Kiểm tra 45 phút tiết 20 môn hóa 9 ( đề 2)
Câu 1: Các cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng :
A. CaCl2 + Na2CO3 B. CaCO3 + NaCl
C. NaOH + CuSO4 D. NaOH + FeCl2
Câu 2: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:
A.Có sủi bọt khí bay lên B. Không có hiện tượng gì
C.Có kết tủa vàng D. Có kết tủa trắng lắng dưới đáy ống nghiệm
KIỂM TRA 45 PHUT TIẾT 20 MÔN HÓA 9 ( Đề 2) MA TRAÄN Mức độ Noäi dung Bieát Hieåu Vaän duïng Toång (TNKQ) TL (TNKQ) TL (TNKQ) TL Tính chất hh của bazơ 2 (1) 1 (0,5) 3 (1.5 15%) T/c hoá học của muối 2 (1) 1 (2.5) 1 (0,5) 4 (4 40%) Mối quan hệ giữa oxit- axit- bazơ- muối 1 (0,5) 1 (0,5) 1 (1) 5 (2 20%) Tính toán hoá học 1 (2,5) 1 (2,5 25%) Tồng 5 (2,5 25%) 1 (2.5 25%) 2 (1 10%) 1 (1 10%) 1 (0,5 5%) 1 (2,5 25%) 11 (10 100%) ĐỀ2 Phần1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án chọn đúng: Câu 1: Các cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng : A. CaCl2 + Na2CO3 B. CaCO3 + NaCl C. NaOH + CuSO4 D. NaOH + FeCl2 Câu 2: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là: A.Có sủi bọt khí bay lên B. Không có hiện tượng gì C.Có kết tủa vàng D. Có kết tủa trắng lắng dưới đáy ống nghiệm Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaCO3 B. KCl C. CuSO4 D. BaSO4 Câu 4: Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch trên đến dư thì: A. Màu xanh của dung dịch không đởi B. Màu xanh của dung dịch nhạt d̀ần rồi mất hẳn. Dung dịch trở thành không màu. C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn rồi dần dần chuyển sang màu đỏ. D. Màu xanh của dung dịch đậm thêm. Câu 5: Có sơ đồ chuyển hoá sau: CaCO3 X Ca(OH)2 Y CaCO3 X, Y lần lượt là: A.CaCl2 và CO2 B. Ca(HCO3)2 và CO2 C. CaO và Ca(HCO3)2 D. CaSO4 và CaO Câu 6: Các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng với nhau? A. FeSO4 và NaOH B. Zn(NO3)2 và Mg(NO3)2 C. Cu(OH)2 và CaCO3 D. HCl và BaSO4 Câu 7: Để nḥận biết ba dung dịch HCl, H2SO4, NaOH người ta dùng thuốc thử nào dưới đây: A. Dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. C. Kim loại kẽm D. Dung dịch BaCl2 Câu 8: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết cặp chất nào sau đây ? A. HCl và HNO3, B. CaCO3 và MgCO3 C. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 D. CaCl2 và BaCl2 PhầnII: Tự luận (6,0 điểm) Câu 9: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: CuSO4 -(1)--> Cu(OH)2 -(2)--> CuO -(3)--> CuCl2 -(4)--> Cu(OH)2 --> CuSO4 Câu10: (1,0 điểm) Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch không màu sau: NaOH, Na2CO3, NaCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết ba lọ mất nhãn trên. Câu11: (2,5 điểm) Hoà tan 15,5 gam Na2O vào nước tạo thành 0,5lít dung dịch. a) Tính nồng độ mol/ l của dung dịch thu được. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hoà dung dịch trên. ĐÁP ÁN Phần1: Trắc nghiệm (4,0 điểm) (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 A x B x x C x x x x D x PhầnII: Tự luận (6,0 điểm) Câu Trả lời Điểm 9 1.CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 2.Cu(OH)2 CuO + H2O 3.CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 4.CuCl2 + NaOH 2NaCl + Cu(OH)2 5. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) 10 -Trích mẫu thử và đánh dấu -Tiến hành: *Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử: Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH. *Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử còn lại: -Mẫu thử nào có sủi bọt khí bay lên là Na2CO3. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O - Mẫu thử còn lại không hiện tượng là NaCl. (0,5 điểm) (0,5 điểm) 11 a)- Số mol Na2O = 15,5/ 62 = 0,25(mol) - Khi hoà tan Na2O vào nước có phản ứng sảy ra. Na2O + H2O 2NaOH (1) - Từ (1) suy ra nNaOH = 2 lần số mol của Na2O = 2 x 0,25 = 0,5(mol) Vậy CM(NaOH) = 0,5/ 0,5 =1M b) Phản ứng trung hoà 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O (2) - Theo (2) số mol H2SO4 = 1/2 số mol NaOH = 0,5/ 2 = 0,25 (mol) - Khối lượng dd H2SO4 20% : mdd = (100 x 0,25 x98)/ 20 = 122,5 (g) - Thể tích dung dịch H2SO4 Vdd = 122,5/ 1,14 = 107,5 ml. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
File đính kèm:
- MA TRANDEDAP AN TIET 20 DE 2CHUAN.doc