Kiểm tra : 45 phút trường thpt thuận thành II môn : hóa học

01. Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :

A. 5, 6, 7 B. 2, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 6

02. Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:

A. 9,521g B. 9,512g C. 9,215g D. 9,125g

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra : 45 phút trường thpt thuận thành II môn : hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bỏm trờn tấm gương là:
A. 6,35g 	B. 6,156g 	C. 6,16g 	D. 6,25g 
12. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn nh sau:
 Metan Axetilen Vinyl clorua PVC. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 2941m3	B. 5880m3	C. 5883m3	D. 5589m3	
13. Điều khẳng định nào sau đõy KHễNG ĐÚNG :
A. Amilopectin là phõn tử cú tinh bột cú phõn nhỏnh 
B. Để nhận ra tinh bột người ta dựng dung dịch Iốt. 
C. Amilozơ là phõn tử tinh bột khụng phõn nhỏnh 
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phõn tử, mạch phõn nhỏnh và do cỏc mắt xớch glucozơ tạo nờn.
14. Một α amino axit cú 5 C và mạch thẳng. 1 mol amino axit này phản ứng được với 2mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1mol HCl. Xỏc định CTCT của amino axit.
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH 	B. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-CH3
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH	D. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH3
15. Dựng húa chất gỡ để phõn biệt cỏc mẫu thử mất nhón chứa: Metyl fomiat và etyl axetat.
A. Na2CO3. 	B. AgNO3/NH3. 	C. NaOH. 	D. HCl
16. Một gluxit (X) cú cỏc phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: 
 (X) dd xanh lam Kết tủa đỏ gạch (X) cú thể là:
A. Saccarozơ 	B. Xenlulozơ 	C. tinh bột 	D. Glucozơ 
17. Cho cỏc dung dịch chứa cỏc chất sau:
X1: C6H5-NH2 X2: CH3-NH2 X3: NH2-CH2-COOH X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 
 X5: NH2CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào làm giấy quỳ tớm hoỏ xanh
A. X2, X5, X3 	B. X2, X5 	C. X1, X2, X5 	D. X2, X3, X4 
18. Thuỷ phõn hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong mụi trường axit ( vừa đủ ) thu được dung dịch M. Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ thu được khối lượng bạc là:
A. 13,5g 	B. 6,25g 	C. 12,5g 	D. 6,75g 
19. Những chất và vật liệu nào sau đõy là chất dẻo: (1) Poli etylen (2) Poli Stiren (3) Đất sột ướt (4) Nhụm (5) Bakelit ( nhựa đui đốn) (6) Caosu bu na
A. (1), (2) 	B. (1), (2), (5), (6) 	C. (1), (2), (5)	D. (3), (4) 
20. Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức cú khối lượng phõn tử hơn kộm nhau 28 đvc. Nếu mg hỗn hợp này đem đốt chỏy hoàn toàn cần 8,4lit O2 thu được 6,72lit CO2 và 5,4g H2O(cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện chuẩn). Cụng thức phõn tử của hai este lần lượt là:
A. C2H4O2 và C4H8O2. 	 B. C4H8O2 và C6H10O2.	
C. C2H4O2 và C5H10O2.	 D. C3H6O2 và C5H10O2.
21. Cho 3 kớ hiệu Amino.Axit X, Y, Z. Cú bao nhiờu tri peptit khỏc nhau, mỗi tripeptit đều chứa X,Y,Z
A. 6 	B. 5 	C. 8	D. 7 
22. Xột cỏc phản ứng theo sơ đồ biến hoỏ
 Tỡm phỏt biểu chưa đỳng 
A. (5) lờn men rượu ( men zima) 	B. (3) Thuỷ phõn tinh bột nhờ xỳc tỏc H2SO4 loóng
C. (1) quang hợp nhờ chất diệp lục 	D. (4) Đốt chỏy glucozơ ( phương phỏp duy nhất )
23. éốt chỏy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. Cho 4,4g X tỏc dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thỡ tạo 4,8g muối. Cụng thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5.	B. CH3COOCH3. 	C. C2H5COOCH3.	D. CH3COOC2H5. 
24. Một hợp chất B cú cụng thức C4H8O2. B tỏc dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng khụng tỏc dụng được với Na. Cụng thức cấu tạo của B phải là:
A. HCOOCH(CH3)2. 	B. CH3 COOCH2CH3. 	C. CH3CH2 COOCH3.	D. C2H5COOCH3. 
25. Tơ nilon 6-6 là :
A. Hexacloxiclohexan 	B. Poliamit của axit e-aminocaproic 
C. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.	D. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
26. Cho amino axit sau: HOOC-(CH2)2 - CH(NH2)-COOH. Axit cú tờn là:
A. axit glutamic 	B. Axit amino petanoic 	C. Aixt amino ađipic 	D. axit glutaric 
27. 0,1mol một A.A (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của (X)khi cho (X) t ỏc d ụng với NaOH là 13,9. xỏc định CTCT của (X)
A. HOOC-CH(NH2)-CH2-NH2	B. HOOC-(CH2)3-NH2 
C. HOOC-CH(NH2)- C2H4 -NH2 	D. HOOC-CH(NH2)-CH3
28. Một hợp chất cú CTPT: C4H11N. Cú bao nhiờu đồng phõn amin ứng với cụng thức này, trong đú bao nhiờu amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. Kết quả theo thứ tự đú là
A. 7, 3, 3, 1 	B. 6, 3, 2, 1	C. 7, 3, 3, 1 	D. 8,4, 3, 1 
29. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hũa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng cỏc chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol 	B. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol	D. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol 
30. Phõn tử khối trung bỡnh của xenlulozơ trong bụng là 1750000ddvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xớch C6H10O5 cú trong cỏc sợi trờn là:
A. 10802,46 và 36419,75 B. 10802 và 36420 	C. 1080 và 3642 	D. 1080 và 3645
Sụỷ GD-ẹT Bắc ninh	Kieồm Tra : 45 phuựt
Trửụứng THPT Thuận Thành II	Moõn : Hoựa Hoùc
Hoù Teõn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Lụựp: . . . . . . . . . . . . . . . . .	
01. Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. 2, 3, 6	B. 1, 2, 6	C. 2, 3, 7	D. 5, 6, 7
02. Cho amino axit sau: HOOC-(CH2)2 - CH(NH2)-COOH. Axit cú tờn là:
A. Axit amino petanoic B. axit glutamic 	C. Aixt amino ađipic 	D. axit glutaric 
03. Este C4H8O2 cú gốc rượu là metyl thỡ cụng thức cấu tạo của este đú là :
A. CH3COOC2H5. 	B. HCOOC3H7. 	C. C2H5COOCH3. 	D. C2H3COOCH3.
04. Một gluxit (X) cú cỏc phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: 
 (X) dd xanh lam Kết tủa đỏ gạch (X) cú thể là:
A. Glucozơ 	B. tinh bột 	C. Xenlulozơ 	D. Saccarozơ 
05. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
 Metan Axetilen Vinyl clorua PVC. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 5589m3	B. 2941m3	C. 5883m3	D. 5880m3
06. Cho cỏc dung dịch glucozơ, etilen glicol và axit axetic. Dựng một hoỏ chất để nhận biết chỳng 
A. Dựng quỳ tớm 	B. Dựng dd AgNO3/NH3 	C. Dựng Na D. Dựng Cu(OH)2/ NaOH 
07. Để trỏng một tấm gương phải dựng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bỏm trờn tấm gương là:
A. 6,156g 	B. 6,16g 	C. 6,35g 	D. 6,25g 
08. Cho cỏc chất: C6H5NH2(1) C2H5NH2 (2) (C2H5)2NH (3) NaOH (4) NH3 (5) Trật tự tăng dần tớnh bazơ của cỏc chất là:
A. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) 	B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)	
C. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)	 D. (1) <(5)<(2)<(3)<(4) 
09. Phõn tử khối trung bỡnh của xenlulozơ trong bụng là 1750000ddvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xớch C6H10O5 cú trong cỏc sợi trờn là:
A. 10802,46 và 36419,75 B. 10802 và 36420 	C. 1080 và 3642 	D. 1080 và 3645
10. Este metyl metacrylat được điều chế từ:
A. Axit metacrylic và rượu etylic.	B. Axit acrylic và rượu metylic
C. Axit acrylic và rượu etylic.	D. Axit metacrylic và rượu metylic.
11. Xột cỏc phản ứng theo sơ đồ biến hoỏ
 Tỡm phỏt biểu chưa đỳng 
A. (5) lờn men rượu ( men zima) 	B. (3) Thuỷ phõn tinh bột nhờ xỳc tỏc H2SO4 loóng
C. (4) Đốt chỏy glucozơ ( phương phỏp duy nhất )	D. (1) quang hợp nhờ chất diệp lục 
12. Một α amino axit cú 5 C và mạch thẳng. 1 mol amino axit này phản ứng được với 2mol NaOH nhưng chỉ phản ứng được với 1mol HCl. Xỏc định CTCT của amino axit.
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH	B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH 
C. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-CH3	D. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH3
13. Dựng húa chất gỡ để phõn biệt cỏc mẫu thử mất nhón chứa: Metyl fomiat và etyl axetat.
A. NaOH. 	B. HCl	C. AgNO3/NH3. 	D. Na2CO3. 
14. Tơ nilon 6-6 là :
A. Hexacloxiclohexan 	B. Poliamit của axit e-aminocaproic 
C. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.	D. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
15. Một hợp chất B cú cụng thức C4H8O2. B tỏc dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng khụng tỏc dụng được với Na. Cụng thức cấu tạo của B phải là:
A. HCOOCH(CH3)2. 	B. CH3CH2 COOCH3.	C. CH3 COOCH2CH3. 	D. C2H5COOCH3. 
16. éốt chỏy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. Cho 4,4g X tỏc dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thỡ tạo 4,8g muối. Cụng thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3. 	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC2H5.
17. Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975g muối. Khối lượng của HCl phải dựng là:
A. 9,215g 	B. 9,512g	C. 9,521g 	D. 9,125g
18. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hũa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng cỏc chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol 	B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol	D. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol 
19. Cho cỏc dung dịch chứa cỏc chất sau: X1: C6H5-NH2 X2: CH3-NH2 X3: NH2-CH2-COOH X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH X5: NH2CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào làm giấy quỳ tớm hoỏ xanh
A. X2, X5 	B. X2, X5, X3 	C. X1, X2, X5 	D. X2, X3, X4 
20. Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức cú khối lượng phõn tử hơn kộm nhau 2 đvc. Nếu mg hỗn hợp này đem đốt chỏy hoàn toàn cần 8,4lit O2 thu được 6,72lit CO2 và 5,4g H2O(cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện chuẩn). Cụng thức phõn tử của hai este lần lượt là:
A. C4H8O2 và C6H10O2.	 B. C3H6O2 và C5H10O2.	C. C2H4O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O2.
21. Điều khẳng định nào sau đõy KHễNG ĐÚNG :
A. Amilopectin là phõn tử cú tinh bột cú phõn nhỏnh 
B. Amilozơ là phõn tử tinh bột khụng phõn nhỏnh 
C. Để nhận ra tinh bột người ta dựng dung dịch Iốt. 
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phõn tử, mạch phõn nhỏnh và do cỏc mắt xớch glucozơ tạo nờn.
22. Những chất và vật liệu nào sau đõy là chất dẻo: (1) Poli etylen (2) Poli Stiren (3) Đất sột ướt (4) Nhụm (5) Bakelit ( nhựa đui đốn) (6) Caosu bu na
A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2) 	C. (1), (2), (5)	D. (3), (4) 
23. Một hợp chất cú CTPT: C4H11N. Cú bao nhiờu đồng phõn amin ứng với cụng thức này, trong đú bao nhiờu amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. Kết quả theo thứ tự đú là
A. 6, 3, 2, 1	B. 7, 3, 3, 1 	C. 7, 3, 3, 1 	D. 8,4, 3, 1 
24. Thuỷ phõn hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong mụi trường axit ( vừa đ

File đính kèm:

  • dockiem tra 12 lan 2 hay cuc.doc
Giáo án liên quan