Kiểm tra 45 phút môn Hóa học 1 năm 2009 - 2010

Câu 1: Có 4 lọ mất nhãn chứa: dung dịch HCl (pH=2), dung dịch NaOH (pH=12), dung dịch CH3COONa (pH=8,6), dung dịch NaCl (pH=7). Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được mấy lọ.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 2: Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 tỉ lệ mol 1:1 sau khi đuổi hết khí thu được dung dịch là:

A. pH = 14. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH = 7.

Câu 3: Dung dịch kiềm có nồng độ H+ là:

A. [H+] > 1,0.10-7 M B. [H+] < 1,0.10-7 M C. [H+] ≥ 1,0.10-7 M D. [H+] = 1,0.10-7 M

Câu 4: Có 4 dung dịch: NaCl; C2H5OH; CH3COOH; K2SO4 đều có cùng nồng độ 0,1M. Khả năng dẫn điện của các dung dịch này tăng theo thứ tự nào sau đây?

A. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. B. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.

C. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. D. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl.

Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M. pH của dung dịch là: A. 7 B. 11 C. 13 D. 3

Câu 6: Hoà tan 2 muối nào để được dung dịch muối chứa 4 ion: [Na+]=0,02M, [Al3+] =0,01M, [SO42-]=0,01M, [Cl-]= 0,03M. Hai muối hoà tan là:

A. Na2SO4, AlCl3. B. NaSO4, Al2Cl3. C. Na2SO4, Al3Cl. D. NaCl, Al2(SO4)3.

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn Hóa học 1 năm 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI	KIỂM TRA 45 phút
	TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC	MÔN Hóa Học 11CB
	Họ & tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	 	Lớp: 11B1.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Dùng bút chì tô đen các lựa chọn vào bảng đáp án
01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~	21. ; / = ~
02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~	22. ; / = ~
03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~	23. ; / = ~
04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~	24. ; / = ~
05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
Câu 1: Có 4 lọ mất nhãn chứa: dung dịch HCl (pH=2), dung dịch NaOH (pH=12), dung dịch CH3COONa (pH=8,6), dung dịch NaCl (pH=7). Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được mấy lọ.
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 2: Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 tỉ lệ mol 1:1 sau khi đuổi hết khí thu được dung dịch là:
A. pH = 14.	B. pH > 7.	C. pH < 7.	D. pH = 7.
Câu 3: Dung dịch kiềm có nồng độ H+ là:
A. [H+] > 1,0.10-7 M	B. [H+] < 1,0.10-7 M	C. [H+] ≥ 1,0.10-7 M	D. [H+] = 1,0.10-7 M
Câu 4: Có 4 dung dịch: NaCl; C2H5OH; CH3COOH; K2SO4 đều có cùng nồng độ 0,1M. Khả năng dẫn điện của các dung dịch này tăng theo thứ tự nào sau đây?
A. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.	B. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.	D. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl.
Câu 5: Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M. pH của dung dịch là:	A. 7	B. 11	C. 13	D. 3
Câu 6: Hoà tan 2 muối nào để được dung dịch muối chứa 4 ion: [Na+]=0,02M, [Al3+] =0,01M, [SO42-]=0,01M, [Cl-]= 0,03M. Hai muối hoà tan là:
A. Na2SO4, AlCl3.	B. NaSO4, Al2Cl3.	C. Na2SO4, Al3Cl.	D. NaCl, Al2(SO4)3.
Câu 7: Cho các chất: CO2, NaOH, HCl, H2S, Na2O, NH4Cl, NaCl, ancol etylic (C2H5OH). Có mấy chất là chất điện li?	A. 8	B. 6	C. 5	D. 7
Câu 8: Trộn 100ml dung dịch HCl 2M vào 200ml dung dịch CaCl2 1M. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch mới là:	A. 2,5M.	B. 2M.	C. 1,5M.	D. 3M.
Câu 9: Trong dung dịch chất điện li yếu CH3COOH có chứa những phần tử nào?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+.	B. H+, CH3COO-, H2O
C. H+, CH3COO-.	D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Câu 10: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. HCl; CuSO4; AgNO3.	B. H2SO4; H3PO4; CH3COOH.	C. HCl; Ba(OH)2; H2S.	D. KOH; H2SO3; AgCl.
Câu 11: Để kết tủa hết ion SO42- trong 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M; H2SO4 0,2M cần 1800ml dung dịch Ba(OH)2. pH của dung dịch sau phản ứng là:	A. 1,3.	B. 2.	C. 12,3.	D. 13.
Câu 12: Tiến hành các cặp phản ứng: (1) NaOH + CH3COOH; (2) KOH + H2S; (3) Mg(OH)2 + HCl; (4) Ba(OH)2 + H2SO4; (5) Ca(OH)2 + HNO3. Có mấy phản ứng có phương trình ion rút gọn là: OH- + H+ → H2O.
A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 13: Dung dịch nào sau đây không có phản ứng ion xảy ra?
A. Mg2+, K+, CO32- .	B. Ca2+, Na+, CO32- .	C. Mg2+, H+, SO42-.	D. Ba2+ , OH-, HCO3- .
Câu 14: Có 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml H2SO4 0,05M cất để thu được dung dịch có pH= 2?	A. 0,9ml.	B. 10ml.	C. 1ml.	D. 90ml.
Câu 15: Một dd X chứa 0,1mol Al3+, a mol SO42-, 0,2mol Mg2+, và 0,5mol Cl- . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Hỏi m có giá trị bao nhiêu?	A. 34,85g	B. 25,57g	C. 44,45g	D. 54,65g
Câu 16: Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây ?
A. Fe2+; Mg2+; Cu2+; CO32-.	B. Fe2+; Mg2+; Cu2+; HSO42-.
C. Fe3+; Mg2+; Cu2+; SO42-.	D. Fe3+; Zn2+; HS- ; SO42-.
Câu 17: Vắt nước một quả chanh già và đo pH. Bốn bạn A, B, C, D cùng đo. Bạn nào sau đây đo cho kết quả chấp nhận được.	A. 2,4	B. 12,4	C. 24	D. 7
Câu 18: Trong các nhóm sau đây, nhóm chỉ gồm các muối trung hòa là:
A. (NH4)2SO4; AlCl3; Na2HPO4.	B. KNO3;CaCl2; NaHCO3.
C. CaSO4,NH4NO2;NaHS.	D. NH4Cl; Na3PO4; CH3COONa
Câu 19: Dung dịch HCl có nồng độ H+ là 0,001M. pH của dung dịch là:	A. 11	B. 13	C. 7	D. 3
Câu 20: Phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây không có dạng: HCO3- + H+ ® H2O + CO2
A. NH4HCO3 + HClO4	B. NaHCO3 + HF	C. KHCO3+ HNO3.	D. Ca(HCO3)2 + HBr
Câu 21: Trong số các muối: CH3COONa, NaHCO3, NH4Cl, Na2HPO4. Có mấy muối axit.	
A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 22: Chọn phương trình điện li viết đúng:
A. HSO4- →H+ + SO42-	B. HCl → H+ + Cl- .	C. NaHCO3 ⇋ Na+ + HCO3-.	D. CH3COOH→CH3COO + H+.
Câu 23: Chọn phát biểu sai.
A. chất điện li mạnh phân li hoàn toàn thành ion.
B. muối khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit
C. bazơ khi tan trong nước phân li ra OH-.	D. axit khi tan trong nước phân li ra H+.
Câu 24: Chọn phát biểu sai.
A. pH<7 thì quỳ tím hoá đỏ	B. KH2O (250C) = 1,0.10-14.
C. nước biển không dẫn điện.	D. môi trường kiềm, pH>7
-----------------------------------------------
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: 
Na2SO4 + Ba(NO3)2 → 
MgCO3 + HCl → 
Al(OH)3 + KOH → 
Al(OH)3 + CH3COOH → 
Câu 2. Trộn 300ml dung dịch X (chứa AlCl3 0,1M và NaCl 0,2M) với 200ml dung dịch AgNO3 0,5M. 
Viết phương trình ion xảy ra.
Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cho Al: 27	S: 32	O:16	Na: 23	K: 39	 Ba:137	Ag: 108 Cu: 64 	Mg: 24	 Cl: 35,5
----------- BÀI GIẢI ----------
ĐÁP ÁN 210
Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: 
SO42- + Ba2+ → BaSO4 ↓
CO32- + 2H+ → H2O + CO2 ↑.	
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2 H2O	
Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3 H2O.
Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ.
Nếu học sinh không viết được phương trình ion rút gọn mà chỉ viết được phương trình phân tử thì được 0,25 đ
Câu 2. a. Viết phương trình ion xảy ra.
AlCl3 → Al3+ + 3Cl-.
NaCl → Na+ + Cl-.
AgNO3 → Ag+ + NO3-.
Ag+ + Cl- → AgCl
	b. Đổi 200 ml = 0,2lit
	 300 ml = 0,3 lit
	 Số mol AlCl3 là: 0,3 . 0,1 = 0,03 mol
	 Số mol NaCl là: 0,3 . 0,2 = 0,06 mol
	 Số mol AgNO3 là: 0,2.0,5= 0,1 mol
	Đặt số mol AlCl3, NaCl, AgNO3 vào PT (1), (2), (3), ta suy ra.
	Từ PT (1), (2) → số mol Cl- = 3. 0,03 + 0,06 mol = 0,15 mol
	(3) → số mol Ag+ = 0,1 mol
	Ta có: → 
	→ mAgCl = 143,5 . 0,1 = 14,35 g
01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~	21. ; / = ~
02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~	22. ; / = ~
03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~	23. ; / = ~
04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~	24. ; / = ~
05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~

File đính kèm:

  • docKIEM TRA LAN I_HOA 11 CB_210.doc
Giáo án liên quan