Kiểm tra đội tuyển hoá học 9 thời gian: 120 phút

Câu 1: ( 5 điểm)

1. Có 5 gói bột trắng là KNO3, K2CO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4.Chỉ được dùng thêm nước và khí cacbon đioxit, các ống nghiệm , hãy trình bày cách nhận biết từng chất bột trắng nói trên.

2. Có 3 gói phân hóa học bị mất nhãn là kaliclorua , amoni nitrat, supephotphat kép. Trong điều kiện ở nông thôn có thể phân biệt được 3 gói bột đó không? Trình bày cách làm và viết PTHH.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra đội tuyển hoá học 9 thời gian: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Dẫn hỗn hợp CH4 và C2H4 qua dung dịch Br2 dư thỡ chỉ cú C2H4 bị hấp thụ, khớ thoỏt ra là CH4:
 C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Cho C2H4Br2 tỏc dụng với Zn thu được C2H4:
 C2H4Br2 + Zn C2H4 + ZnBr2
CõuIII
Số mol KOH = 0,2 . 1 = 0,2 (mol)
Số mol Ca(OH)2 = 0,2 . 0,75 = 0,15 (mol)
Cho CO2 vào dung dịch B xảy ra cỏc phản ứng húa học theo thứ tự ưu tiờn như sau:
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
 CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (2)
 CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 (3)
 CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (4)
Vỡ số mol CaCO3 = 1,2/100 = 0,012 (mol) < 0,15 mol nờn cú 2 trường hợp xảy ra:
TH1: Ca(OH)2 dư. Khi đú chỉ xảy ra phản ứng (1).
số mol CO2 = Số mol CaCO3 = 0,012 mol
Thể tớch CO2 = 0,012. 22,4 = 0,2688 (lit)
TH2: Ca(OH)2 phản ứng hết. Khi đú xảy ra cả 4 PƯHH trờn.
Theo(1): Số mol CO2 = số mol CaCO3 = số mol Ca(OH)2 = 0,15mol
Sau khi phản ứng kết thỳc chỉ cũn lại 0,012mol CaCO3 nờn số mol CaCO3 bị hũa tan là: 0,15 - 0,012 = 0,138 mol
Theo (4) : số mol CO2 = số mol CaCO3 bị hũa tan = 0,138 mol
Theo(2),(3): Số mol CO2 = số mol KOH = 0,2 mol
Tổng số mol CO2TGPƯ(1),(2),(3),(4) là: 0,15+ 0,2+0,138 = 0.488 (mol)
Thể tớch CO2 = 0,488.22,4 = 10,9312( lit) 
2. Đặt số mol Fe2O3, MgO, Al2O3 trong hỗn hợp lần lượt là x,y,z mol.
khối lượng hỗn hợp là: 160x + 40y + 102z = 4,44 (I)
Cho CO dư qua hỗn hợp A nung núng chỉ cú Fe2O3 bị khử:
 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 
 x mol 2x mol
Chất rắn B gồm Fe, MgO, Al2O3.
Khối lượng chất rắn là: 112x + 40x + 102y = 3,96 (II)
Từ (I) và (II) ta được x = 0,01(mol). Số mol HCl trong 50ml dd HCl 1M là: 0,05. 1 = 0,05 (mol)
Số mol HCl đủ để hũa tan hết 3,96 gam chất rắn B là:3,96/0,99.0,05 = 0,2(mol)
PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2O
 0,02mol 0,04 mol
 MgO 2HCl MgCl2 + H2O
 y mol 2y mol
 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
 z mol 6z mol
 theo PTHH ta cú: số mol HCl= 0,04+ 2y + 6z = 0,2 (III)
Thay x = 0,01 vào (II) , kết hợp với (III) ta được: y = z = 0,02 (mol)
% Fe2O3 = 0,01.160/4,44.100% = 36,04%
%MgO = 0,02.102/4,44.100% = 18,02%
%Al2O3 = 100 - ( 36,04 + 18,02) = 45,94%
Cõu IV
Đặt x,y,z lần lượt là số mol CH4, C2H4, C2H2 trong hỗn hợp.
PTHH đốt chỏy hỗn hợp X:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
 x mol x mol 2x mol
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
 y mol 2y mol 2y mol
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
 z mol 2z mol z mol 
nCO2 = x + 2y + 2z = 19,8/44 = 0,45 (I)
nH2O = 2x + 2y + z = 7,2/18 = 0,4 (II)
Đặt số mol hỗn hợp X ban đầu bằng a lần số mol hỗn hợp trong 2,24 lit 
Cho 2,24 lit hỗn hợp X lội qua dd Brom dư
C2H4 + Br2 C2H4Br2
ay mol ay mol
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
az mol 2az mol
x +y +z = 0,1a
y + 2z = 0,12a 
=> 1,2x + 0,2y - 0,8z = 0 (III)
Từ (I), (II), (III) ta cú
Tổng số mol hỗn hợp X= 0,1+0,1+0,05=0,25 (mol)
%VCH4 = 
%VC2H4 =
%VC2H2 = 100% - (40%+ 20%) = 40%
 ỦY BAN NHÂN DÂN Kè THI CHỌN GIÁO VIấN GIỎI BẬC THCS
 HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2010 - 2011
 PHềNG GD&ĐT VĨNH LỘC BÀI THI THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
 Mụn thi: HểA HỌC 
 Thời gian làm bài: 150 phỳt
	Đồng chớ hóy xõy dựng hướng dẫn chấm cho đề thi sau đõy:
Cõu I. (3 điểm)
1. Cú 5 dung dịch chứa riờng biệt trong cỏc ống nghiệm đó bị mất nhón: AgNO3, KOH, MgCl2, HCl, KNO3. Khụng dựng thờm thuốc thử nào khỏc hóy trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết cỏc chất đú.
2. Chọn cỏc chất A,B,C,D,E,G, H thớch hợp, viết cỏc phương trỡnh húa học thực hiện cỏc phản ứng theo sơ đồ sau và ghi rừ điều kiện phản ứng ( nếu cú):
	Cl2 + A B
	B + Fe C
	D + E B + C + H2O
 Cl2 + G H + KClO3 + H2O
3. Hóy giải thớch vỡ sao khụng nờn dựng cỏc dụng cụ bằng nhụm để đựng nước vụi?
Cõu II. (3 điểm)
1. Căn cứ vào đõu để xột mức độ hoạt động húa học của phi kim? Dẫn ra cỏc phản ứng húa học để chứng minh rằng cỏc phi kim clo. lưu huỳnh, flo cú mức độ hoạt động húa học mạnh yếu khỏc nhau.
2. Trong một phõn xưởng sản xuất húa chất khụng khớ bị ụ nhiễm bởi cỏc khớ: Cl2, SO2, H2S, HCl, NO2. Hóy lựa chọn một húa chất rẻ tiền nhất để làm sạch cỏc khớ độc hại núi trờn và trỡnh bày rừ cỏch làm.
3. Cú một hỗn hợp cỏc khớ gồm SO2, CH4, C2H4. Trỡnh bày phương phỏp húa học để tỏch riờng cỏc khớ đú ra khỏi hỗn hợp.
Cõu III. (2,5 điểm)
1.Hấp thụ hoàn toàn V lit khớ CO2( đktc) vào 200 ml dung dịch B chứa hỗn hợp KOH 1M và Ca(OH)2 0,75 M. Sau khi phản ứng kết thỳc thu được 1,2 gam kết tủa. Tớnh V?
2. Cho 8,4 gam bột kim loại sắt tan hết trong m gam dung dịch H2SO4 98% đun núng thu được khớ SO2 và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được 26,4 gam muối khan. Mặt khỏc đem đun núng m gam dung dịch axit trờn với natri clorua dư thỡ thu được V lit khớ (ở đktc). 
	Tớnh m,V?
Cõu IV. (1,5 điểm)
	Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axetilen, metan, etilen thu được 19,8 gam CO2 và 7,2 gam hơi nước. Mặt khỏc cho 2,24 lit hỗn hợp X (ở đktc) từ từ lội qua dung dịch Brom dư thấy cú 19,2 gam Brom tham gia phản ứng. Tớnh % thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp.
 (Thớ sinh khụng được sử dụng bất cứ tài liệu nào, kể cả Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học)
ỦY BAN NHÂN DÂN Kè THI CHỌN GIÁO VIấN DẠYGIỎI 
HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2010 - 2011
PHềNG GD&ĐT VĨNH LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM 
 MễN HểA HỌC ( gồm 4 trang)
Cõu 
Nội dung cơ bản
Điểm
Cõu I
3,0 đ
1. Phõn biệt cỏc dung dịch:
- Lấy từ cỏc dung dịch đó cho những lượng nhỏ húa chất để làm mẫu thử.
- Cho lần lượt mẫu thử của chất này vào mẫu thử của cỏc chất kia, ta cú kết quả như trong bảng sau:
AgNO3
KOH
MgCl2
HCl
KNO3
AgNO3
 nõu sẫm
 trắng
 trắng
_
KOH
 nõu sẫm
 trắng
_
MgCl2
 trắng
 trắng
_
_
HCl
 trắng
_
_
_
KNO3
_
_
_
_
 Qua kết quả thớ nghiệm ta thấy: 
+ Mẫu thử nào tạo với cỏc mẫu thử cũn lại 2 kết tủa trắng, 1 kết tủa nõu sẫm thỡ đú là dd AgNO3. Mẫu thử tạo kết tủa nõu sẫm với AgNO3 là KOH.
PTHH: 2AgNO3 + 2 KOH Ag2O + H2O + 2KNO3
 ( kết tủa nõu sẫm)
+ Mẫu thử đều tạo với KOH và AgNO3 kết tủa trắng là dd MgCl2.
PTHH: MgCl2 + 2Ag NO3 2AgCl + Mg(NO3)2
 ( kết tủa trắng)
 MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl
 ( kết tủa trắng)
+ Mẫu thử chỉ tạo 1 kết tủa trắng với AgNO3 là dung dịch HCl.
PTHH: HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
 ( kết tủa trắng)
 HCl + KOH KCl + H2O
+ Mẫu thử khụng tạo kết tủa với cỏc dd cũn lại là KNO3. 
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2. Cỏc chất được chọn là:
 A: Fe; B: FeCl3; C: FeCl2; D: Fe3O4; E: HCl; G: KOH; H: KCl
PTHH: 3Cl2 + 2 Fe 2 FeCl3 
 2FeCl3	 + Fe 3 FeCl2 
 Fe3O4 + 8 HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4 H2O
 Cl2 + 6KOH (đặc núng) 5KCl + KClO3 + 3 H2O
0.25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3. Do nhụm cú thể tỏc dụng với oxi ngay ở nhiệt độ thường nờn trờn bề mặt đồ dựng bằng nhụm luụn cú một lớp oxit bảo vệ. Khi dựng đồ nhụm để đựng nước vụi thỡ đồ nhụm bị phỏ hủy :
 Al2O3 + Ca(OH)2 Ca(AlO2)2 + H2O
 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O Ca(AlO2)2 + 3H2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cõu II
3 điểm
1.Căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đú với kim loại và hiđro để đỏnh giỏ mức độ hoạt động của phi kim.
- Qua phản ứng của Clo và Flo với khớ hiđro ta thấy Flo hoạt động húa học mạnh hơn Clo:
PTHH: F2 + H2 2HF( phản ứng xảy ra ngay cả trong búng tối, ở nhiệt độ rất thấp)
 Cl2 + H2 2HCl( Chỉ xảy ra khi cú ỏnh sỏng hoặc được đốt núng)
- Qua phản ứng của lưu huỳnh và Clo với kim loại sắt ta thấy clo hoạt động húa học mạnh hơn lưu huỳnh:
PTHH: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3( Clo làm Fe đạt húa trị III)
 S + Fe FeS ( lưu huỳnh chỉ làm sắt đạt đến húa trị II)
(1,25đ)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2. Húa chất được chọn là Ca(OH)2.
Cỏch làm: Hũa lẫn Ca(OH)2 với nước để được vụi sữa. Phun vụi sữa trong phõn xưởng dưới dạng sương mự để làm tăng diện tớch tiếp xỳc giữa Ca(OH)2 với khụng khớ nhằm làm tăng hiệu quả làm sạch.
PTHH: 2Cl2 + 2Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2 H2O
 SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
 H2S + Ca(OH)2 CaS + 2 H2O
 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + H2O
 4 NO2 + 2 Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2 H2O
( 0,75đ)
0,125 đ
 0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
3. Dẫn hỗn hợp khớ lội qua dung dịch NaOH dư, thỡ chỉ cú SO2 bị hấp thụ, khớ thoỏt ra là hỗn hợp CH4 và C2H4:
 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Cho dung dịch thu được tỏc dụng với dung dịch H2SO4 dư thỡ thu được khớ SO2
 Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Dẫn hỗn hợp CH4 và C2H4 qua dung dịch Br2 dư thỡ chỉ cú C2H4 bị hấp thụ, khớ thoỏt ra là CH4:
 C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Cho C2H4Br2 tỏc dụng với Zn thu được C2H4:
 C2H4Br2 + Zn C2H4 + ZnBr2
(1,0đ) 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cõu III
2,5 điểm
1.Số mol KOH = 0,2 . 1 = 0,2 (mol)
 Số mol Ca(OH)2 = 0,2 . 0,75 = 0,15 (mol)
Cho CO2 vào dung dịch B xảy ra cỏc phản ứng húa học theo thứ tự ưu tiờn như sau:
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
 CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O (2)
 CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 (3)
 CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (4)
Vỡ số mol CaCO3 thu được = 1,2/100 = 0,012 (mol) < 0,15 mol nờn cú 2 trường hợp xảy ra:
TH1: Ca(OH)2 dư. Khi đú chỉ xảy ra phản ứng (1).
n= n= 0,012 mol 
V = 0,012. 22,4 = 0,2688 (lit)
TH2: Ca(OH)2 phản ứng hết. Khi đú xảy ra cả 4 PƯHH trờn.
Theo(1): n= n= n= 0,15mol
Sau khi phản ứng kết thỳc chỉ cũn lại 0,012mol CaCO3 nờn số mol CaCO3 bị hũa tan là: 0,15 - 0,012 = 0,138 mol
Theo (4) : n= n bị hũa tan = 0,138 mol
Theo(2),(3): n= n = 0,2 mol
Tổng số mol CO2TGPƯ(1),(2),(3),(4) là: 0,15+ 0,2+0,138 = 0.488 (mol)
Thể tớch CO2 = 0,488.22,4 = 10,9312( lit) 
(1,5đ)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 2. n = = 0,15 (mol)
- Cho Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặc núng:
PTHH: 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 (1)
Nếu toàn bộ lượng Fe tan trong H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 thỡ
chứng tỏ muối sinh ra khụng chỉ cú Fe2(SO4)3 mà một phần Fe dư sau phản ứng (1) đó phản ứng với Fe2(SO4)3 theo phương trỡnh :
 Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (2)
- Gọi số mol Fe đó phản ứng ở (1) và (2) lần lượt là x,y mol
Ta cú: x + y = 0,15 mol (*) 
Theo (1) 
Theo (2) 
Vậy lượng Fe2(SO4)3 cũn lại là 0,5x - y (mol)
Khối lượng muối khan là: 400(0,5x-y)+152.3y = 26,4 (**)
Từ (*) và(**) ta cú 
Theo (1): 
- Khi đun núng dd H2SO4 với NaCl xảy ra phản ứng:
H2SO4 + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl (3)
Theo (3) 
(1,0đ)
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125
0,125đ
0,125đ
Cõu IV
1,5 đ
Đặt x,y,z lần lượt là số mol CH4, C2H4, C2H2 trong hỗn hợp.
PTHH đốt chỏy hỗn

File đính kèm:

  • docde va dap an kiem tra HSG 9.doc
Giáo án liên quan