Kiểm tra chương I -Lớp 11 - năm học 2009-2010 môn: hoá nâng cao thời gian: 60 phút

 Cõu 1. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (d), đun nóng, dung dịch thu đợc chứa:

 A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl

 C. NaCl, NaHCO3 , NH4Cl, BaCl2 D. NaCl, NaOH

 

doc15 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I -Lớp 11 - năm học 2009-2010 môn: hoá nâng cao thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc m gam kết tủa. m bằng:
	A. 23,3 gam 	B. 46,6 gam	C. 11,65 gam	D. 19,7 gam 
 Cõu 29. Cho dung dịch X chứa cỏc ion sau: 0,03 mol Na+, 0,025 mol SO42-, 0,02 mol NO3-, và An+. An+ là ion nào trong số cỏc ion sau:
	A. 0,02 mol Ba2+	B. 0,04 mol NH4+	C. 0,02 mol K+	D. 0,04 mol Fe2+
 Cõu 30. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (d), đun nóng, dung dịch thu đợc chứa:
	A. NaCl, NaHCO3 , NH4Cl, BaCl2 	B. NaCl
	C. NaCl, NaOH	D. NaCl, NaOH, BaCl2 	
 Cõu 31. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, đỏnh giỏ nào sau đõy là đỳng?
	A. pH > 1.	B. pH = 1.	C. [H+] = [NO2-].	D. [H+] < [NO2-].
 Cõu 32. Cho cỏc chất dưới đõy: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Cỏc chất điện li yếu là: 
	A. Al(OH)3, CH3COOH, H2O 	B. H2O, CH3COOH, CuSO4 
	C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , Hg2Cl2 	D. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 	
 Cõu 33. Chṍt nào sau đõy khi cho vào nước khụng làm thay đụ̉i pH?
	A. NH4Cl.	B. KBr	C. Na2CO3.	D. HCl.	
Cõu 34. Cho phương trỡnh ion thu gọn: Ba2+ + SO42- = BaSO4. Cặp dung dịch nào khụng thoả món phương trỡnh ion trờn
	A. Ba(OH)2 và NaOH	B. BaCl2 và NaHSO4	C. Ba(OH)2 và K2SO4	D. Ba(NO3)2 và MgSO4
 Cõu 35. Cho cỏc chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
	A. 7	B. 4	C. 5.	D. 6
 Cõu 36. . Dung dịch HCl cú pH = 3, cần pha loóng dung dịch này bằng nước bao nhiờu lần để thu được dung dịch cú pH =4? 
	A. 10/9 lần 	B. 3 lần	C. 100 lần 	D. 1 lần 
 Cõu 37. Các chṍt trong các nhóm nào sau đõy đờ̀u là chṍt điợ̀n li mạnh?
	A. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4	B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
	C. Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl	D. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH
 Cõu 38. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- , AlO2-. Các ion nào sau đõy tụ̀n tại đụ̀ng thời trong dung dịch? 
	A. Na+, Fe3+, Cl-, AlO2-, NO3-	B. Ag+, Na+, NO3-, Cl-, Br-
	C. Ba2+, Na+, NO3-, OH-, HS-	D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-, NO3- 
 Cõu 39. Trộn 50g dung dịch muối NO3- 10,44% với 200g dung dịch muối của axit sunfuaric tan tốt trong nước nồng độ 1,36% thu được 4,66g kết tủa. Cụng thức của 2 muối là (biết cỏc chất phản ứng vừa đủ).
	A. Chỉ cú D đỳng	B.CaSO4 và Ba(NO3)2	 C. D hoặc B	D. KHSO4 và Ba(NO3)2
 Cõu 40. Cho các chṍt và ion được đánh sụ́ thứ tự như sau: 
1. HCO3- 	2. K2CO3	3. H2O	4. Mg(OH)2	
5. HPO3 2-	6. Al2O3	7. (NH4)2CO3	8. NH4Cl 
Theo Bronstet, các chṍt và ion lưỡng tính là:
	A. 1,3,5,6,8	B. 1,3,5,6,7.	C. 1,3,6,7,8	D. 1,3,6,7
Phần trả lời
	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
  Kiểm tra chương I -Lớp 11 - Năm học 2009-2010
 Mụn: Hoỏ nõng cao
 Thời gian: 60 phỳt 
Họ tờn học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
 Học sinh tụ cỏc cõu trả lời tương ứng của từng cõu vào phiếu trả lời cuối mỗi đề
Mó đề: 228
 Cõu 1. Trộn 50g dung dịch muối NO3- 10,44% với 200g dung dịch muối của axit sunfuaric tan tốt trong nước nồng độ 1,36% thu được 4,66g kết tủa. Cụng thức của 2 muối là (biết cỏc chất phản ứng vừa đủ).
	A. KHSO4 và Ba(NO3)2	B. CaSO4 và Ba(NO3)2	 C. A hoặc B	D. Chỉ cú A đỳng
 Cõu 2. Trong các dung dịch sau đõy: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao nhiờu dd có pH >7 ?
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
 Cõu 3. Phản ứng trao đụ̉i ion trong dd các chṍt điợ̀n li chỉ có thờ̉ xảy ra khi :
	A. Tạo thành chṍt điợ̀n li yờ́u.	B. Tạo thành chṍt kờ́t tủa.	
	C. Tạo thành chṍt khí.	D. Có ít nhṍt mụ̣t trong 3 điờ̀u kiợ̀n trờn.
 Cõu 4. Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biờ̉u thức nào sau đõy biờ̉u diễn mụ́i quan hợ̀ giữa a,b,c,d?
	A. a+b = 2c+2d	B. 2a+2b = c+d	
C. a+b = c+d	D. 2a+c = 2b+d
 Cõu 5. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (d), đun nóng, dung dịch thu đợc chứa:
	A. NaCl, NaOH, BaCl2 	B. NaCl, NaHCO3 , NH4Cl, BaCl2 
	C. NaCl, NaOH	D. NaCl
 Cõu 6. Cho cỏc chất dưới đõy: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Cỏc chất điện li yếu là: 
	A. Al(OH)3, CH3COOH, H2O 	B. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , Hg2Cl2 
	C. H2O, CH3COOH, CuSO4 	D. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 	
 Cõu 7. Hóy dự đoán hiợ̀n tượng xảy ra khi thờm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:
	A. Có kờ́t tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lờn.	B. Có bọt khí sủi lờn.
	C. Có kờ́t tủa màu nõu đỏ.	D. Có kờ́t tủa màu nõu đỏ bọt khí sủi lờn.
 Cõu 8. Dung dịch A chứa các ion CO32-, SO32-, SO42- vμ 0,1 mol HCO3-, 0,3 mol Na+. Thêm V (lít) dung dịch Ba(OH)2 1M vμo dung dịch A thì thu đ−ợc l−ợng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V ít nhất phải dùng lμ:
	A. 0,2 lít 	B. 0,15 lít C. 0,25 lít 	D. 0,5 lít 
 Cõu 9. Cho các chṍt và ion được đánh sụ́ thứ tự như sau: 
1. HCO3- 	2. K2CO3	3. H2O	4. Mg(OH)2	
5. HPO3 2-	6. Al2O3	7. (NH4)2CO3	8. NH4Cl 
Theo Bronstet, các chṍt và ion lưỡng tính là:
	A. 1,3,5,6,8	B. 1,3,5,6,7.	C. 1,3,6,7,8	D. 1,3,6,7
 Cõu 10. Cho phương trỡnh ion thu gọn: Ba2+ + SO42- = BaSO4. Cặp dung dịch nào khụng thoả món phương trỡnh ion trờn
	A. BaCl2 và NaHSO4	B. Ba(OH)2 và K2SO4	C. Ba(OH)2 và NaOH	D. Ba(NO3)2 và MgSO4
 Cõu 11. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tớch bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lớt dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C cú pH = 2. Giỏ trị V là:
	A. 0,214 lớt	B. 0,134 lớt	C. 0,424 lớt	D. 0,414 lớt
 Cõu 12. Chọn phương ỏn đỳng: Trong các chṍt và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):
	A. (1,2,5) là bazơ (3) là axit (4)lưỡng tớnh.
	B. (1) là trung tính, (2,3,4) là axit, (5) lưỡng tớnh.
	C. (1,2) là bazơ (3) là axit (4, 5) lưỡng tớnh.
	D. (1,2) là trung tính, (2,4) là axit, (5) lưỡng tớnh.
 Cõu 13. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x cú giỏ trị là: 
	A. 0,3 mol 	B. 0,20 mol 	C. 0,15 mol 	D. 0.35 mol 	
 Cõu 14. Cho 2 mol khí CO2 phản ứng hoàn toàn với 1,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,2M. Sau phản ứng thu đợc khối lợng kết tủa là:
	A. 54,1 gam 	B. 19,7 gam C. 78,8 gam	D. 39,4 gam 
 Cõu 15. Trong các cặp chṍt sau đõy, cặp chṍt nào cùng tụ̀n tại trong mụ̣t dd ?
	A. NaCl và AgNO3	B. CaCl2 và NaHCO3	C. AlCl3 và Na2CO3	 	D. HNO3 và NaHCO3
 Cõu 16. Cho cỏc chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
	A. 6	B. 4	C. 5.	D. 7
 Cõu 17. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- , AlO2-. Các ion nào sau đõy tụ̀n tại đụ̀ng thời trong dung dịch? 
	A. Fe3+, Na+, Cl-, OH-, NO3- 	B. Na+, Fe3+, Cl-, AlO2-, NO3-
	C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-, Br-	D. Ba2+, Na+, NO3-, OH-, HS-
 Cõu 18. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu đợc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14).
	A. 0,30	B. 0,03	C. 0,12	D. 0,15	 
 Cõu 19. Trong 1 lớt dung dịch CH3COOH 0,01M cú 6,261.1021 phõn tử chưa phõn li và ion. Biết giỏ trị của số Arogađro là 6,023.1023. Độ điện li a của dung dịch axit trờn là
	A. 3,95%.	B. 3,89%.	C. 3,98%.	D. 4,98%.	
 Cõu 20. Cho dd Ba(OH)2 đờ́n dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thṍy có 11,65g kờ́t tủa được tạo ra và đun nóng thỡ thu được 4,48 lit (đktc) mụ̣t chṍt khí . Nụ̀ng đụ̣ mol của mỗi muụ́i trong X 
	A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M	B. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M	
	C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M	D. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
 Cõu 21. Cho cỏc phản ứng sau:
HCl + H2O đ Cl- + H3O+ (1)	NH3 + H2O D NH4+ + OH- (2) 
CuSO4 + 5H2O đ CuSO4.5H2O (3) 	HSO3- + H2O D H3O+ + SO32- (4) 
HSO3- + H2O D H2SO3 + OH- (5)
Theo Bronxtet, H2O đúng vai trũ là axit trong cỏc phản ứng:
	A. (1), (2), (3)	B. (2), (5)	C. (1), (4), (5)	D. (2), (3), (4), (5)
 Cõu 22. Hoà tan 2 muối: K2SO4 và NaNO3 vào nước thu được dung dịch A. Cụ cạn dung dịch A thu được bao nhiờu tinh thể:
	A. 2 	B. 5	C. 4 	D. 3 
 Cõu 23. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,1M, đỏnh giỏ nào sau đõy là đỳng?
	A. pH > 1.	B. [H+] < [NO2-].	C. [H+] = [NO2-].	D. pH = 1.	
 Cõu 24. Cho 0,5885g NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH = 12 . Đun sụi dd sau đó làm nguụ̣i, dd thu được có giá trị pH nào sau đõy?
	A. pH = 7	B. pH 7	D. Khụng xác đinh được.
 Cõu 25. Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,1M và H2SO4 0,05M phản ứng với 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm: NaOH 0,3M và KOH 0,4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc dung dịch B. pH dung dịch B là:
	A. 13 B. 7 C. 14	D. 1 
 Cõu 26. Cho 1.5 lit dung dịch KOH có pH=9. Nụ̀ng đụ̣ mol/l của dung dịch KOH là:
	A. 1,5.10-5M.	B. 10-5M.	C. 10-9M.	D. 9M
 Cõu 27. Cho dung dịch X chứa cỏc ion sau: 0,03 mol Na+, 0,025 mol SO42-, 0,02 mol NO3-, và An+. An+ là ion nào trong số cỏc ion sau:
	A. 0,04 mol Fe2+	B. 0,02 mol Ba2+	C. 0,04 mol NH4+	D. 0,02 mol K+
 Cõu 28. Các chṍt trong các nhóm nào sau đõy đờ̀u là chṍt điợ̀n li mạnh?
	A. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH	B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
	C. Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl	D. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4	
 Cõu 29. Cho 100 gam dung dịch hỗn hợp gồm: NaOH 4% và Ba(OH)2 17,1% phản ứng hoàn toàn với 0,5 lít dung dịch hỗn hợp: HCl 0,1M; H2SO4 0,1M. Sau phản ứng thu đợc m gam kết tủa. m bằng:
	A. 11,65 gam	B. 23,3 gam C. 46,6 gam	D. 19,7 gam 
 Cõu 30. Nhọ̃n xét nào sau đõy sai?
	A. Dung dịch axit có chứa ion H+ .	B. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-

File đính kèm:

  • dockiem tra het phan dien lyaxit bazo.doc
Giáo án liên quan