. 13/ Khi cho brom tác dụng với but-2-in có thể thu được a 4 sản phẩm. b 2 sản phẩm. c 3 sản phẩm. d 1 sản phẩm. 14/ Đivinyl C. vậy C là a polistiren. b polibutađien. c polivinyl. d polivinylclorua. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 : Cho brom tác dụng với propin (tỉ lệ mol 2 : 1); Toluen theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có bột sắt xúc tác), viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2 : 0,98 gam hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp làm mất màu vừa đủ 250ml dung dịch Br2 0,1M. Xác định công thức phân tử và thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Giải : ¤ Đáp án của đề thi: 1[14]c... 2[14]b... 3[14]d... 4[14]d... 5[14]a... 6[14]c... 7[14]d... 8[14]c... 9[14]c... 10[14]d... 11[14]d... 12[14]c... 13[14]d... 14[14]b... ĐS Họ và tên :.................................................................................Lớp : ................. Điểm :................ KIỂM TRA HOÁ 11 NÂNG CAO 45 PHÚT A. Trắc nghiệm : (7đ) Tô bằng bút chì vào đấp án đã chọn 1/ Cho các chất : CH C - CH3 ; CH2 = CH - CH3 ; CH2 = CH - CH = CH2. C6H5 - CH = CH2 ; C6H5 -CH3. Số lượng các chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là a 4. b 2. c 3. d 1. 2/ Khi đốt một hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O với số mol CO2 bằng số mol H2O. Hiđrocacbon A là a Ankin. b Anken. c Ankan. d Aren. 3/ Số lượng các công thức cấu tạo các đồng phân ankin từ công thức phân tử C4H6 có thể có là a 5. b 2. c 3. d 4. 4/ vinyl benzenC. vậy C là a polivinyl. b polivinylclorua. c polistiren. d polibutađien. 5/ Trime hoá axetilen (xt, t0) thu được a điaxetilen. b vinylaxetilen. c đivinyl. d benzen. 6/ Khi trùng hợp but-1-en (xt, t0) có thể thu được tối đa a 4 polime. b 3 polime. c 1 polime. d 2 polime. 7/ Khi cho brom tác dụng với but-2-in có thể thu được a 4 sản phẩm. b 1 sản phẩm. c 2 sản phẩm. d 3 sản phẩm. 8/ Cho các chất : CHC - CH3 ; CH3 - C C - CH3; C6H5 – CH=CH2; CH2 = CH - C CH. Số lượng các chất tham gia phản ứng được với dd AgNO3 trong NH3 là a 1. b 2. c 4. d 3. 9/ Cho các chất ankan, anken, xicloankan, ankađien, ankin, aren. Các chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là a chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin. b chỉ có anken, ankađien, ankin. c chỉ có ankan, anken, ankađien, ankin, aren. d chỉ có anken, có thể có xicloankan, ankađien, ankin, aren. 10/ Cho các chất ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. Các chất làm mất màu dung dịch brom là a ankan, anken, ankađien, ankin, toluen. b ankan, anken, ankađien, ankin. c anken, ankađien, ankin, toluen. d anken, ankađien, ankin. 11/ Hợp chất 3 - Metyl, 4 - isopropyl oct-1- in có công thức phân tử là : a C11H20 . b C10H18 . c C12H22. d C13H24 . 12/ Khi cộng brom vào isopren theo tỉ lệ 1 : 1, ta có thể thu tối đa số lượng sản phẩm là a 2. b 4. c 3. d 1. 13/ Công thức C6H10 có các đồng
File đính kèm:
- de KT 1 tiet hoa 11 NC.doc