Kiểm tra 45 phút lần I môn Hóa học

Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:

 

(1). Ag+ + Cl- → AgCl↓

(2). S2- + 2H+ → H2S ↑.

(3). Zn(OH)2 + 2OH- → ZnO22- + 2 H2O

(4). Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2 H2O.

 

 Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ.

 Nếu HS không viết được phương trình ion rút gọn mà chỉ viết được phương trình phân tử thì được 0,25 đ

Câu 2. a. Viết phương trình ion xảy ra.

 

(1) Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-. (2) Na2SO4→ Na+ + SO42-.

(3) BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-. (4) Ba2+ + SO42- → BaSO4.

 b. Đổi 200 ml = 0,2lit 300 ml = 0,3 lit

 Số mol Fe2(SO4)3 là: 0,3 . 0,15 = 0,045 mol

 Số mol Na2SO4 là: 0,3 . 0,05 = 0,015 mol

 Số mol BaCl2 là: 0,2.0,5= 0,1 mol

Đặt số mol Fe2(SO4)3, Na2SO4, BaCl2 vào PT (1), (2), (3).

 

doc1 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút lần I môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN 134
Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: 
Ag+ + Cl- → AgCl↓
S2- + 2H+ → H2S ↑.	
Zn(OH)2 + 2OH- → ZnO22- + 2 H2O	
Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2 H2O.
Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ.
Nếu HS không viết được phương trình ion rút gọn mà chỉ viết được phương trình phân tử thì được 0,25 đ
Câu 2. a. Viết phương trình ion xảy ra.
(1) 	Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-.	(2)	Na2SO4→ Na+ + SO42-.
(3) 	BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-.	(4) 	Ba2+ + SO42- → BaSO4.
	b. Đổi 200 ml = 0,2lit	 300 ml = 0,3 lit
	 Số mol Fe2(SO4)3 là: 0,3 . 0,15 = 0,045 mol
	 Số mol Na2SO4 là: 0,3 . 0,05 = 0,015 mol
	 Số mol BaCl2 là: 0,2.0,5= 0,1 mol
Đặt số mol Fe2(SO4)3, Na2SO4, BaCl2 vào PT (1), (2), (3).
	Từ PT (1), (2) →=3.0,045 + 0,015 = 0,15 mol
	(3) → = 0,1 mol
	Ta có: → 
→ mBaSO4 = 233 . 0,1 = 23,3 g
ĐÁP ÁN 210
Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: 
SO42- + Ba2+ → BaSO4 ↓
CO32- + 2H+ → H2O + CO2 ↑.	
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2 H2O	
Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3 H2.
Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ.
Nếu HS không viết được phương trình ion rút gọn mà chỉ viết được phương trình phân tử thì được 0,25 đ
Câu 2. 
a. Viết phương trình ion xảy ra.
	(1) AlCl3 → Al3+ + 3Cl-.	(2) NaCl → Na+ + Cl-.
	(3) AgNO3 → Ag+ + NO3-.	(4) Ag+ + Cl- → AgCl
	b. Đổi 200 ml = 0,2lit	300 ml = 0,3 lit
	 Số mol AlCl3 là: 0,3 . 0,1 = 0,03 mol
	 Số mol NaCl là: 0,3 . 0,2 = 0,06 mol
	 Số mol AgNO3 là: 0,2.0,5= 0,1 mol
Đặt số mol AlCl3, NaCl, AgNO3 vào PT (1), (2), (3).
	Từ PT (1), (2) → = 3.0,03 + 0,06 mol = 0,15 mol
	(3) → = 0,1 mol
	Ta có: → 
	→ mAgCl = 143,5 . 0,1 = 14,35g
ĐÁP ÁN 356
Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các pứng sau: 
 SO42- + Ba2+ → BaSO4 ↓
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + H2O + CO2 ↑.	
Zn(OH)2 + 2OH- → ZnO22- + 2 H2O	
Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2 H2O.
Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ.
Nếu HS không viết được phương trình ion rút gọn mà chỉ viết được phương trình phân tử thì được 0,25 đ
Câu 2. a. Viết phương trình ion xảy ra.
HCl → H+ + Cl-.
Na2CO3 → 2Na+ + CO32-.
Na2SO4 → 2Na+ + SO42-.
2H+ + CO32- → H2O + CO2 ↑.
b. Đổi 200 ml = 0,2lit 	 300 ml = 0,3 lit
	Số mol HCl là: 0,2 . 0,5 = 0,1 mol
	Số mol Na2CO3 là: 0,3 . 0,1 = 0,03 mol
	 Số mol Na2SO4 là: 0,3.0,2= 0,06 mol
Đặt số mol HCl, Na2CO3, Na2SO4 vào PT (1), (2), (3)
	Từ PT (1) → số mol H+ = 0,1 mol
	(2) → số mol CO32- = 0,03 mol
	Ta có: → 
	→ VCO2 = 22,4 . 0,03 = 0,672 lit
ĐÁP ÁN 483
Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: 
SO42- + Ba2+ → BaSO4 ↓
CO32- + 2H+ → H2O + CO2 ↑.	
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2 H2O	
Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3 H2O.
Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ.
Nếu học sinh không viết được phương trình ion rút gọn mà chỉ viết được phương trình phân tử thì được 0,25 đ
Câu 2. a. Viết phương trình ion xảy ra.
Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-.
Na2SO4→ Na+ + SO42-.
BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-.
Ba2+ + SO42- → BaSO4
	b. Đổi 200 ml = 0,2lit	 300 ml = 0,3 lit
	 Số mol Al2(SO4)3 là: 0,3 . 0,1 = 0,03 mol
	 Số mol Na2SO4 là: 0,3 . 0,2 = 0,06 mol
	 Số mol BaCl2 là: 0,2.0,5= 0,1 mol
Đặt số mol Al2(SO4)3 , Na2SO4, BaCl2 vào PT (1), (2), (3), 
	Từ PT (1), (2) → số mol SO42- = 3. 0,03 + 0,06 mol = 0,15 mol
	(3) → số mol Ba2+ = 0,1 mol
	Ta có: → 
	→ mBaSO4 = 233 . 0,1 = 23,3 g

File đính kèm:

  • docDA TL 11.doc
Giáo án liên quan