Kiểm tra: 45 phút Môn: Hóa học 9 năm 2011

Câu 1: Tính chất hoá học của Muối là:

A. Tác dụng với Kim loại, oxit, bazơ và muối

B. Tác dụng với kim loại, axit, bazơ và muối.

C. Tác dụng với axit, bazơ, muối và bị nhiệt phân

D. Tác dụng với kim loại, axit, bazơ, muối và bị nhiệt phân

Câu 2: Để nhận biết ra 3 lọ đựng hóa chất là HCl, H2SO4 và NaOH ta dùng hóa chất sau:

A. Quỳ tím

B. Kim loại Fe

C. Muối BaCl2

D. Quỳ tím và BaCl2.

Câu 3: Axit H2SO4 đặc mang tính chất khác biệt so với các axit HCl và H2SO4 loãng là:

A. Tác dụng với kim loại không giải phóng khí H2

B. Không tác dụng với bazơ, muối.

C. Tác dụng với kim loại không giải phóng khí H2, có tính háo nước

D. Cả A, B, C.

 

doc5 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: 45 phút Môn: Hóa học 9 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..
Lớp:...
Đề 1
Kiểm tra: 45 phút
Môn: Hóa học
I. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Tính chất hoá học của Muối là:
Tác dụng với Kim loại, oxit, bazơ và muối
Tác dụng với kim loại, axit, bazơ và muối.
Tác dụng với axit, bazơ, muối và bị nhiệt phân
Tác dụng với kim loại, axit, bazơ, muối và bị nhiệt phân
Câu 2: Để nhận biết ra 3 lọ đựng hóa chất là HCl, H2SO4 và NaOH ta dùng hóa chất sau:
Quỳ tím
Kim loại Fe
Muối BaCl2
Quỳ tím và BaCl2.
Câu 3: Axit H2SO4 đặc mang tính chất khác biệt so với các axit HCl và H2SO4 loãng là:
Tác dụng với kim loại không giải phóng khí H2
Không tác dụng với bazơ, muối.
Tác dụng với kim loại không giải phóng khí H2, có tính háo nước
Cả A, B, C.
II. Câu hỏi tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ)
Thực hiện dãy chuyển hóa sau:
S 1
SO2 2
SO3 3
H2SO4 4 
Na2SO4 5
 BaSO4
 6
 H2SO3
Câu 2: (1 đ)
Có 3 lọ đựng 3 hóa chất khác nhau là: HCl, H2SO4 , Na2SO4. Làm thế nào để nhận biết ra từng hóa chất trên? (Viết pthh).
Câu 3: (3 đ)
 Cho một lượng Al (dư) vào 150 ml dd HCl phản ứng xong thu được 2,24l khí (đktc).
	a) Viết PTHH
	b) Tính lượng Al đã tham gia phản ứng ?
	c) Tính CM dd HCl đã dùng ?
Họ và tên:..
Lớp:...
Kiểm tra: 45 phút
Môn: Hóa học
I. Câu hỏi trắc nghiệm: (3 đ)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Canxioxit có những tính chất hóa học sau:
Tác dụng với nước, tác dụng với axit, tác dụng với oxit axit
Tác dụng với nước, tác dụng với axit, tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với nước, tác dụng với bazơ, tác dụng với oxit axit
Tác dụng với nước, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối.
Câu 2: Để nhận biết ra 2 lọ đựng hóa chất là Na2SO4 và H2SO4 ta dùng hóa chất sau:
Quỳ tím
Kim loại Fe
Muối BaCl2
Quỳ tím và BaCl2.
Câu 3: Chất được dùng làm chất sấy khô hóa chất khác là:
CaO
SO2
HCl
H2SO4 
II. Câu hỏi tự luận: (7đ)
Câu 1: (2 đ)
Thực hiện dãy chuyển hóa sau:
S 1
SO2 2
SO3 3
H2SO4 4 
CaSO4 5
 BaSO4
6
SO2
Câu 2: (1 đ)
 Có 3 lọ đựng 3 hóa chất khác nhau là: NaCl, H2SO4 , Na2SO4. Làm thế nào để nhận biết ra từng hóa chất trên? (Viết pthh).
Câu 3: (3 đ)
Cho một lượng Mg (dư) vào 150 ml dd HCl phản ứng xong thu được 2,24l khí (đktc).
	a) Viết PTHH
	b) Tính lượng Mg đã tham gia phản ứng ?
	c) Tính CM dd HCl đã dùng ?
Họ và tên:..
Lớp: 9 D
Kiểm tra: 45 phút
Môn: Hóa học
I: Câu hỏi trắc nghiệm: 
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Chất được dùng để làm khô các chất khác (chất hút ẩm) là
A: CuO
C: NaOH
B: CaO
D: H2SO4
 Câu 2: Sử dụng phương pháp điều chế nào sẽ thu được nhiều H2 nhất nếu cùng dùng một lượng kim loại như nhau: 
H2SO4 loãng tác dụng với đồng
H2SO4 loãng tác dụng với Nhôm
H2SO4 loãng tác dụng với sắt 
H2SO4 loãng tác dụng với Magie
Câu 3: Có hỗn hợp khí SO2 và O2. Làm thế nào có thể tách khí O2 từ hỗn hợp trên?
Sục dòng khí trên vào dd NaOH
Sục dòng khí trên vào dd Ca(OH)2
Sục dòng khí trên vào dd HCl
Dùng tàn dóm để nhận biết ra chúng.
II. Câu hỏi tự luận:
6
1
Câu 1: 	
2
S
8
H2SO3
3
Na2SO3
7
SO2
Na2SO3
4
H2SO4
SO3
5
 Na2SO4
 BaSO4
Câu 2:
Có 3 lọ đựng 3 hóa chất khác nhau là: NaCl, H2SO4 , Na2SO4. Làm thế nào để nhận biết ra từng hóa chất trên? (Viết pthh).
Thí sinh chọn 1 trong 2 bài tập dưới để làm:
Câu 3: Cho 21,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3g chất rắn không tan và 6,72 lít khí (ĐKTC).
Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Câu 4: Cho 12,1 g hỗn hợp bột CuO và MgO cần 1 lít dd HCl 0,3 M.
Viết phương trình hóa học.
Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
Tính khối lượng dd H2SO4 nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên?

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa 9.doc
Giáo án liên quan