Kiểm tra chất lượng giữa kỳ II môn Địa lí lớp 9
Đề bài:
I . Trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1(2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng:
1.Trên phần đất liền , loại tài nguyên có giá trị nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. Đất trồng C Khoán sản
B. Rừng D Thuỷ năng
2.Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A Giá trị sản lượng công nghiệp B Giá trị hàng công nghiệp
C Số lượng các khu công nghiệp D Tất cả đều đúng
3 Công trình thuỷ điện thác mơ nằm trên sông
A Đa nhim C Sông Bé
B Đồng Nai D Sài Gòn
nghiệp có giá trị cao nhất ở Đông Nam Bộ Là.................................... b: Diện tích và sản lượng cây ........ ở đồng băng Sông Cửu Long lớn nhất cả nước c .Nghành công nghiệp có giá trị cao nhất ở đồng bằng Sông cửu Long là............. d . Giá trị GDP cao nhất trong cơ cấu kinh tế ở Đông nam Bộ là ngành................. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (4đ) Trình bày đặc điểm ngành sản xuất nông nghiệp của vung đồng bằng Sông Cửu Long Câu2(2đ) Dựa vào bảng số liệu sau Tổng số Nông ,lâm , ngư nghiệp CN- Xây dựng Dịch vụ 100% 1,7 % 46,7% 51,6% Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh Hướng dẫn chấm - môn địa lí - lớp 9 Đề 01 I . Trắc nghiệm.(4 điểm). Câu 1 (2đ) - ý 1,2,3,4 (0,25 đ) - y 5,6 (0,5 đ) 1- A 2- D 3- C 4- C 5- C 6-B Câu2 (1đ) Mỗi ý đúng được (0,25đ) 1-dd 2- c 3- b 4- a Câu 3 (1đ) Mỗi ý đúng được (0,25đ) a- Cao su b- Lúa c - Chế biến thực phẩm d - Công nghiệp II Tự luận(6đ) Câu 1(4đ) - Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước (0,5đ) - Diện tích trồng lúa chiếm 51,1% cả nước (0,5đ) - Sản lượng lúa chiếm 51,4 % cả nước (0,5đ) - lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh Kiên Giang , An Giang, Long An..... (0,5đ) - Bình quân lương thực đầu người đạt 1006,3 kg gấp 2,3 lần TB cả nước (0,5đ) - Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước (0,5đ) - Nghề nuôi tôm , cấu suất khẩu đang phát triển mạnh (0,5đ) - Nghề rừng cũng phát triển mạnh (rừng ngập mặn là rừng trên hòn đảo cà mau) (0,5đ) Câu2(2đ) - Vẽ được một hình tròn (0,5đ) - Chia tỉ lệ chính xác , có kí ước hiệu đẹp (1đ) - Có tên biểu đồ (0,5đ) Trường THCS Mường Phăng Họ và tên:................................ Lớp :..................... Điểm......... Thứ ....Ngày ....Tháng ..... năm 2008 kiểm trachất lượng giữa kỳ ii Môn Địa lí ;Lớp 9 Mã Đề 02 Đề bài: I . Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1(2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng: 1.Trên phần đất liền , loại tài nguyên có giá trị nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. Đất trồng C Khoán sản B. Rừng D Thuỷ năng 2.Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về A Giá trị sản lượng công nghiệp B Giá trị hàng công nghiệp C Số lượng các khu công nghiệp D Tất cả đều đúng 3 Đồng bằng sông Cửu long dẫn đầu cả nước về A Diện tích đất nông nghiệp C Sản lượng thuỷ sản B Diện tích rừng D Tất cả ý trên 4Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng đồng bằng Sông cửu long là. A. Vật liệu xây dựng C .Sản xsuất hàng tiêu dùng B .Chế biến lương thực thực phẩm D. Cơ khí nông nghiệp Câu 2 (1đ) Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng A Địa danh B Thế mạnh kinh tế 1 Thềm lục địa Đông Nam Bộ a Thương mại và du lịch 2 Thành Phố Hồ Chí Minh b Trồng cao su 3 Bình Dương c Chế biến lương, thực thực phẩm 4 Cần Thơ d Khai thác dầu khí Câu3 (1đ) Hãy điền từ thích hợp điền vào chỗ (....) để hoàn thành nội dung kiến thức sau. - Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm ...(1)....lớn nhất ở nước ta. Bình quân lương thực theo đầu người đạt ....(2).... kg,gấp ......(3)....lần trung bình cả nước (2002) . Nhờ đó Đồng bằng Sông Cửu Long trở thành vùng ...(4)...gạo chủ lực của nước ta. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (3đ) Cho biết tình hình sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ trước và sau khi đất nước thống nhất ? Câu 2 (1đ) Nêu những thế mạnh phát triển ngành thuỷ sản ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? Câu3(2đ) Dựa vào bảng số liệu sau Ngành Vùng Nông ,lâm , ngư nghiệp CN- Xây dựng Dịch vụ Đông Nam Bộ 6,2% 59,3% 34,5% Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ (2002). Hướng dẫn chấm - môn địa lí - lớp 9 đề số 02 I . Trắc nghiệm.(4 điểm). Câu 1 (2đ) Mỗi ý đúng được (0,5đ) 1- A 2- D 3- D 4- B Câu2 (1đ) Mỗi ý đúng được (0,25đ) 1- d 2- a 3- b 4- c Câu 3 (1đ) Mỗi ý đúng được (0,25đ) 1- Lúa 2- 10066,3 3- 2,3 4- Xuất khẩu II Tự luận(6đ) Câu 1(3đ) -Trước ngày giải phóng :Công nghiệp phụ thuộc vào nước ngoài , chỉ tập trung sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực ,thực phẩm (1 đ) -Sau ngày giải phóng : + Khu công nghiệp xây dựng tăng trưởng nhanh chiếm tỉ trọng cao trong GDP của vùng (0,5 đ) + Cơ cấu sản xuất cân đối bao gồm công nghiệp nặng , công nghiệp nhẹ và chế biến lương thực , thực phẩm (0,5đ) +Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát triển như dầu khí ,điện tử , công nghệ cao.... (0,5đ) + Vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp ngày càng tăng (0,5đ) Câu2(1đ) - Có điều kiện tự nhiên trên biển và trên đất liền thuận lợi (sông ngòi , kênh dạch dày đặc , biển rộng ....) (0,25đ) - Có nguồn lao động dồi dào , giàu kinh nghiệm trong nuôi trồng , đánh bắt thuỷ sản (0,25đ) - Xây dựng được nhiều cơ sở chế biến thuỷ sản (0,25đ) - Có thị trường tiêu thụ lớn và ổn định (0,25đ) Câu3(2đ) - Vẽ được một hình tròn (0,5đ) - Chia tỉ lệ chính xác , có kí ước hiệu đẹp (1đ) - Có tên biểu đồ (0,5đ) Trường THCS Mường Phăng Họ và tên:................................ Lớp :..................... Điểm......... Thứ ....Ngày ....Tháng ..... năm 2008 kiểm trachất lượng giữa kỳ ii Môn Địa lí ;Lớp 8 Mã Đề 01 Đề bài: I . Trắc nghiệm.(4 điểm) Câu1 (2đ) Khoanh tròn vaò chữ cái đầu câu ý em cho là đúng 1 Mặt hàng suất khẩu chính của nước ta hiện nay sang ASEAN là . A Dầu khí C Chè B Cà phê , cao su D Gạo 2 . ý nào không thuộc tài nguyên khoáng sản của nước ta A Nước ta có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng B Nước ta có khoảng 6500 điểm quặng và tụ khoáng C Phần lớn các mở khoáng sản có trữ kượng vừa và nhỏ 3. Quốc gia Đông nam á có lãnh thổ hoàn toàn nằm trong nội địa là : A Căm pu chia C Thái Lan B Lào D Cả 3 Quốc gia trên 4 Châu lục có có núi và sơn nguyên cao và đồ sộ nhất thé giới là A Châu á C Châu phi B Châu Âu D Châu Mĩ 5 Hiện nay các nước trong khu vực Đông nam á gồm bao nhiêu nước A -8 C - 10 B- 9 D - 11 6 Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí của Việt Nam là a Vị trí nội trí tuyến b Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam á c Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển d Tất cả các phương án trên Câu 2 (1đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng A Điểm cực đất liền Việt Nam B Thuộc tỉnh 1 Cực Bắc a Điện Biên 2 Cực Nam b Hà Giang 3 Cực Đông c Cà Mau 4 Cực Tây d Khánh Hoà Câu 3 (1đ) Chọn các cụm từ thích hợp và điền vào chỗ (....) trong câu dưới đây - Đông Nam á có nhiều dân tộc thuộc chủng tộc .(1)............. cùng chung sống . Dân cư đông đúc . Dân số trẻ chiếm số đông nên Đông Nam á vừa là nơi có nguồn .....(2)............ vừa là một ..(3)............ Đó là những yếu tố thúc đẩy sự phát trển ..............(4) II . Tự luận(6đ) Câu 1(3đ) Nền kinh tế các nước Đông Nam á có những đặc điểm gì ? Câu 2 (3đ) Biển Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì? Tình hình bảo vệ tài nguyên biển ở Việt Nam ? Hướng dẫn chấm - môn địa lí - lớp 8 I . Trắc nghiệm.(4 điểm). Câu 1 (2đ) - ý 1,2,3,4 (0,25 đ) - y 5,6 (0,5 đ) 1- D 2- C 3- C 4- A 5- D 6- D Câu2 (1đ) Mỗi ý đúng được (0,25đ) 1- b 2- c 3-d 4- a Câu3 (1đ) Mỗi ý đúng được (0,25đ ) 1- Môngôlốit ,Ô-tra-lốit 2- Nguồn lao động dồi dào 3- Thị trường tiêu thụ lớn 4- Kinh tế xã hội II Tự luận (6đ) Câu 1(3đ) Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam á - Nền kinh tế phát triển khá nhanh song chưa vững chắc vì dễ bị ảnh hưởng từ các tác động bên ngoài (1đ) - Việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức , làm cạn kiệt tài nguyên và ônhiễm môi trường nhất là các khu công nghiệp (1đ) - Cơ cấu kinh tế có sự thay đổi phản ánh quá trình công nghiệp hoá đất nước (0,5đ) - Các ngành sản xuất chủ yếu tập trung ở đồng bằng ven biển (0,5đ) Câu2(3đ) * Thuận lợi và khó khăn của biển việt nam a, Thuận lợi : - Vùng biển nước ta rất giàu và đẹp , nguồn lợi phong phú đa dạng có giá trị lớn về nhiều mặt (1đ) b, Khó khăn. - Việc khai thác tài nguyên biển đòi hỏi nhiều công sức và trí tuệ (0,5đ) - Thiên tai vùng bioển dữ dội và khó lường hết (0,5đ) * Tình hình bảo vệ tài nguyên biển việt nam - Môi trường biển Việt Nam còn khá trong lành (0,5đ) - Một số vùng ven biển đã bị ô nhiễm do chất thải dầu khí và chất thải sinh hoạt . Nguồn lợi hải sản có nhiều hướng giảm sút (0,5đ) Trường THCS Mường Phăng Họ và tên:................................ Lớp :..................... Điểm......... Thứ ....Ngày ....Tháng ..... năm 2008 kiểm trachất lượng giữa kỳ ii Môn Địa lí ;Lớp 8 Mã Đề 02 Đề bài: I . Trắc nghiệm.(4 diểm) Câu 1(1,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng: 1Than đá tập trung nhiều nhất ở A Quảng Ninh B Quảng Nam C Quảng Ngãi D Quảng Bình 2Loài người xuất hiện trên trái đất là sự kiện nổi bật của A Giai đoạn Tân kiến tạo B Giai đoạn Tiền cambri C Đại cổ sinh D Đại trung sinh 3 Khu vực Đông Nam á gồm hai phần A Phần đất liền và phần hải đảo B Bán đảo trung ấn và quần đảo Mã Lai C Bán đảo Đông dương và các đảo trong biển đông D Câu A và b đúng 4 . ý nào không thuộc tài nguyên khoáng sản của nước ta A Nước ta có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng B Nước ta có khoảng 6500 điểm quặng và tụ khoáng C Phần lớn các mở khoáng sản có trữ kượng vừa và nhỏ 5 Hiện nay các nước trong khu vực Đông nam á gồm bao nhiêu nước A -8 C - 10 B- 9 D - 11 6 Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí của Việt Nam là a Vị trí nội trí tuyến b Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam á c Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển d Tất cả các phương án trên Câu 2 (1đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng A Điểm cực đất liền Việt Nam B Thuộc tỉnh 1 Cực Bắc a Điện Biên 2 Cực Nam b Hà Giang 3 Cực Đông c Cà Mau 4 Cực Tây d Khánh Hoà Câu 3(1,5đ) Chọn các cụm từ thích hợp và điền vào chỗ (....) trong câu dưới đây - Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc - Nam tới ......(1) tương đương với ......(2) . Nơi hẹp nhất theo chiều Tây - Đông thuộc .... (3) chưa đầy ......(4)Việt nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài ....(5) hợp với trên .......(6) đường biên giới trên đất liền làm thành khung cơ bản của lãnh thổ Vi
File đính kèm:
- de thi.doc