Kiểm tra ( 1tiết) môn: hóa học 8 (tiếp)

Câu I Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.

 1. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các công thức hoá học sau đây (biết hợp chất được tạo bởi 1Cu, 1S, 4O)

 a. Cu2SO4 b. Cu2(SO4)

 c. CuSO4 d. Cu(SO4 )2

 2. Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ không đáng kể nên

 a. Lớp vỏ mang điện tích âm b. Nguyên tử trung hoà về điện

 c. Số e = số P d. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân

 3. Hợp chất là

a. Chất được tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học c. Cả a, b

b. Chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học d. Chât tinh khiêt

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra ( 1tiết) môn: hóa học 8 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ MA TRẬN
Tên 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao
1. chất 
02 tiết
Biết được sự giống và khác nhau giữa nước cất và nước khoáng
32% = 3.0 điểm
20% = 2 điểm
1câu(TL)
2. Nguyên tử
01tiết
Hiểu nguyên tử (Hạt nhân nguyên tử)
10%= 1,0 điểm
5%= 0,5 điểm
1 câu(TN)
3.Nguyên tố hóa học
01tiết
Hiểu được sự nặng nhẹ của các nguyên tử(Mg, C)
16%= 1.25điểm
5%= 0,5 điểm
1 câu(TN)
4. Đơn chất, hợp chất - phân tử
 02 tiết
Khái niệm hợp chất
Tính phân tử khối
16%= 1.25điểm
5%= 0,5 điểm
1 câu(TN)
25%= 2,5 điểm
2câu(1TN,1TL)
5. Công thức hóa học
 01 tiết
CTHH của hợp chất
10%= 1.0 điểm
10%= 1,0 điểm
2 câu(TN)
6. Hóa trị
 02 tiết
Quy tắc hóa trị
Vận dung quy tắc hóa trị
Vận dung quy tắc hóa trị thành thạo 
21%= 2,5 điểm
10%= 1.0điểm
1/4câu(TL))
10%= 1 điểm
1/2 câu(TL)
10%= 1 điểm
1/4 câu(TL)
Tổng số câu
Tổng số điểm 
100 % =10 điểm 
4câu (1TL,3TN)
3.5 điểm 35% 
3câu(TN), 5/4 (TL)
4.5điểm 45 % 
1/2 câu (TL)
1.0 điểm 10%
1/4câu (TL)
1.0 điểm 10%
Họ và tên: . KIỂM TRA ( 1tiết).
Lớp: Môn: Hóa Học 8
Điểm
Lời Phê của giáo viên
A.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu I Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.
 1. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các công thức hoá học sau đây (biết hợp chất được tạo bởi 1Cu, 1S, 4O)
 a. Cu2SO4 b. Cu2(SO4)
 c. CuSO4 d. Cu(SO4 )2 
 2. Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ không đáng kể nên
 a. Lớp vỏ mang điện tích âm b. Nguyên tử trung hoà về điện
 c. Số e = số P d. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
 3. Hợp chất là 
a. Chất được tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học c. Cả a, b 
b. Chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học	 d. Chât tinh khiêt
Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai .
1. Nguyên tử magie nặng hơn nguyên tử cacbon 3 lần
Đ 
S 
2. Các công thức : NaOH, HCl, SO2 đều là hợp chất.
Đ
S
3.Khí cacboníc(CO2)được tạo bởi hai nguyên tố là C và H có phân tử khối bằng 16
Đ
S
B. Tự Luận ( 7 điểm ).
Câu I. (2 điểm) 
 Hãy kể hai tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau của nước khoáng và nước cất?. 
Câu II (3điểm). 
 a. Lập công thức hoá học của các hợp chất sau: Ca(II) vả NO3(I)
 b. Tính hóa trị của nguyên tố photpho (P) trong công thức hóa học sau: P2O5
 Câu III (2điểm) .
 Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn nguyên tử hiđro 31 lần.
Tính nguyên tử khối của X. 
Cho biết tên , kí hiệu hoá học của nguyên tố X.
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
V.Đáp án- Thang điểm.( Đề 1)
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
A.TNKQ
Câu I.(1,5đ)
Câu II. (1đ)
 1.c ; 2.d; 3.a
 1.S ; 2.Đ ; 3.S
Mỗi khoanh tròn đúng được 0,5đ
0,5 x 3 =1,5 điểm
0,5 x 3 =1,5 điểm
B.Tự luận.
Câu I( 2 đ)
 - Nêu được 2 tính chất giống nhau:
 + Nước bên trong đều trong suốt, không màu
 + uống được.
 - Nêu được 2 tính chất khác nhau:
 + Nước cất dùng để pha thuốc tiêm và sử dụng trong phòng thí nghiệm còn nước khoáng thì không.
1 điểm
1 điểm
Câu II.(3)
a) Lập công thức hoá học:
x. II = y.I(Qui tắc hóa trị)
x: y = I : II = 1/2
Ca(NO3)2
 b) P2O5
theo quy tắc hóa trị: a.x= b.y
a.2= II.5
a = II.5/ 2 = V
vậy P có hóa trị V
1.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
Câu III.(2)
a. Tính được nguyên tử khối X = (62 – 16 ) : 2 =23(đvC)
b. Tên nguyên tố Natri. Kí hiệu hoá học Na 
1điểm
1điểm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Hoa hoc 8 lan 1.doc