Kiểm tra định kì môn: hoá- Lớp 9 – tiết 53. thời gian: 45 phút

MỤC TIÊU.

1-Kiến thức :HS hiểu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ và viết được một số công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.

2-Kĩ năng : HS có kĩ năng viết PTHH và suy luận ,tính toán

3-Thái độ : Rèn luyện khả năng tư duy, lô gíc, sáng tạo, trình bày lời giải của HS

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì môn: hoá- Lớp 9 – tiết 53. thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :4/3 /2010 
Ngày giảng:... / 3 /2010 9a ,..../ 3/ 2010 9b , .../3/ 20109c
 kiểm tra định kì.
Môn: Hoá- lớp 9 – Tiết 53.
Thời gian: 45’ 
I Mục tiêu.
1-Kiến thức :HS hiểu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ và viết được một số công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
2-Kĩ năng : HS có kĩ năng viết PTHH và suy luận ,tính toán
3-Thái độ : Rèn luyện khả năng tư duy, lô gíc, sáng tạo, trình bày lời giải của HS 
II.Ma trận hai chiều
 Mức độ 
chủ đề
Nhận biết 
TNKQ TNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL 
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Cấu tạo
2
 1
2
 1
Tính chất hoá học
 2
 1 
4
 2
 2
 4
 8
 7
Điều chế và ứng dụng 
 2
 1
 1
 1
3
 2
Tổng
 6 
 3 
5
 3
2
 4
 13
 10
III.Chuẩn bị của GV và HS:
1.Nội dung kiểm tra:
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1đ): 
1.Khí metan có nhiều trong: 
Nước ao. B .Mỏ khí, than, dầu.
C.Nước biển. Khí quyển.
 2.Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Nhiệt độ sôi của etilen cao hơn nhiệt độ sôi của nước. 
B. Etilen nặng hơn không khí. 
C. Etilen có màu vàng nhạt, ít tan trong nước.
D. Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
 Câu 2(1đ). 
 1.Những chất nào sau đây tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng?
Metan. B.Ben zen.
 C. Axetilen. D.Etilen. 
 2.Những chất nào sau đây đều là hiđro cacbon:
A.FeCl2, C2H6O, CH4, NaHCO3. 
B. NaC6H5, CH4O, HNO3, C6H12. 
C. CH4, C2H4, C2H2, C3H8.
D. CH3NO2, CH3Br, NaOH, KOH.
Câu 3 (1đ). Điền từ thích hợp “ Có” hoặc “ Không” vào các cột sau:
Có liên kết đôi
Làm mất màu dung dịch brôm
Phản ứng trùng hợp
Tác dụng với ôxi
Metan
Etilen
 II. Phần trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 4(1,5đ):
 Viết công thức cấu tạo của các chất sau:
 C2H4; C3H8; C3H7Cl.
Câu 5.(1,5đ). 
 Điền công thức hoá chất thích hợp vào các chỗ trống và cân bằng các phương trình:
 a.CH4 + ............. ---> CO2 + H2O
 b.CH2 = CH2 + Br2 ---> .........................
 Ni
 c. ............+ H2 ---> C6H12
 to 
 Câu 6(4đ):
 Trộn 2 thể tích khí CH4 và một thể tích khí C2H4 được 6,72 lít hỗn hợp khí 
 ( đo ở đktc). Đem đốt cháy hết hỗn hợp khí trên.
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
 b.Tính thể tích khí CO2 thu được sau phản ứng?
Đáp án và Thang điểm.
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1đ): 
1.Khí metan có nhiều trong: 
 B.Mỏ khí, than, dầu.(0,5đ)
 2.Chọn câu đúng trong các câu sau:
 D. Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước .(0,5đ)
 Câu 2(1đ). 
 1.Những chất nào sau đây tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng? 
 B. Ben zen.(0,5đ)
 2.Những chất nào sau đây đều là hiđro cacbon:
CH4, C2H4, C2H2, C3H8 .(0,5đ)
Câu 3 (1đ). Điền từ thích hợp “ Có” hoạc “ Không” vào các cột sau:
Có liên kết đôi
Làm mất màu dung dịch brôm
Phản ứng trùng hợp
Tác dụng với ôxi
Metan
Không
Không
Không
Có
Etilen
có
có
có
có
 II. Phần trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 4(1,,5đ) H H
 C = C .(0,5đ
 H H
 H H H
H – C – C – C – H. (0,5đ)
 H H H
 H H H
H – C – C – C – Cl. (0,5đ)
 H H H
Câu 5.(1,5đ). 
 Điền công thức hoá chất thích hợp vào các chỗ trống và cân bằng các phương trình:
 to
 a. CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O
 b. CH2 = CH2 + Br2 ---> Br – CH2 – CH2- Br 
 Ni
 c. C6H6 + H2 ---> C6H12
 t0
 Câu 6.(4đ).
(1điểm) Thể tích của CH4 là:VCH4 = (6,24: 22,4) x (2: 3) = 0,2 (lít)
=>VC2H4 = 0,1 (lít).
(2điểm) a.CH4 và C2H2 đều phản ứng với oxi có PTPƯ: 
 CH4 + 2O2 --- --> CO2 + 2H2O
 0,2 0,2
 C2H4 + 3O2 --> 2CO2 + 2H2O
0,1 0,2
(1điểm) b.Thể tích CO2 thu được ở cả 2 phản ứng:
VCO2 = (0,2 + 0,2). 22,4 = 8,96 ( lít).

File đính kèm:

  • docTie.doc
Giáo án liên quan