Kiểm tra chất lượng học kì I lớp: 9 môn : hóa học
Câu 1: .Có 3 kim loại Al, Ag, Fe. Co biết phương pháp nào sau đây nhận biết từng kim loại:
A. Dùng dung dịch HCl. D.Dùng dung dịch AgNO3.
B. Dùng dung dịch NaOH. C.Dùng dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
ại trong khoảng từ I đến III ). A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 21: .Đun hoàn toàn 1000kg CaCO3 chứa 20% là tạp chất. Thì khối lượng CaO thu được sau khi đun là bao nhiêu. A. 56kg. B. 560kg. C. 44,8kg. D. 448kg. Câu 22: .Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, Al. B. Al, Cu. C. K, Na. D. Mg, K. Câu 23: .Điều chế Al theo cách: A. Điện phân dung dịch muối nhôm. C.Dùng kim loại Na đẩy Al ra khổi dung dịch muối Al. B. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D.Điện phân Al2O3 nóng chảy. Câu 24: .Nêu hiện tượng thí nhiệm đúng trong các hiện tượng sau. Cho một mẫu đồng vào dung dịch AgNO3. Nhận xét là: A. Không có hiện tượng gì. B. Cu tan giải phóng khí H2. C. Cu tan hết tạo thành dung dịch không màu. D. Cu tan ra, dung dịch có màu xanh, có kim loại màu trắng bám vào mẫu Cu. Câu 25: . Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4: A. Na, Al, Cu. B. K,Mg, Ag, Fe. C. Al, Fe, Mg. D. Na, Al, Fe, Cu. Câu 26:Thể tích 1 mol của kim loại Al(nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng(g/cm3). Tương ứng là:D=2,7. A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 5 cm3. D. 15 cm3. Câu 27: .Cho 1 lá kẽm có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sauk hi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng dung dịch CuSO4 là: A. 28,8 gam. B. 30 gam. C. 31 gam. D. 32,8 gam. Câu 28: .Cho a gam kim loại Fe tác dụng với 12,25g H2SO4 tạo ra 15,2g sắt II sunfat và khí hiđro. Khối lượng a có giá trị nào sau đây: A. 11,2 gam. B. 15,6 gam. C. 5,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 29: .Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí ở ( ĐKTC ). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là: A. 4,5 gam. B. 4,5gam. C. 4,2gam. D. 4gam. Câu 30: .Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm: Cu(NO3)2 và AgNO3, kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại: A. Fe,Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag. D. Al, Fe,Cu. HỌ VÀ TÊN.. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP: 9.. MÔN : HÓA HỌC Thời gian: 45’ ĐỀ:03 Phaàn traû lôøi : Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Câu 1: .Có 3 kim loại Al, Ag, Fe. Co biết phương pháp nào sau đây nhận biết từng kim loại: A. Dùng dung dịch HCl. D.Dùng dung dịch AgNO3. B. Dùng dung dịch NaOH. C.Dùng dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Câu 2: .Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Fe ra khổi dung dịch, kiểm tra khối lượng thanh Fe thấy: A. Khối lượng thanh Fe không thay đổi. D.khối lượng thanh Fe có khi tăng có khi giảm. B. Khối lượng thanh Fe giảm. C.Khối lượng thanh Fe tăng. Câu 3: .Bạc có lẵn chất đồng. Phương pháp nào sau đây tách các kim loại ra khổi hỗn hợp. A. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl. B.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO3 dư. D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO3)2. Câu 4: .Hãy cho biết các cặp hóa chất nào tác dụng với nhau: A. Cu vào dung dịch Hg(NO3)2. D.Cu vào dung dịch AgNO3. B. Cu vào dung dịch HCl C.Cu vào dung dịch ZnSO4. Câu 5: .Hãy chỉ ra dãy kim loại có tính dẫn điện giảm dần: A. Ag, Al, Fe,Cu. B. Fe,Ag, Al, Cu. C. Ag, Cu, Al, Fe. D. Al, Ag, Fe,Cu. Câu 6: .Đun hoàn toàn 1000kg CaCO3 chứa 20% là tạp chất. Thì khối lượng CaO thu được sau khi đun là bao nhiêu. A. 560kg. B. 44,8kg. C. 448kg. D. 56kg. Câu 7: .Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này: A. Một muối được tạo thành. C.Một axit tạo thành. B. Cacbon đioxit được giải phóng. D.Dung dịch hóa hồng khi thêm vào phênolphtalein. Câu 8: .Cho 1 lá kẽm có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sauk hi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng dung dịch CuSO4 là: A. 31 gam. B. 32,8 gam. C. 28,8 gam. D. 30 gam. Câu 9: .Ngày nay người ta đã tìm thấy được bao nhiêu nguyên tố kim loại? A. 90 nguyên tố. B. 80 nguyên tố. C. 100 nguyên tố. D. 70 nguyên tố. Câu 10: .Điều chế Al theo cách: A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. C.Điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Điện phân dung dịch muối nhôm. D.Dùng kim loại Na đẩy Al ra khổi dung dịch muối Al. Câu 11: .Người ta dùng 22,4 lít khí H2 ở ( ĐKTC ) để khử a gam CuO, tạo thành b gam Cu và hơi nước. Giá trị của a và b là: A. 0,8gam và .80gam. B. 6,4gam và 64 gam. C. 0,8gam và 6,4gam. D. 80gam và 64 gam. Câu 12: . Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4: A. K,Mg, Ag, Fe. B. Na, Al, Fe, Cu. C. Na, Al, Cu. D. Al, Fe, Mg. Câu 13: .Nêu hiện tượng thí nhiệm đúng trong các hiện tượng sau. Cho một mẫu đồng vào dung dịch AgNO3. Nhận xét là: A. Cu tan ra, dung dịch có màu xanh, có kim loại màu trắng bám vào mẫu Cu. B. Không có hiện tượng gì. C. Cu tan hết tạo thành dung dịch không màu. D. Cu tan giải phóng khí H2. Câu 14: .Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm: Cu(NO3)2 và AgNO3, kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại: A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Fe,Cu. D. Fe,Cu, Ag. Câu 15: .Cần lấy bao nhiêu gam kim loại Na vào nước để được 40gam NaOH. A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 23 gam. D. 0,23 gam. Câu 16: . Dãy kim loại nào sau đây tác dụng dung dịch NaOH. A. Zn, Cu. B. Cu, Fe. C. Al, Zn. D. Cu, Al. Câu 17: .Sắt có thể tác dụng với chất nào sau đây: A. H2SO4 đậm đặc , nguội. B. Dung dịch MgCl2. C. Khí H2. D. Dung dịch CuSO4. Câu 18: .Dãy kim loại nào sau đây tác dụng dung dịch HCl: A. Mg, Fe, Cu, Zn. B. Al, Fe, Cu, Zn. C. Mg, Fe, Al, Zn. D. Mg, Al, Cu, Zn. Câu 19: .Cho a gam kim loại Fe tác dụng với 12,25g H2SO4 tạo ra 15,2g sắt II sunfat và khí hiđro. Khối lượng a có giá trị nào sau đây: A. 15,6 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. Câu 20: .Có dung dịch muối Al(NO3)3 lẵn tạp chất Cu(NO3)2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm. A. Al. B. dung dịch AgNO3. C. Mg. D. HNO3. Câu 21: . Thể tích 1 mol của kim loại Al(nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng(g/cm3). Tương ứng là:D=2,7. A. 5 cm3. B. 10 cm3. C. 15 cm3. D. 20 cm3. Câu 22: .Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, Al. B. Mg, K. C. Al, Cu. D. K, Na. Câu 23: .Cho lá Zn vào 20 gam dung dịch muối CuSO4 10%. Sau khi phản ứng kết thúc, nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: A. 11%. B. 12%. C. 11,5%. D. 10,05%. Câu 24: .Hòa tan hoàn toàn 18g một kim loại M cần dung 800ml dung dịch HCl 2,5M. Kim loại M là kim loại nào sau đây ( Biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III ). A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Ca. Câu 25: .Dãy kim loại nào xếp theo chiều tính kim loại tăng dần: A. Al,K, Na, Fe. B. K, Na, Al, Fe. C. Na, K, Al, Fe. D. K, , Fe Na, Al. Câu 26: .Khi đốt Fe trong bình đựng khí oxi. Quan sát thấy: A. Trong bình có khối màu đen. D.Trong bình không có khối. B. Trong bình có khối màu trắng. C.Trong bình có khối màu vàng. Câu 27: .Cho 6,5 gam kẽm, tác dụng với dung dịch HCl dư.Kết thúc phản ứng khối lượng muối kẽmclorua là: A. 13,4 gam. B. 13,8 gam. C. 13,6 gam. D. 14 gam. Câu 28: .Dung dịch ZnSO4 có lẵn tạp chất CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 29: .Cho 5,6 gam Fe hòa tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 thì thể tích hi đro thu được ở ( ĐKTC ) là: A. 2,24 lít. B. 5,04 lít. C. 3 lít. D. 7,72 lít. Câu 30: .Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí ở ( ĐKTC ). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là: A. 4,5gam. B. 4,2gam. C. 4gam. D. 4,5 gam. ----------------------------------------------- HỌ VÀ TÊN.. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP: 9.. MÔN : HÓA HỌC Thời gian: 45’ ĐỀ:04 Phaàn traû lôøi : Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Câu 1: .Ngày nay người ta đã tìm thấy được bao nhiêu nguyên tố kim loại? A. 100 nguyên tố. B. 80 nguyên tố. C. 90 nguyên tố. D. 70 nguyên tố. Câu 2: .Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. K, Na. B. Al, Cu. C. Mg, K. D. Na, Al. Câu 3: .Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí ở ( ĐKTC ). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là: A. 4,5 gam. B. 4,2gam. C. 4,5gam. D. 4gam. Câu 4: .Người ta dùng 22,4 lít khí H2 ở ( ĐKTC ) để khử a gam CuO, tạo thành b gam Cu và hơi nước. Giá trị của a và b là: A. 0,8gam và 6,4gam. B. 0,8gam và .80gam. C. 6,4gam và 64 gam. D. 80gam và 64 gam. Câu 5: .Khi đốt Fe trong bình đựng khí oxi. Quan sát thấy: A. Trong bình có khối màu trắng. C.Trong bình có khối màu vàng. B. Trong bình có khối màu đen. D.Trong bình không có khối. Câu 6: .Sắt có thể tác dụng với chất nào sau đây: A. Khí H2. B. H2SO4 đậm đặc , nguội. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch MgCl2. Câu 7: .Cho lá Zn vào 20 gam dung dịch muối CuSO4 10%. Sau khi phản ứng kết thúc, nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: A. 10,05%. B. 11%. C. 11,5%. D. 12%. Câu 8: .Dãy kim loại nào xếp theo chiều tính kim loại tăng dần: A. K, , Fe Na, Al. B. Al,K, Na, Fe. C. K, Na, Al, Fe. D. Na, K, Al, Fe. Câu 9: . Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4: A.
File đính kèm:
- 5 de kiem tra HK I trac nghiem 100.doc