Kiểm Tra 45 Phút Môn Hóa Học 8
ATrắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CuO, HgO, NaOH C. CuO, PbO, O2
B. CuO, HgO, Na2O D. CuO, HgO, CaO
Câu 2: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Na, CuO, SO2 C. K, CaO, Cu
B. Na, P2O5, BaO D. K, P2O5, Fe3O4
Câu 3: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng hoá hợp, vừa là phản ứng oxi hoá khử:
A. CaO + CO2 CaCO3 B. 2H2 + O2 2H2O
C. H2 + CuO H2O + Cu D. CO + ZnO CO2 + Zn
Câu 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng thế, vừa là phản ứng oxi hoá khử:
A. CaO + CO2 CaCO3 B. H2 + CuO H2O + Cu
C. CO + ZnO CO2 + Zn D. 2H2 + O2 2H2O
Câu 5: Có các chất sau đây : K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04, NaHC03.Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ?
A. K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04. B. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04.
C. Mg(0H)2, H2S04, H3P04, NaHC03. D. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, NaHC03.
Câu 6: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh:
A. NaCl C. NaOH
B. H2SO4 D. K2SO4
Trường THCS Nguyễn Chớ Thanh Thứ ngày 14 tháng 4 năm 2010 Họ và tên . Lớp 8: KIểM TRA MÔN: hóA HọC ĐỀ 2 THờI GIAN : 45 Phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo ATrắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Khoanh troứn vaứo chửừ caựi trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng Câu 1: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? CuO, HgO, NaOH C. CuO, PbO, O2 CuO, HgO, Na2O D. CuO, HgO, CaO Câu 2: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: Na, CuO, SO2 C. K, CaO, Cu Na, P2O5, BaO D. K, P2O5, Fe3O4 Câu 3: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng hoá hợp, vừa là phản ứng oxi hoá khử: A. CaO + CO2 CaCO3 B. 2H2 + O2 2H2O C. H2 + CuO H2O + Cu D. CO + ZnO CO2 + Zn Câu 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng thế, vừa là phản ứng oxi hoá khử: A. CaO + CO2 CaCO3 B. H2 + CuO H2O + Cu C. CO + ZnO CO2 + Zn D. 2H2 + O2 2H2O Câu 5: Có các chất sau đây : K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04, NaHC03.Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ? A. K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04. B. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04. C. Mg(0H)2, H2S04, H3P04, NaHC03. D. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, NaHC03. Câu 6: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh: NaCl C. NaOH H2SO4 D. K2SO4 Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các bazơ tan được trong nước? Ca(OH)2, LiOH, KOH, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, Cu(OH)2 , Mg(OH)2, KOH Ca(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH D. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , NaOH Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối: NaHCO3, HBr, KOH, Mg(NO3)2 C. Na2CO3, KHCO3, CaCO3, CuCl2 K2O, Mg(NO3)2, NaOH, CaCl2 D. NaHCO3, HCl, CaCl2, CaCO3 B. Phần tự luận: (8 điểm) Cõu 1. (2 đ) Thế nào là sự khử, sự oxi hoỏ? Phản ứng oxi hoỏ khử là gỡ? Viết phương trỡnh và xỏc định sự khử, sự oxi hoỏ. Câu 2: (2 đ) A. Gọi tên các chất sau: Cu(OH)2 , Ba(HCO3)2 , PbSO4, H2SO4 B. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau: Ca CaO Ca(OH)2 P P2O5 H3PO4 Cõu 4. (4 đ) Hoà tan hoàn toàn 19,6 gam sắt vào dung dịch axit sunfuric H2SO4 loóng thu được muối sắt (II) sunfat (FeSO4 ) và khớ hiđrụ. a, Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra? b, Tớnh khối lượng FeSO4 thu được? c, Cho toàn bộ lượng khớ hiđrụ núi trờn khử 32 g đồng oxit CuO ở nhiệt độ thớch hợp. Tớnh khối lượng đồng thu được? (Biết nguyờn tử khối Fe: 56; O: 16; S: 32; H: 1; Cu: 64) Trường THCS Nguyễn Chớ Thanh Thứ ngày 14 tháng 4 năm 2010 Họ và tên . Lớp 8: KIểM TRA MÔN: hóA HọC ĐỀ 1 THờI GIAN : 45 Phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo ATrắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Khoanh troứn vaứo chửừ caựi trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng Câu 1: Có các chất sau đây : K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04, NaHC03.Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ? A. K2S04, Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04. B. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, H3P04. C. Mg(0H)2, H2S04, H3P04, NaHC03. D. Mg(0H)2, Al(0H)3, H2S04, NaHC03. Câu 2: Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh: NaCl B. NaOH H2SO4 D. K2SO4 Câu 3: Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối: NaHCO3, HBr, KOH, Mg(NO3)2 C. Na2CO3, KHCO3, CaCO3, CuCl2 K2O, Mg(NO3)2, NaOH, CaCl2 D. NaHCO3, HCl, CaCl2, CaCO3 Câu 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng thế, vừa là phản ứng oxi hoá khử: A. CaO + CO2 CaCO3 B. H2 + CuO H2O + Cu C. CO + ZnO CO2 + Zn D. 2H2 + O2 2H2O Câu 5: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? CuO, HgO, NaOH C. CuO, PbO, O2 B. CuO, HgO, Na2O D. CuO, HgO, CaO Câu 6: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: Na, CuO, SO2 C. K, CaO, Cu B. Na, P2O5, BaO D. K, P2O5, Fe3O4 Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các bazơ tan được trong nước? Ca(OH)2, LiOH, KOH, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, Cu(OH)2 , Mg(OH)2, KOH Ca(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH D. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , NaOH Câu 8: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng hoá hợp, vừa là phản ứng oxi hoá khử: A. CaO + CO2 CaCO3 B. 2H2 + O2 2H2O C. H2 + CuO H2O + Cu D. CO + ZnO CO2 + Zn B. Phần tự luận: (8 điểm) Cõu 1. (2 đ) Thế nào là sự khử, sự oxi hoỏ? Phản ứng oxi hoỏ khử là gỡ? Viết phương trỡnh và xỏc định sự khử, sự oxi hoỏ. Câu 2: (2 đ) A. Gọi tên các chất sau: Cu(OH)2 , Ba(HCO3)2 , PbSO4, H2SO4 B. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau: Ca CaO Ca(OH)2 P P2O5 H3PO4 Cõu 4. (4 đ) Hoà tan hoàn toàn 19,6 gam sắt vào dung dịch axit sunfuric H2SO4 loóng thu được muối sắt (II) sunfat (FeSO4 ) và khớ hiđrụ. a, Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra? b, Tớnh khối lượng FeSO4 thu được? c, Cho toàn bộ lượng khớ hiđrụ núi trờn khử 32 g đồng oxit CuO ở nhiệt độ thớch hợp. Tớnh khối lượng đồng thu được? (Biết nguyờn tử khối Fe: 56; O: 16; S: 32; H: 1; Cu: 64) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 2 điểm ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.ỏn đỳng II. Phần tự luận: (8 điểm) Cõu 1. (2 đ) - Sự tỏch oxi ra khỏi một chất gọi là sự khử. (0,25 điểm) - Sự tỏc dụng của oxi với một chất là sự oxi hoỏ. (0,25 điểm) - Phản ứng oxi hoỏ - khử là phản ứng hoỏ học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi hoỏ và sự khử. (0,5 điểm) VD: Viết đỳng vớ dụ (0,5 điểm) Biểu diển đỳng sự khử, sự oxi hoỏ (0,5 điểm) Câu 2: (2 đ) a/ Gọi tên các chất sau: Cu(OH)2 Đồng II hydroxit (0,25 điểm) Ba(HCO3)2 Bari hidrocacbonat (0,25 điểm) PbSO4 Chỡ sunphat (0,25 điểm) H2SO4 Axit sunfuric (0,25 điểm) b/ Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau: Ca CaO Ca(OH)2 Ca + O2 CaO (0,25 điểm) CaO + H2O Ca(OH)2 (0,25 điểm) P P2O5 H3PO4 4P + 5O2 2P2O5 (0,25 điểm) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,25 điểm) Cõu 3. (4 đ) *Số mol sắt Fe là: (0,25 điểm) *Phương trỡnh phản ứng xảy ra: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,75 điểm) Số mol theo phương trỡnh: 1mol 1 mol 1 mol Số mol theo đề bài: 0,35mol ---> 0,35 mol --> 0,35 mol (0,5 điểm) * Khối lượng FeSO4 thu được là: mFeSO4 = n.M = 0,35x 135 = 53,2 g (0,75 điểm) * Phương trỡnh: H2 + CuO Cu + H2O (0,25 điểm) Theo phương trỡnh ta cú nH2 = nCu = 0,35 mol (0,25 điểm) * Khối lượng đồng thu được là: mCu = n.M = 0,35x 64 = 22,4 g (0,5 điểm)
File đính kèm:
- kiem tra tiet 59.doc